Giáo án Hình học 7 - Học kỳ 1 - Tiết 29: Ôn tập học kỳ I

Giáo án Hình học 7 - Học kỳ 1 - Tiết 29: Ôn tập học kỳ I

Tuần : 15

Tiết : 29 ÔN TẬP HỌC KỲ I Ngày soạn:

Ngày dạy :

I. MỤC TIÊU :

Kiến thức cơ bản:

- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết cuả HKI về khái niệm, định nghiã, tính chất(hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng ba góc cuả tam giác , trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh cuả tam giác)

Kĩ năng cơ bản:

-Luyện tập kỹ năng vẽ hình phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ .

Tư duy:

- Bước đầu biết sử dụng trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc, trường hợp cạnh huyền góc nhọn của tam giác vuông. Từ đó suy ra các cạnh tương ứng các góc tương ứng bằng nhau.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 552Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Học kỳ 1 - Tiết 29: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 15
Tiết : 29
ÔN TẬP HỌC KỲ I
Ngày soạn:
Ngày dạy :
MỤC TIÊU : 
Kiến thức cơ bản:
- Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết cuả HKI về khái niệm, định nghiã, tính chất(hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng ba góc cuả tam giác , trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh cuả tam giác)
Kĩ năng cơ bản:
-Luyện tập kỹ năng vẽ hình phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn cứ .
Tư duy:
- Bước đầu biết sử dụng trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc, trường hợp cạnh huyền góc nhọn của tam giác vuông. Từ đó suy ra các cạnh tương ứng các góc tương ứng bằng nhau.
CHUẨN BỊ : 
GV: Thước thẳng, compa, êke 
HS: Ôn tập các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
PP :Nêu vấn đề, học theo nhĩm.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Họat động 1: Kiểm tra bài cũ
LÍ THUYẾT:
1. Hai góc đối đỉnh là 2 góc có mỗi cạnh góc này là tia đối của 1 cạnh của góc kia
-Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
- đối đỉnh với .
 Þ = 
2. Hai đthẳng song song là 2 đthẳng không có điểm chung 
Các dấu hiệu nhận biết:
Nếu đthẳng c cắt 2 đt a và b có 1 cặp góc sole trong bằng nhau hoặc 1 cặp góc đồng vị bằng nhau hoặc 1 cặp góc trong cùng phiá bù nhau thì a song song với b
Hai đthẳng phân biệt cùng vuông góc với đt thứ ba thì chúng song song với nhau
 a ^c ; b ^ c Þ a // b
Hai đt phân biệt cùng song song với đt thứ ba thì song song với nhau. 
 a // b ; b //c Þ a // c
- Từ một điểm A ở ngoài đt chỉ có một đthẳng song song với đt đó
-Nếu 1 đt cắt 2 đt song song thì 
+Hai góc sole trong bằng nhau
+Hai góc đồng vị bằng nhau
+Hai góc trong cùng phiá bù nhau
4. Tổng 3 góc của tam giác bằng 1800
- Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó
5. 
+ Có 3 trường hợp: (c.c.c); (c.g.c); (g.c.g)
+ HS phát biểu từng trường hợp bằng nhau.
1.Thế nào là 2 góc đối đỉnh?
- Nêu tính chất hai góc đối đỉnh
2.Thế nào là hai đường thẳng song song ?
- Nêu các dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song ?
3. Phát biểu tiên đề Ơclit ? vẽ hình minh họa ?
- Phát biểu định lý hai đt song song bị cắt bởi đt thứ ba?
4. Nêu tính chất tổng ba góc của tam giác 
-Nêu tính chất góc ngoài cuả tam giác ?
5. Hai tam giác bằng nhau 
+ Có mấy trường hợp 2 tam giác bằng nhau? Kể ra?
+ Phát biểu từng trường hợp bằng nhau đó?
-Treo bảng phụ tóm tắt các trường hợp bằng nhau của tam giác.
1. Hai góc đối đỉnh là 2 góc có mỗi cạnh góc này là tia đối của 1 cạnh của góc kia
-Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
- đối đỉnh với .
 Þ = 
2. Hai đthẳng song song là 2 đthẳng không có điểm chung 
Các dấu hiệu nhận biết:
Nếu đthẳng c cắt 2 đt a và b có 1 cặp góc sole trong bằng nhau hoặc 1 cặp góc đồng vị bằng nhau hoặc 1 cặp góc trong cùng phiá bù nhau thì a song song với b
Hai đthẳng phân biệt cùng vuông góc với đt thứ ba thì chúng song song với nhau
 a ^c ; b ^ c Þ a // b
Hai đt phân biệt cùng song song với đt thứ ba thì song song với nhau. 
 a // b ; b //c Þ a // c
- Từ một điểm A ở ngoài đt chỉ có một đthẳng song song với đt đó
-Nếu 1 đt cắt 2 đt song song thì 
+Hai góc sole trong bằng nhau
+Hai góc đồng vị bằng nhau
+Hai góc trong cùng phiá bù nhau
4. Tổng 3 góc của tam giác bằng 1800
- Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó
5. 
+ Có 3 trường hợp: (c.c.c); (c.g.c); (g.c.g)
+ HS phát biểu từng trường hợp bằng nhau.
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC
Hoạt động 2: Luyện tập 
BÀI TẬP:
Cho tam giác ABC.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB. Trên tia đối cuả tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC
a) Chứng minh hai tam giác ADE và ABC bằng nhau
b) Trên đoạïn thẳng DE lấy điểm M, trên đoạïn thẳng BC lấy điểm N sao cho. DM=BN
cmr: AM= AN
c) cm BC // DE
-Treo bảng phụ đề BT
-Cho HS đọc đề BT
-Gọi HS phân tích đề 
-HD học sinh vẽ hình
- DADE và DABC đã có những yếu tố nào bằng nhau ?
-DADE và DABC bằng nhau theo những trường hợp nào ?
-Gọi HS lên bảng trình bày câu a)
+ kiểm tra 3 tập HS
+Nhận xét cho điểm
-Nêu cách chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau ?
-GVHD theo sơ đồ:
 AM = AN
 Ý
DADM = DABN
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày
Chấm điểm vài tập, nhận xét 
-Chứng minh 2 đthẳng song song ta căn cứ vào đâu? ( dấu hiệu nhận biết)
- Với điều kiện của đề bài, ta chứng minh BC // DE dựa vào dấu hiệu nào?
 BC // DE
 Ý
= 
 Ý
 DABC = DADE
-Gọi 1 HS lên bảng và kiểm tra 3 tập 
-Có thể chứng minh bằng cách nào khác ?( cho HS về nhà chứng minh)
- HS đọc đề BT, phân tích
Chứng minh
a) cm ADE = DABC
Xét DADE và DABC có 
AB = AD (gt)
 DAE = BAC (đđ)
AC = AE (gt)
Vậy DADE = DABC (c.g.c)
b) Chứng minh AM = AN
Xét DADM và DABN có 
DM = BN (gt)
 = (DADE = DABC)
AD = AB (gt)
Do đó DADM = DABN (c.g.c)
Vậy: AM = AN
c) Chứng minh BC // DE
vì DABC = DADE (câu a)
Þ = 
mà và là 2 góc sole trong 
Nên: BC // DE
-HS nêu cách chứng minh khác
 Hoạt động 3: Củng cố
- Có mấy trường hợp bằng nhau của tam giác, của tam giác vuông?
-Nêu phương pháp chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau? 
-Muốn chứng minh 2 góc bằng nhau ta chứng minh như thế nào?
-Nêu cách chứng minh 2 đthẳng song song?
- Chứng minh 2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau 
-cm theo dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại BT vừa giải.
- Làm các BT 47,48,49 SBT trang 82, 83.
- Tiết sau ôn tập tiếp.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 29.doc