Giáo án Hình học 7 - Học kỳ 1 - Tiết 11: Luyện tập

Giáo án Hình học 7 - Học kỳ 1 - Tiết 11: Luyện tập

Tuần : 6

Tiết : 11 LUYỆN TẬP Ngày soạn:

Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU :

Kiến thức cơ bản:

- Nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba

Kỹ năng cơ bản:

- Rèn luyện kỹ năng phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.

Tư duy:

- Bước đầu tập suy luận

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Học kỳ 1 - Tiết 11: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 6 
Tiết : 11
LUYỆN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức cơ bản:
- Nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba
Kỹ năng cơ bản: 
- Rèn luyện kỹ năng phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.
Tư duy: 
- Bước đầu tập suy luận
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ : 
GV: Thước thẳng, êke, bảng phụ hình 31, 32 trang 98 
HS: Thước thẳng, êke, làm bài tập ở nhà 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Họat động 1: Kiểm tra bài cũ
Sưả BT 42,43,44 trang 98 SGK
HS3: Sửa BT 44
a) 
Đlí: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đthẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
- Nêu câu hỏi kiểm tra và chia bảng thành 3 phần và gọi 3 HS lên bảng cùng 1 lúc 
- Cùng HS nhận xét. Sưả chữa và phê điểm 
-Lần lượt 3 HS lên bảng
HS1: sửa BT 42
a//b vì a c và b c
Định lí: Hai đthẳng phân biệt cùng vuông góc với đthẳng thứ ba thì chúng song song với nhau 
HS2: Sưả BT 43
 cb vì ca và b //a 
Đlí: Một đthẳng vuông góc với 1 trong 2 đthẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 46 trang 98
Cách 2 
Ta có: =1800- (kề bù)
= 1800 - 1200= 600
Nên:== 600 (sole trong)
- Treo bảng phụ hình vẽ 31 SGK và yêu cầu HS phát biểu bằng lời nội dung bài toán 
- Cho thời gian học sinh làm bài sau đó gọi 1 HS lên bảng
-Nhận xét sửa chữa 
- Còn cách giải nào khác? 
(giải theo t/c 2 góc kề bù, 2 góc so le trong)
Cho a^AB, b^AB, =1200.
Vì sao a//b?
Tính =?
Giải
a) aAB 
bAB a //b
b) Vì a //b nên 
vàlà 2 góc trong cùng phiá 
	= 1800-
= 1800-1200=600
Bài 47 trang 98
-Treo bảng phụ hình 32 SGK
- Yêu cầu HS nhìn hình vẽ diễn đạt bài toán bằng lời
- Cho HS làm bài ít phút sau đó gọi 1 HS lên bảng 
- Nhận xét - sưả chữa
Biết a//b, aAB, Â=900, =1300. Tính ?
Giải
Ta có:a//b, aABbAB
 Nên = 900
 =1800-(góc trong cùng phiá)
=1800-1300= 500
Hoạt động 3: Củng cố 
- Về nhà làm BT 32,33,34 trang 80SBT
- Học thuộc các tính chất quan hệ giữa tính vuông góc và song song 
- Ôn tập tiên đề Ơclit và các tính chất về 2 đthẳng song song 
- Đọc trước bài "định lý"
- Làm thế nào để kiểm tra hai đthẳng có song song hay không? hãy nêu các cách kiểm tra mà em biế. 
- Cho hai đường thẳng a và b kiểm tra xem a và b có song song hay không ?
* a c
 b c 	 
* a // b
ac 
a
b
c
- Nhìn hình hãy tóm tắt định lí bằngkí hiệu?
- Cách gấp giấy được hình ảnh của 1 đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng song song?
-Muốn kiểm tra xem hai đthẳng a, b cho trước có song song vơí nhau hay không ta vẽ 1 đthẳng bất kì cắt a, b. Rồi đo xem 1 cặp góc sole trong có bằng nhau hay không? nếu bằng nhau thì a//b
+ Có thể thay cặp góc sole trong bằng cặp góc đồng vị 
+ Hoặc có thể kiểm tra xem 1 cặp góc trong cùng phiá có bù nhau không? Nếu bù nhau thì a//b
Có thể dùng êke vẽ đthẳng c vuông góc với đthẳng a rồi kiểm tra xem đthẳng c có vuông góc với đthẳng b không?
- HS lên bảng kiểm tra
* a c 
b c a // b
* a //b 
a c bc 
a // c
b //c a // b
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 11.doc