Giáo án Toán 7 - Chủ đề 8: Biểu thức đại số - Tiết 3: Đa thức

Giáo án Toán 7 - Chủ đề 8: Biểu thức đại số - Tiết 3: Đa thức

ĐA THỨC

I.MỤC TIÊU

1) Kiến thức :Nhận biết đa thức thông qua một số vd cụ thể .Biết cộng ,trừ đa thức .

2) Kỹ năng :Vận dụng thành thạo cộng trừ đa thức , kỹ năng bỏ dấu ngoặc đối với phép trừ đa thức .

3) Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi làm bài

II.CHUẨN BỊ

Gv: bài tập

Hs: Đa thức , bậc của đa thức ,quy tắc dấu ngoặc .

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

 Luyện tập và thực hành, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề .

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 7 - Chủ đề 8: Biểu thức đại số - Tiết 3: Đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐA THỨC
I.MỤC TIÊU 
1) Kiến thức :Nhận biết đa thức thông qua một số vd cụ thể .Biết cộng ,trừ đa thức .
2) Kỹ năng :Vận dụng thành thạo cộng trừ đa thức , kỹ năng bỏ dấu ngoặc đối với phép trừ đa thức .
3) Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi làm bài 
II.CHUẨN BỊ 
Gv: bài tập 
Hs: Đa thức , bậc của đa thức ,quy tắc dấu ngoặc .
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
 Luyện tập và thực hành, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề .
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tg
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
1’
5’
1.Hđ 1: Oån định lớp 
2.Hđ 2: Kiểm tra cũ 
Đa thức là gì?Bậc của đa thức là gì?
Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc .
Đa thức là tổng của những đơn thức .Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó .
18’
12’
3.Hđ 3:Tính tổng ,hiệu của hai đa thức 
P=xy2+x4-4x2y+5
Q=x4+x2y –xy-7
Tìm P+Q; P-Q
Tìm bậc của đa thức thu gọn
Lưu ý Hs về quy tắc dấu ngoặc để Hs tránh nhầm lẫn 
Phân nhóm thảo luận 
N1-2 câu a
N3-4 câu b
Quan sát hs thảo luận 
Lưu ý hs khi nhóm các số hạng nếu đặt trước dấu ngoặc là dấu “+” thì số hạng đưa vào trong ngoặc sẽ không thay đổi dấu , nếu nhón có dấu “-“ đằng trước thì những hạng tử đưa vào được đổi dấu ngược lại 
Hs ghi bài tập 
2 hs trình bày ở bảng 
P+Q = (xy2 +x4-4x2y+5)+( x4+x2y –xy-7)=xy2+x4-4x2y+5+x4+ x2y –xy-7=(x4+x4)+(-4x2y+x2y)+xy2-xy+5+7=2x4+(-3x2y)+xy2-xy-2 có bậc là 4
P-Q=( xy2+x4-4x2y+5)-( x4+x2y –xy-7)= xy2+x4-4x2y+5 –x4-x2y+xy+7=( x4-x4)+ (-4x2y-x2y)+ xy2+xy+5+7=-5x2y+xy2+xy+12 có bậc là 3
Hs làm và nhận xét kết quả 
1hs tính tổng M+N
1hs tính hiệu M-N
M+N= (x3+xy+y2-x2y2-2 )+ (x2y2+5-y2)= x3+xy+y2-x2y2-2+ x2y2+5-y2=x3+xy+(y2-y2)+(-x2y2+x2y2)+(-2+5)=x3+xy+3
M-N=(x3+xy+y2-x2y2-2 )- (x2y2+ 5-y2)= x3+xy+y2-x2y2-2- x2y2-5+y2=x3+(y2+y2)+xy+( -x2y2-x2y2)+(-2-5)=x3+2y2+xy-2x2y2-7
 Ghi bài tập dạng 2
Thu gọn đa thức rồi thay giá trị của biến vào 
Hs thảo luận theo nhóm
Đại diện từng nhóm kết quả
a)x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 = x2+2xy +(-3x3+3x3)+( 2y3-y3)= x2+2xy+y3= 52+2.5.4+43=25+40+64=129
b) xy –x2y2+x4y4-x6y6+x8y8=
(-1).(-1)-(-1)2.(-1)2+(-1)4.(-1)4.(-1)4- (-1)6.(-1)6+(-1)8.(-1)8=1
Hs nhận xét đối chiếu kết quả 
Dạng 1: Tính tổng, hiệu hai đa thức 
1) a) P=xy2+x4-4x2y+5
Q=x4+x2y –xy-7
P+Q=(xy2 +x4-4x2y+5)+( x4+x2y –xy-7)=xy2+x4-4x2y+5+x4+ x2y –xy-7=(x4+x4)+(-4x2y+x2y)+xy2-xy+5+7=2x4+(-3x2y)+xy2-xy-2 có bậc là 4
P-Q=( xy2+x4-4x2y+5)-( x4+x2y –xy-7)= xy2+x4-4x2y+5 –x4-x2y+xy+7=( x4-x4)+ (-4x2y-x2y)+ xy2+xy+5+7=-5x2y+xy2+xy+12 có bậc là 3
b) M= x3+xy+y2-x2y2-2
N=x2y2+5-y2
M+N= (x3+xy+y2-x2y2-2 )+ x2y2+5-y2)= x3+xy+y2-x2y2-2+ x2y2+5-y2= x3+xy+(y2-y2)+(-x2y2+ x2y2)+(-2+5)= x3+xy+3
M-N=(x3+xy+y2-x2y2-2 )- (x2y2+ 5-y2)= x3+xy+y2-x2y2-2- x2y2-5+y2= x3+ (y2+y2)+xy+( -x2y2 -x2y2) +(-2-5) =x3+2y2+xy-2x2y2-7
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức 
2) a) x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 tại x=5; y=4
b) xy –x2y2+x4y4-x6y6+x8y8 tại x=-1; y=-1
 Giải 
a) x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 = x2+2xy +(-3x3+3x3)+( 2y3-y3)= x2+2xy+y3 .Thay x=5; y=4 vào biểu thức :
52+2.5.4+43=25+40+64=129
b) xy –x2y2+x4y4-x6y6+x8y8
Thay x=-1 ; y=-1 vào biểu thức :
(-1).(-1) -(-1)2. (-1)2+(-1)4.(-1)4.(-1)4- (-1)6.(-1)6+(-1)8.(-1)8=1
7’
5.Hđ 5: Củng cố 
Viết 1 đa thức bậc ba với 2 biến x;y và có 3 hạng tử 
y/c 2 hs viết bảng 
cùng nhận xét kết quả 
Cả lớp cùng thực hiện 
2 hs viết 2 đa thức thỏa yêu cầu 
A=xy2-3xy+5
B=x+7y+y3
6.Hđ 6: Hướng dẫn về nhà (2’)
 -Làm lại những bài tập trên 
-Oân lại cộng trừ đa thức 1 biến 
V.RÚT KINH NGHIỆM
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT3-CD8.doc