Tiết: 22
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Cũng cố, hệ thống lại kiến thức cho các em một cách tổng quát
2. Kĩ năng
- Hs nhận biết được tổng quan về Excel, nhận biết và sử dụng được một số hàm cơ bản.
- Rèn luyện khả năng tư duy, logic, nhận xét vấn đề của học sinh
3. Thái độ
- Nghiêm túc làm bài kiểm tra
II. CHUẨN BỊ:
- Gv: Bài kiểm tra
- Hs: Chuẩn bị bài., ôn bài để kiểm tra
Tuần: 11 Tiết: 22 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Cũng cố, hệ thống lại kiến thức cho các em một cách tổng quát 2. Kĩ năng - Hs nhận biết được tổng quan về Excel, nhận biết và sử dụng được một số hàm cơ bản. - Rèn luyện khả năng tư duy, logic, nhận xét vấn đề của học sinh 3. Thái độ - Nghiêm túc làm bài kiểm tra II. CHUẨN BỊ: - Gv: Bài kiểm tra - Hs: Chuẩn bị bài., ôn bài để kiểm tra III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Nội dung bài kiểm tra A. MA TRẬN ĐỀ Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL 1.Tổng quan về Excel 1 2 1 2 1 2 3 6 2. Một số câu lệnh 1 2 1 2 2 4 Cộng 2 4 1 2 1 2 1 2 5 10 B. ĐỀ Phần 1: Trắc nghiệm (6đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (2đ) 1. Địa chỉ ô B3 nằm ở : a. Cột B, dòng 3 b. Dòng B, cột 3 c. Dòng B, Dòng 3 d. Cột B, cột 3 2. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? a) 30 b) 10 c) 16 d) 4 3. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có a. Một trang tính b. Hai trang tính c. Ba trang tính d. Bốn trang tính 4. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào dưới đây? a. B1B15 b. B1:B15 c. B1 - B15 d. Tất cả đều sai Câu 2: Điền Đ/S (Đúng/Sai) vào ô vuông bên phải? (2đ) 1) Dữ liệu số là các số 0, 1, 2, 9, dấu +, dấu -, dấu %. 2) Giao của một hàng và một cột được gọi là ô. 3) Để lưu bảng tính ta chọn lệnh: File à Print 4) Để chọn nhiều ô không liền kề nhau ta dùng phím Alt để thực hiện 5) Để chọn nhiều ô không liền kề nhau ta dùng phím Ctrl để thực hiện 6) Hộp tên cho biết nội dung ô hiện đang được kích hoạt. 7) Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một ô. 8) Thanh công thức cho biết nội dung ô hiện đang được kích hoạt. Câu 3:. Cho số liệu như hình bên dưới (2đ) A B C D E 1 STT Động vật Giá thức ăn Số lượng Tổng chi phí 2 1 Sư tử 45000 3 3 2 Voi 50000 8 4 3 Rắn 30000 10 5 4 Công 5000 20 6 5 Đà điểu 20000 2 7 Tổng cộng 8 Chi phí lớn nhất 9 Chi phí nhỏ nhất Hướng dẫn: Tổng chi phí= số lượng*giá thức ăn Tổng cộng là tổng chi phí thức ăn 1. Em hãy chọn công thức đúng khi tính tổng chi phí thức ăn cúa Sư tử? a. Sum(45000* 3) b. Average(45000* 3) c. =C2*D2 2. Hàm nào tính tổng cộng đúng? a. =Sum(E2+E3+E4+E5+E6) b. =Sum(E2:E6) c. Cả a và b dều đúng 3. Chi phí lớn nhất được tính là? a. =Max(E2:E6) b. =Max(E2;E6) c. =Mas(E2:E6) 4. Chi phí nhỏ nhất được tính là? a. =Min(E2:E6) b. =Min(E2;E6) c. =Min(E2+E3+E4+E5+E6) d. Cả a và c đều đúng Phần 2: Tự luận (4đ) Câu 1(2đ): Cho biết ý nghĩa của các hàm sau? a) SUM :................................................ b) AVERAGE :........................................... c) MAX :............................................... d) MIN : ...................................................... Câu 2 (2đ): Nêu điểm khác biệt cơ bản giữa trang tính trên Excel và Word? C/ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/ Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Câu 1 2 3 4 Đáp án A B C B - Mổi đáp án đúng được 0.25 điểm, Hs chọn 2 đáp án trên một câu hỏi thì không cho điểm câu đó Câu 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D S S D S D D - Mổi đáp án đúng được 0.5 điểm, Hs chọn 2 đáp án trên một câu hỏi thì không cho điểm câu đó Câu 3: Câu 1 2 3 4 Đáp án C C A D - Mổi đáp án đúng được 0.5 điểm, Hs chọn 2 đáp án trên một câu hỏi thì không cho điểm câu đó II/ Phần tự luận (4 điểm) Câu 1: Mổi đáp án đúng được 0.5 điểm a) SUM : Tính tổng b) AVERAGE :Tính trung bình cộng c) MAX :Xác định giá trị lớn nhất d) MIN Xác định giá trị nhỏ nhất Câu 2: Word Excel - Vùng soạn thảo - Trang tính - Điểm ưu việt: Soạn thảo văn bản - Điểm ưu việt: Khả năng tính toán - Không có ô, cột, hàng - Gồm nhiều ô tính, cột, hàng - Không có hộp tên - Có hộp tên - Không có thanh công thức - Có thanh công thức - Không có bảng chọn Data (dữ liệu) - Có bảng chọn Data (dữ liệu) - Mổi đáp án đúng cho 0.25đ Tổng hợp Lớp TSHS TS bài Giỏi Khá TB Yếu Kém Ghi chú TS TL% TS TL% TS TL% TS TL% TS TL% 7A 7B 7C Kí duyệt tuần: 11 Ngày tháng năm 2011 Tô Thảo Vân
Tài liệu đính kèm: