Tuần : 25
Tiết : 45 ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
-Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông.
-Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập, vẽ hình, tính toán , chứng minh.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng 2 về tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt SGK trang 140, hình 77 SGK
HS : Thước thẳng, êke, tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.
Tuần : 25 Tiết : 45 ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn: Ngày dạy: MỤC TIÊU : Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông. Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập, vẽ hình, tính toán , chứng minh. CHUẨN BỊ : GV : Bảng 2 về tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt SGK trang 140, hình 77 SGK HS : Thước thẳng, êke, tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động 1:Tam giác và một số dạng đặc biệt Tam giác Tam giác cân Tam giác đều Tam giác vuông Tam giác vuông cân Định nghĩa A,B,C không thẳng hàng DABC AB = AC DABC AB = BC = CA DABC  = 900 DABC  = 900 AB = AC Quan hệ giữa các góc  + + = 1800 =  + > Â1; > = =  = = = 600 + = 900 = = 450 Quan hệ giữa các cạnh AB = AC AB = AC = BC BC2 = AB2 + AC2 BC > AB BC > AC AB = AC = c BC = c Họat động 2: Luyện tập Bài 70 trang 141 SGK Cách khác: Chứng minh AH=AK AH=AM-MH AK=AN-NK Mà AM=AN (câu a) MH=NK (DBMH = DCNK) Nên : AH=NK - Cho HS đọc đề bài; phân tích - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình - Chứng minh tam giác cân ta có mấy cách chứng minh ? (2 cách + tam giác có 2 góc bằng nhau + tam giác có 2 cạnh bằng nhau) DAMN cân Ý DAM = AN Ý DABM = DACN Ý ABM = ACN +gt - cho hs chứng minh vào vở sau đó gọi 1 hs lên bảng - GV và hs nhận xét cho điểm - Nêu cách chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau? - Chứng minh BH = CK ta chứng minh điều gì ? BH = CK Ý DBMH = DCNK - DBMH = DCNK theo trường hợp nào ? - Cho hs làm BT sau đó gọi 1 hs lên bảng - Em nào có thể chứng minh cách khác - Tương tự như câu b gv cho hs tự chứng minh gọi 1 hs lên bảng gv- nhận xét cho điểm Gọi HS lên bảng chứng minh - Tìm cách giải khác? Giải a) Chứng minh DAMN cân Xét DABM và DACN có =(DABC cân ) Suy ra : ABM = CAN AB = AC (gt) BM = CN (gt) Do đó: DABM = DACN (c-g-c) Suy ra : AM = AN Vậy DAMN cân b)Chứng minh BH = CK Xét DBMH và DCNK (vuông) có BM = CN (gt) = (DABM = DCAN) Suy ra : DBMH = DCNK (ch – gn) Vậy : BH = CK Cách khác: - Ta có thể chứng minh DABH = DACK Suy ra : BH = CK c) Chứng minh AH = AK Xét tam giác vuông ABH và ACK có AB = AC (DABC cân) BH = CK (cmt) Suy ra : DABH = DACK Vậy AH = AK Hoạt động 3: Ôn tập về định lý pitago Bài 71 trang 141 SGK - Phát biểu định lý pitago - Cho hs làm BT 71 gọi độ dài cạnh mỗi ô vuông là 1 - cho hs tự làm bài Gv treo bảng phụ hình 151 SGK Chấm điểm vài tập Nhận xét, phê điểm HS phát biểu định lý Giải Gọi độ dài cạnh mỗi ô vuông là 1 Theo định lý pitago: AB2 = 22 +32 = 13 AC2 = 22 +32 = 13 BC2 = 12 +52 = 26 Suy ra : AB2 +AC2 = BC2 Nên BAC = 900 Do AB2 = AC2 Þ AB = AC Vậy DABC vuông cân Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà - Chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau ta chứng minh điều gì ? - Chứng minh tam giác là tam giác cân ta chứng minh như thế nào ? - Phát biểu định lý pitago - Chứng minh tam giác vuông cân ta chứng minh điều gì ? Chứng minh 2 tam giác chứa 2 đoạn thẳng bằng nhau Chứng minh tam có + 2 cạnh bằng nhau + 2 góc bằng nhau - HS phát biểu định lý - chứng minh tam giác có 1 góc bằng 900 và 2 cạnh góc vuông bằng nhau Hoạt động 5: Dặn dò - Xem lại các BT đã giải - Ôn tập theo 6 câu hỏi SGK - Tiết sau kiểm tra
Tài liệu đính kèm: