Giáo án Hình học 6 - Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Giáo án Hình học 6 - Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

I .Mục tiêu: - Hs nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt.

 - Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỷ số các đường cao. Tỷ số diện tích, tính độ dài các cạnh.

II .Chuẩn bị: +Gv: Bảng phụ vẽ 2 tam giác vuông đồng dạng.

 +Hs: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác.

III .Tiến trình lên lớp:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 2041Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 6 - Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày dạy: /./2009
Tiết 48 Đ8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
I .Mục tiêu: - Hs nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt.
 - Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỷ số các đường cao. Tỷ số diện tích, tính độ dài các cạnh.
II .Chuẩn bị: +Gv: Bảng phụ vẽ 2 tam giác vuông đồng dạng.
 +Hs: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác.
III .Tiến trình lên lớp: 
Hoạt động 1 (7’) Kiểm tra bài cũ 
Cho ABC, AH là đường cao, = 900 
 Cm: a, ABC đồng dạng với HBA. 
 b, ABC đồng dạng với HAC.
( cùng phụ với góc ABH)
=> ABC HBA (g.g)
 ABC HAC (g.g)
Hoạt động 2 (5’)1. ứng dụng tam giác đồng dạng vào tam giác vuông 
Qua bài tập trên cho biết 2 tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào?
C’
B’
A’
C
B’’
A
Hai tam giác vuông đồng dạng khi có 2 góc nhọn bằng nhau từng đôi một. Hoặc có 2 cạnh góc vuông tỷ lệ với 2 cạnh góc vuông của tam giác kia.
Hoạt động 3 (15’)2.Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng:
Gv cho hs quan sát hình 47 và chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng.
Có nhận xét gì về cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của ABC với A’B’C’? ABC có đồng dạng với A’B’C’.
Hs nêu lại nội dung định lý.
B’
A’
C’
A
B
C
M
N
 DEF đồng dạng với D’E’F’ vì có:
Và ABC đồng dạng với A’B’C’ (c.g.c)
GT: ABC và A’B’C’, = 900
 (1)
KL: A’B’C’ đồng dạng với ABC.
Cm: Ta có 
 =
 A’B’C’ đồng dạng với ABC.
Hoạt động 4 (8’) 3.Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng:
Hs vẽ hình ghi GT và KL của định lý 2 ở sgk.
Khi ABC đồng dạng với A’B’C’ ta có tỷ số nào?
Yêu cầu hs cm miệng sau đó cho hs lên bảng cm.
Từ định lý 2 suy ra định lý 3.
Hs tự cm.
a.Định lý 2: (sgk)
GT:ABC đồng dạng vớiA’B’C’ theo tỷ số đồng dạng k và AH BC; A’H’ B’C’
KL: 
Cm: ABC đồng dạng với : A’B’C’ 
và 
Xét A’B’H’ và ABH có:
	và 
 A’B’H’ đồng dạng với ABH 
b.Định lý3: (sgk)
GT: ABC đồng dạng với A’B’C’ theo tý số đồng dạng k.
KL: = k2
Hoạt động 5 (8’) Củng cố 
Làm bài tập 46 sgk.
 Gv đưa dề bài lên bảng phụ và hính vẽ. 
+Trên hình 50 có các cặp tam giác đồng dạng là: 
 ADC đồng dạng với FBC (g.g);ABE đồng dạng với FDE (g.g)
ADC đồng dạng với ABF (g.g);DEF đồng dạng với BCF (g.g)
ADC đồng dạng với FDE (BC);FBC đồng dạng với ABF (BC)
Hoạt động 6 (2’) Hướng dẫn về nhà 
Nắm vững các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông nhất là trường hợp đồng dạng đặc biệt (cạnh huyền- cạnh góc vuông), tỷ số đường cao tương ứng, tỷ số 2 diện tích của 2 tam giác đồng dạng)
Làm bài tập 47, 50, chứng minh định lý 3.

Tài liệu đính kèm:

  • docH8 T48 DONG DANG TAM GIAC VUONG.doc