I .Mục tiêu:
- Củng cố công thức tính diện tích tam giác.
- Học sinh vận dụng được công thức tính diên tích tam giác trong: giải toán, tính toán.
- Tìm vị trí đỉnh của tam giác thoả mản yêu cầu về diện tích tam giác .
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, máy chiếu. Thước thẳng
III .Tiến trình dạy -
Ngày dạy: ...../ 12 / 2010 Tiết 30: Luyện tập I .Mục tiêu: - Củng cố công thức tính diện tích tam giác. - Học sinh vận dụng được công thức tính diên tích tam giác trong: giải toán, tính toán. - Tìm vị trí đỉnh của tam giác thoả mản yêu cầu về diện tích tam giác . II. Chuẩn bị Bảng phụ, máy chiếu. Thước thẳng III .Tiến trình dạy - học: Hoạt động ( 15’) Kiểm tra bài cũ Nêu công thức tính diện tích tam giác.Làm bài tập 19 SGK Chữa bài tập 27 (SBT) Hoạt động 2( 27’) Luyện tập Diện tích tam giác AED bằng bao nhiêu phần diện tích hình chử nhật ABCD? Tính diện tích tam giác AED? Tính diện tích hình chử nhật ABCD? Lập công thức tính diện tích hình chữ nhật ABCD? Từ đó tìm AB? Học sinh lên bảng vẽ hình. -Để tính diện tích tam giác ABC ta phải biết điều gì nữa? (độ dài AH) Bài tập 24 (sgk): -Làm thế nào để tính độ dài AH. Tính diện tích của tam giác ABC? Khi a =b thí tam giác ABC là tam giác gì? Diện tích của tính như thế nào? GV vẽ hình lên bảng. Tính SABC khi nhận AB làm cạnh đáy và AC làm cạnh đáy. Khi a di động trên d,d//BC thì khoảng cách từ A đến BC có thay đổi không? Vậy diện tích tam giác ABC có thay đổi không? 1.Bài tập 21(sgk): SAED = SABCD =3 SAED = 3.5 = 15Cm SABCD = 5. AB = 15 ( Cm) 2. Làm bài tập 24 (sgk): Xét tam giác AHB vuông tại H.Theo pitago ta có: AH2 = AB2 - HB2 = b2 – ()2 = AH = SABC = BC.AH =a. . b,Nêu a=b thì SABC =a. =a 3.Làm bài tập 30(SBT) AB = 3AC. Tính tỷ số : ; SABC = AC.BI SABC = AB.CK AC.BI = AB .CK = = 3 4.Bài tập 26 (SBT) A di động trên d// BC khoảng cách từ A đến BC không đổi. BC không đổi SABC = AH.BC Không đổi. Hoạt động 3( 3’) Hướng dẫn học ở nhà Nắm công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, diện tích hình thang ở tiểu học, các tính chất của diện tích tam giác. Ôn tập lại toàn bộ chương trình của học kỳ I chủ yếu là chương I Xem phần ôn tập chương. - Làm bài tập 27, 28, 29 SBT.
Tài liệu đính kèm: