Giáo án Hình học 7 - Học kỳ 2 - Tiết 38: Luyện tập về định lý Pitago

Giáo án Hình học 7 - Học kỳ 2 - Tiết 38: Luyện tập về định lý Pitago

Tuần : 21

Tiết : 38 LUYỆN TẬP

về định lý pitago Ngày soạn:

Ngày dạy:

I. MỤC TIÊU :

-Củng cố định lý pitago và định lý pitago đảo

-Vận dụng định lý pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lý pitago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.

-Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế.

II. CHUẨN BỊ :

GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ hình vẽ 128,129 SGK trang 131

HS : Thước thẳng, êke, làm BT ở nhà

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Học kỳ 2 - Tiết 38: Luyện tập về định lý Pitago", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 21
Tiết : 38
LUYỆN TẬP 
về định lý pitago
Ngày soạn:
Ngày dạy:
MỤC TIÊU : 
Củng cố định lý pitago và định lý pitago đảo
Vận dụng định lý pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lý pitago đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế.
CHUẨN BỊ : 
GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ hình vẽ 128,129 SGK trang 131 
HS : Thước thẳng, êke, làm BT ở nhà 
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10ph)
_ Phát biểu định lý pitago. Vẽ hình và viết hệ thức minh họa 
Tam giác có 3 cạnh là 9cm, 15cm, 12cm có phải là tam giác vuông hay không? Vì sao?
- Gọi 1 HS lên bảng kiểm tra 
Nhận xét, phê điểm
* HS2 : phát biểu định lý pitago
DABC có Â = 900 
suy ra : BC2 = AB2 +AC2 
Giải
 92 +122 = 81+144 = 225 =152
Nên tam giác có 3 cạnh là 9cm, 15cm, 12cm có phải là tam giác vuông
Hoạt động 2: Luyện tập 
 Bài 57 trang 131 SGK
- GV treo bảng phụ đề bài tập
- Cho HS suy nghĩ và kiểm tra cách giải của bạn Tâm và nêu nhận xét 
Giải
Lời giải của bạn Tâm là sai. Ta phải so sánh bình phương của cạnh lớn nhất với tổng bình phương 2 cạnh còn lại 
Ta có:
BC2 +AB2 = 82 + 152= 64 + 225= 289 
AC2 = 172 = 289
Vậy DABC vuông tại B
Bài 54 trang 131
Gọi HS đọc đề bài 
_ Đề bài cho gì ? yêu cầu tính gì ?
_ Tính AB ta làm thế nào ?
- Cho HS tính AB vào vở BT
- Gọi 1 HS lên bảng 
HS đọc đề bài 
- Cho AC = 8,5m
 BC = 7,5 m
Tính AB?
Giải
 DABC vuông tại B
AC2 = AB2 +
AB2 = AC2 - BC2 = (8,5)2 - (7,5)2
 = 72,25 - 56,25 = 16
AB = 4m
Bài 87 trang 108 SBT 
GT AC BD tại O
 OA = OC;OB =OD
 AC = 12cm,BD=16cm
KL Tính AB, BC, CD,
 DA
- Cho HS làm BT ít phút sau đó gọi 1 hs lên bảng
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét cho điểm 
Ta có 
OA = OC = 
OB = OD = 
DAOB vuông tại O
AB2 = OA2 + OB2 = 62 + 82 = 100
suy ra :AB = = 10cm
Tính tương tư, suy ra : 
BC = CD = DA = AB = 10cm
Hoạt động 3: Củng cố (6ph)
- Phát biểu định lý pitago
- Phát biểu định lý pitago đảo
DABC vuông tại A ta viết được hệ thức nào ?
HS phát biểu định lý pitago( thuận và đảo )
DABC vuông tại A
suy ra : BC2 = AB2 +AC2
 AB2 = BC2 - AB2
 AC2 = BC2 - AB2
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
_ Xem lại các BT vưà giải 
_ Làm BT 58 trang 132
_ Tiết sau " luyện tập "

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 38 m.doc