A/ Mục đích yêu cầu :
Ôn khái niệm bội ước của số nguyên , phép nhân và chia các số nguyên , tính
chia hết trên tập hợp số nguyên
Học sinh vận dụng các kiến thức để giải các bài toán chia hết trên tập hợp các
số nguyên
B/ Nội dung
I /Kiến thức cơ bản cần nắm
1* Phép nhân các số nguyên
Với mỗi cặp số nguyên a ; b Z phép nhân a với b được xác định
Ngày soạn : 17/02/2011 Ngày dạy : 22/02/2011 Đại số : bội và ước của số nguyên tính chia hết trên tập hợp số nguyên A/ Mục đích yêu cầu : Ôn khái niệm bội ước của số nguyên , phép nhân và chia các số nguyên , tính chia hết trên tập hợp số nguyên Học sinh vận dụng các kiến thức để giải các bài toán chia hết trên tập hợp các số nguyên B/ Nội dung I /Kiến thức cơ bản cần nắm 1* Phép nhân các số nguyên Với mỗi cặp số nguyên a ; b ẻ Z phép nhân a với b được xác định Nếu a, b khác dấu *) Các tính chất cơ bản a) Tính chất giao hoán : " a ; b ẻ Z ị a . b = b . a b) Tính chất kết hợp : " a ; b ; c ẻ Z ị (a . b) . c = a . (b .c ) c) Nhân với 1 : " a ẻ Z ị a . 1 = 1 . a = a Tính chất phân phối : " a ; b ; c ẻ Z ị a . (b + c) = a . b + a . c 2* Tính chia hết trên tập hợp số nguyên " a ; b ; q ẻ Z; b ạ 0 . Nếu a = bq ị a b ( a là bội của b ; b là ước của a) *) Các tính chất a a \ " a ẻ Z* a 1 \ " a ẻ Z a b ; b c ị a c \ " a ; b ; c ẻ Z; b ; c ạ 0 a c ; b c ị ( a ± b) c \" a ; b ; c ẻ Z; c ạ 0 a b ; b a ị a = ± b a b thì ka b III/ Bài tập vận dụng Bài 1: Có bao nhiêu số nguyên n thoả mãn điều kiện sau: a) (n2 - 3) (n2- 36) = 0 b) (n2 - 3) (n2- 36) < 0 Tích 2 số bằng 0 khi nào ? Giải: a) (n2 - 3) (n2- 36) = 0 Tìm n để n2 =3 n2 = 36 vì n ẻ Z ị n2 ạ 3 Vậy n = ± 6 b) (n2 - 3) (n2- 36) < 0 Û (n2 - 3)và (n2- 36) trái dấu Vì (n2 - 3) > (n2- 36) ị 3 < n2 < 36 ị n2 = 4 ; 9 ; 16 ; 25 ị n = ±2 ; ± 3 ; ± 4 ; ± 5 Bài 2 : Tìm x ẻ Z biết : a) x (x + 2) = 0 b) (x -2)2 = 0 c) (x +3)(x - 4) = 0 Học sinh lên bảng giải Bài 3: Tìm x biết : a)| 3x + 12| = 9 ị b)| 2| x- 2 | + 5 | = 7 Vì 2| x - 2| ³ 0 " xị 2| x-2| +5 ³ 5 nên 2| x - 2| +5 = -7 là vô lý Vậy 2| x - 2| = 2 ị | x - 2| = 1 Bài 4: a) Tìm cặp số nguyên (x ; y) thoả mãn: (x - 1)( 3 - y) = -7 Vì (x - 1)( 3 - y) = -7 ị (x - 1) và ( 3 - y) là các ước của 7và khác dấu nhau Ư(7) = ±1 ; ±7 * Nếu x -1 = 1 thì 3 - y = -7 ị x = 2 ; y = 10 * Nếu x -1 = -1 thì 3 - y = 7 ị x = 0 ; y = -4 * Nếu x -1 = 7 thì 3 - y = -1 ị x = 8 ; y = 4 * Nếu x -1 = -7 thì 3 - y = 1 ị x = -6 ; y = 2 b) (2x - 1)(y + 4) = 11 Học sinh lên bảng giải Bài 5: Tìm n ẻ Z để: a) n - 7 n - 5 Phương pháp : Tách số bị chia thành tổng các bội của số chia ị n - 7 n - 5 Û n - 5 - 2 n - 5 Û 2n - 5 Vậy n - 5 là các ước của 2 n - 5 -2 -1 1 2 n 3 4 6 7 b) n2 -2n -22 n + 3 Ta có : n2 - 2n - 22 = n(n + 3) - 5n(n + 3) - 7n + 3 Û 7 n + 3 Vậy n + 3 là các ước của 7 n + 3 -7 -1 1 7 n -10 -4 -2 4 Bài 6: Toán chứng minh Chứng minh rằng với " m; n ẻ Z thì: a) n3 + 11n 6 b) mn(m2 -n2) 3 c) n(2n + 1)(n + 1) 6 Giải a)Ta có n3 + 11n = n3 + 12n - n = n3 -n + 12n = n(n2 - 1) + 12n = n(n - 1)(n + 1) + 12n .Vì n(n - 1)(n + 1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên tích chia hết cho 6 và 12n 6 ị n(n - 1)(n + 1) + 12n 6 b) mn( m2 - n2) = mn[(m2 - 1) - (n2 - 1)] = mn(m2 - 1) - mn(n2 - 1) = mn(m - 1)(m + 1) - mn(n - 1)( n + 1) 3 " m ; n ẻ Z c) n(2n + 1)(n + 1) = n(n + 1)[( n - 1) +( n + 2)] = n(n - 1)(n + 1) +n(n + 1)(n + 2) 6 Bài tập về nhà : 1/ Tích 3 số chẵn liên tiếp chia hết cho bao nhiêu ? 2/ Tìm x ; y ẻ Z biết: a) (x + 2)(y - 3) = 5 b) (x + 1)( xy - 1) = 3 c) x2 + 3x - 13 x + 3
Tài liệu đính kèm: