Giáo án Hình học 7 tiết 1 đến 14

Giáo án Hình học 7 tiết 1 đến 14

Tuần : 01

Tiết : 01 Đ1 HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH

I/Mục tiêu :

+Kiến thức : HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh.

 Nêu được tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

+Kỹ năng: HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.

 Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình .

+Giáo dục : Bước đầu tập suy luận.có căn cứ ,gây hứng thú trong học tập

II/Phương tiện thực hiện:

+Giaó viên :: SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.

+Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc , bảng nhúm

 

doc 44 trang Người đăng vultt Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 7 tiết 1 đến 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 01
Tiết : 01 Đ1 Hai góc đối đỉnh
Ngày soạn :
Ngày giảng:
I/Mục tiêu :
+Kiến thức : HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh.
 Nêu được tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
+Kỹ năng: HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.
 Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình .
+Giáo dục : Bước đầu tập suy luận.cú căn cứ ,gõy hứng thỳ trong học tập 
II/Phương tiện thực hiện:
+Giaó viên :: SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
+Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc , bảng nhúm
III/Cách thức tiến hành:
Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......: 7C .........:  
B/Kiểm tra bài cũ:
 Giỏo viờn giới thiệu chương trỡnh hỡnh học 7 và cỏc yờu cầu học bộ mụn
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Giới thiệu chương I Hình học 7
GV nêu nội dung chính của chương
1.Thế nào là hai góc đối đỉnh 
Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2 góc không đối đỉnh:
M
a
b
c
d
1
2
B
A
Hãy cho biết quan hệ về đỉnh , về cạnh của 2 góc Ô1 và Ô2; của và ; của  và ?
Ta nói Ô1 và Ô2 là 2 góc đối đỉnh; và; Â và là các góc không đối đỉnh.
Vậy thế nào là 2 góc đối đỉnh?
Định nghĩa (SGK)
Yêu cầu HS làm ?1 trong SGK
Vậy 2 đường thẳng cắt nhau cho ta bao nhiêu cặp góc đối đỉnh ?
Tại sao các góc M;A,B không là 2 góc đối đỉnh?
Cho góc xOy, hãy vẽ góc đối đỉnh của nó ?
O
x
y
Trong hình vừa vẽ hãy đọc tên các gặp góc đối đỉnh?
Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau? Ghi tên các cặp góc đối đỉnh tạo thành?
2.Tính chất của 2 góc đối đỉnh(15p)
?3: Quan sát các góc Ô1,Ô2,Ô3,Ô4: 
hãy ước lượng bằng mắt và so sánh độ lớn của chúng?
Hãy dùng thước kiểm tra lại ?
Dựa vào tính chất 2 góc kề bù hãy giải thích bằng suy luận tại sao
 Ô1=Ô2; Ô3= Ô4?
 Ô1+Ô2=?; Ô2 + Ô3 =?
Từ đó suy ra điều gì ?
Như vậy bằng suy luận ta chứng tỏ được Ô1=Ô2; Ô3= Ô4?
Hay: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau.
1.Thế nào là hai góc đối đỉnh 
x
x’
y’
y
1
2
3
4
O
Quan sát hình vẽ và nhận xét
Ô1 và Ô2: đỉnh chung; cạnh là các tia đối nhau .
và: Đỉnh chung, các cạnh không là 2 tia đối nhau.
 và: đỉnh khác nhau, cạnh là các tia không đối nhau.
a)Định nghĩa
2 góc đối đỉnh :là 2 gúc mà mỗi cạnh của gúc này là tia đối của 1 cạnh của gúc kia 
Ô3 và Ô4 cũng là 2 góc đối đỉnh vì cũng có đỉnh chung và các cạnh góc này là tia đối của cạnh góc kia.
Cho ta 2 cặp góc đối đỉnh
Vì chúng không thoả mãn cả 2 điều kiện của định nghĩa.
Lên bảng vẽ hình; cả lớp vẽ vào vở.
vẽ tia đối của Ox và tia đối của Oy
Đọc tên góc
y’
x
x’
y
O
x
x’
y’
y
1
2
3
4
O
x
x’
y’
y
1
2
3
4
O
2
3
3
3
3
4
1
vẽ hình và kí hiệu :
3
 Ô1=Ô2; Ô3= Ô4
Dùng thước kiểm tra và nêu kết quả
Ô1+Ô2=1800 (1) vì 2 góc kề bù
 Ô2 + Ô3 =1800 (2) vì2 góc kề bù
Từ (1) và (2) suy ra : Ô1=Ô2; 
Tương tự Ô3= Ô4.
2.Tính chất của 2 góc đối đỉnh
2 góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Ta có : 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau; vậy 2 góc bằng nhau thì có đối đỉnh không ?
Làm bài tập 1(tr 82-sgk)
Chưa chắc , vì có thể chúng không chung đỉnh hoặc cạnh không đối nhau.
D/Củng cố bài : 
Bài 2(sgk) Đứng tại chỗ trả lời:
a)Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia là 2 góc đối đỉnh.
b)Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra 2 cặo góc đối đỉnh.
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Học thuộc định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh.
vẽ góc đối đỉnh của 1 góc cho trước.
Làm bài tập 3,4,5(sgk) ; 1,2,3(sbt-73,74).
Tuần : 01
Tiết : 02 Luyện tập
Ngày soạn :
Ngày giảng:
I/Mục tiêu :
+Kiến thức : - HS nắm chắc được định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh: 
 -hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
+Kỹ năng: - HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.
 - Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình .
+Giáo dục : Bước đầu tập suy luận.cú căn cứ ,gõy hứng thỳ trong học tập 
II/Phương tiện thực hiện:
+Giaó viên :: SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
+Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc , bảng nhúm
III/Cách thức tiến hành:
Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......: 7C .........:  
B/Kiểm tra bài cũ:
chữa bài tập 
Gọi 3 HS lên kiểm tra:
HS1: nêu định nghĩa 2 góc đối đỉnh , 
vẽ hình và đặt tên các góc ?
HS2: Nêu tính chất và trình bày suy luận chứng tỏ điều đó?
HS3: chữa bài tập 5(sgk)
Nhận xét cho điểm
3 HS lên bảng :
HS1:
HS2: 
HS3: a) ABC = 
b)vẽ tia đối BC” của BC , tính được
 c) vẽ tia đối BA’ của BA và tính được 
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Bài 6(tr83sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu cách vẽ hình ?
Bài toỏn cho biết ?
Bài toỏn yờu cầu ?
Dựa vào hình vẽ hãy tóm tắt đề bài ?
Hãy tính Ô3 theo Ô1 ?
Tính Ô2 theo Ô1 ?
Tính Ô4 theo Ô2 ?
Bài 7(sgk)
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
Bài toỏn cho biết ?
Bài toỏn yờu cầu ?
B ài 8(sgk)
Gọi 2 HS lên vẽ hình :
Nhìn vào hình vẽ , em có nhận xét gì ?
Bài toỏn cho biết ?
Bài toỏn yờu cầu ?
Bài 9(sgk)
 Bài toỏn cho biết ?
Bài toỏn yờu cầu ?
? Muốn vẽ góc vuông ta làm thế nào ?
? Hai góc vuông không đối đỉnh là 2 góc vuông nào ?
? Chỉ ra các cặp như vậy nữa?
Nếu 2 đường thẳng cắt nhau tạo thành 1 góc vuông thì các góc còn lại cũng vuông.
Hãy trình bày suy luận chứng tỏ điều trên ?
1.Bài 6(tr83sgk)
Cách vẽ: 
vẽ góc xOy = 470.
Vẽ tia đối của 2 tia Ox và Oy.
Góc x’Oy’ là góc đối đỉnh với xOy và bằng 470.
O
x
x’
y
y’
470
Vẽ hình :
1 HS lên bảng tóm tắt:
 Cho xx’ cắt yy’ tại O
 Ô1= 470
 Tìm Ô2, Ô3, Ô4 ?
Giải : Ô1= Ô3 = 470 (vì 2 góc đối đỉnh )
Ô1+ Ô2= 1800 (vì 2 góc kề bù )
Suy ra Ô2 = 1800 – 470 = 1330
Ô4 = Ô2= 1330 (vì 2 góc đối đỉnh)
2.Bài 7(tr83sgk)
O
x’
x
y’
z’
z
y
1
2
3
4
5
6
Các cặp góc đối đỉnh là :
Ô=Ô; Ô=Ô; Ô=Ô
3.Bài 8(tr83sgk)
700
x
x
y
y
x’
y’
z
700
700
700
O
O
2 HS lên vẽ hình :
2 góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh
4.Bài 9(tr83sgk)
Nêu cách vẽ (dùng êke)
y
A
x
x’
y’
Tiếp tục vẽ hình theo đầu bài:
xAy và yAx
yAxvà x
xvà 
xAy+ yAx=180
xAy = 90
(đối đỉnh) 
 (đối đỉnh)
D/Củng cố bài : 
Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa 2 góc đối đỉnh và tính chất .
Làm nhanh bài 7 tr74 sbt 
Kết quả : a) đúng b) sai
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Làm lại bài 7(sgk) Bài tập : 4,5,6 (sbt-74)
 Đọc trước bài mới
Tuần : 02
Tiết : 03 Đ2. hai đường thẳng vuông góc
Ngày soạn :
Ngày giảng:
I/Mục tiêu :
+Kiến thức : - Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc nhau.
- Công nhận tính chất : có duy nhất 1 đường thẳng b đi qua A và b a.
+Kỹ năng: Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- +Giáo dục : Bước đầu tập suy luận.cú căn cứ ,gõy hứng thỳ trong học tập 
II/Phương tiện thực hiện:
+Giaó viên :: SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
+Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc , bảng nhúm
 III/Cách thức tiến hành:
Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......: 7C .........:  
B/Kiểm tra bài cũ:
 Gọi 1 HS lên bảng trả lời : +Thế nào là 2 góc đối đỉnh? , Tính chất 2 góc đối đỉnh
 + Vẽ góc đối đỉnh của góc 900
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
1.Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc 
- cả lớp làm ?1
Dùng bút vẽ theo nếp gấp , quan sát các góc tạo thành bởi 2 nếp gấp ?
?2
vẽ 2 đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O , góc xOy = 900. Giải thích tại sao các góc đều vuông ? (dựa vào bài tập 9)
Ta nói 2 đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc nhau. Vậy thế nào là 2 đường thẳng vuông góc?
Ta kí hiệu như sau :
_GV nêu ĐN như SGK
2.Vẽ 2 đường thẳng vuông góc(12p)
? Muốn vẽ 2 đường thẳng vuông góc nhau ta làm thế nào ?
? Ngoài ra còn cách vẽ nào khác ?
Yêu cầu 2 HS lên làm ?3,
?4 cả lớp làm vào vở.
? Điểm O nằm ở đâu?
? Với mỗi điểm O thì có mấy đường thẳng đi qua O và vuông góc đường thẳng a cho trước ?
Ta thừa nhận tính chất sau :
Tính chất (sgk)
Bài tập : (đề ở bảng phụ)
Điền vào chỗ trống :
Hai đường thẳng vuông góc với nhau là 2 đường thẳng 
Cho đường thẳng a và điểm M , có một và chỉ một đường thẳng b đi qua M và 
3. Đường trung trực của đoạn thẳng 
? V ẽ đoạn thẳng AB, trung điểm I của nó; vẽ đường thẳng d đi qua I và vuông góc AB?
Gọi 2 HS lên vẽ.
Ta nói d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
? Vậy thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
Định nghĩa (sgk)
Chú ý 2 điều kiện : đi qua trung điểm và vuông góc.
Ta nói A và B đối xứng nhau qua d nếu d là trung trực của AB.
Muốn vẽ đường trung trực vủa 1 đoạn thẳng ta làm thế nào ?
Cho CD = 3cm. Hãy vẽ đường trung trực của CD?
1.Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc 
?1:
x
x’
y’
y
O
Thu được hình vẽ :
?2:
Nhận xét : các góc đều vuông
 (hai góc kề bù)
 ( hai góc đối đỉnh)
 ( hai góc đối đỉnh)
Định nghĩa:
2 đường thẳng vuông góc
Là 2 đường thẳng cắt nhau và tạo thành 1 góc vuông.(hay 4 góc vuông).
Ta kí hiệu nh sau :
2.Vẽ 2 đường thẳng vuông góca
a’
?3:
Làm như BT9
 ?4 theo nhóm
Điểm O có thể nằm trên đường thẳng a hoặc nằm ngoài đường thẳng a.
Quan sát hình 5,6 và vẽ theo
Chỉ có duy nhất 1 đường thẳng đi qua O và vuông góc a.
Làm bài :
1.Điền thêm vào :
 - cắt nhau và tạo thành 1 góc vuông
vuông góc a
3. Đường trung trực của đoạn thẳng
I
A
B
d
2 HS vẽ trên bảng , cả lớp vẽ vào vở:
Định nghĩa:
Đường trung trực của đoạn thẳng AB
Là đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của nó.
Ta dùng thước và êke để vẽ.
Vẽ vào vở , 1 HS lên bảng vẽ.
I
C
D
d
+ vẽ CD = 3cm
+ xác định I trên CD sao cho CI =1,5cm
+Qua I vẽ d vuông góc CD.
D/Củng cố bài : 
Hoc sinh làm bài tập 11, 12(sgk)
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Học thuộc lòng định nghĩa và tính chất.
Luyện vẽ 2 đường thẳng vuông góc và đường trung trực của đoạn thẳng.
Làm bài tập 13,14,15,16 (sgk-86,87)
Bài 10,11(sbt)
Tuần : 02
Tiết : 04 luyện tập
Ngày soạn :
Ngày giảng:
I/Mục tiêu :
+Kiến thức : Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc với nhau.
 Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc 1 đường thẳng cho trước.
+Kỹ năng: Biết vẽ đường trung trực của đạon thẳng.
 Sử dụng thành thạo thước , êke.
+Giáo dục : Bước đầu tập suy luận.cú căn cứ ,gõy hứng thỳ trong học tập
II/Phương tiện thực hiện:
+Giaó viên :: SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
+Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc , bảng nhúm
 III/Cách thức tiến hành:
Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......: 7C .........:  
B/Kiểm tra bài cũ:
 Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra:
Thế nào là 2 đườn ...  + vấn đỏp +thực hành quan sỏt + giải toỏn +sinh hoạt nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......: 7C .........:  
B/Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: Phát biểu nội dung tiên đề Ơ-clit. Vẽ hình minh hoạ.
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
1. Đinh li
GV giới thiệu đinh li như Sgk
? Vậy thê nào là một đinh li ?
y/c HS làm ?1
GV giới thiệu giả thiêt, kêt luận của đinh li
-Hướng dẫn HS viêt dưới dạng ''Nêu...thì...''
GV giới thiệu phần giả thiêt nằm giữa tư
 ''Nêu'' và tư ''thì'', phần sau tư ''thì'' là phần kêt luận
?2 đê ở bảng phụ
? Vẽ hình minh họa đinh li và viêt GT-KL bằng ki hiệu?
2.Chứng minh đinh li
Chứng minh đinh li là dùng lập luận để tư GT suy ra KL
? Hãy chứng minh đinh li ở ?2 
VD: c/m đinh li: Gúc tạo bởi hai tia phân giác của 2 goc kê bù là 1 goc vuông
? Viêt GT, KL của đinh li?
y/c HS vẽ hình
Sau đo hướng dẫn HS trình bày cách c/m đinh li như sgk
Cách c/m đinh li gồm :
-Vẽ hình
-Ghi GT-KL
-Nêu các bước c/m. Mỗi bước gồm 1 khẳng đinh và căn cứ của khẳng đinh đo.
1. Đinh li
-Đinh li là một khẳng đinh suy ra tư những khẳng đinh được coi là đúng.
?1
''Nờỳ..............thì...............................''
''Nờỳ..............thì...............................''
''Nờỳ..............thì...............................''
?2
GT: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba
KL: Chúng song song với nhau
	a
	b
	c
GT
a//c , b//c
KL
a//b
2.Chứng minh đinh li
Chứng minh đinh li là dùng lập luận để 
Từ GT suy ra KL
HS c/m
GT
xOz và zOy kê bù
Om là tia phân giác của xOz
On là tia phân giác của zOy
KL
mOn = 900
y
O
x
m
z
n
IV.Củng cố bài
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 49, 50 (tr101-SGK)
BT 49:
a) GT: 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng có 1 cặp góc so le trong bằng nhau 
KL: 2 đường thẳng //
b) GT: 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng //
KL: 2 góc so le trong bằng nhau 
BT 50:
a) (...) thì chúng đối nhau
b) 
GT
ac ; bc
KL
a//b
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học kỹ bài, phân biệt được GT, KL của định lí, nắm được cách chứng minh 1 định lí 
- Làm các bài tập 50; 51; 52 (tr101; 102-SGK)
- Làm bài tập 41; 42 -SBT 
Tuần : 07
Tiết : 13 	 Luyện tập
Ngày soạn :
Ngày giảng:
I/Mục tiêu :
+Kiến thức : Học sinh biết diến đạt định lí dưới dạng”Nếu ...thì.”.
+ Kĩ năng : Biết minh hoạ 1 định lí trên hình vẽ và viết GT,KL bằng kí hiệu.
 Bước đầu biết chứng minh.1 định lý
+Giáo dục : Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II/Phương tiện thực hiện:
+Giaó viên :SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.eke
+Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc , bảng nhúm
III/Cách thức tiến hành:
Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành quan sỏt + giải toỏn +sinh hoạt nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......: 7C .........:  
B/Kiểm tra bài cũ:
 HS1: Thế nào là định lí?định lí có mấy phần ?GT,KL là gì ?
Chữa bài tập 50(sgk)
HS2: Thế nào là chứng minh định lí ?
Minh hoạ định lí “2 góc đối đỉnh thì bằng nhau” bằng hình vẽ, ghi GT,KL?
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Ghi GT,KL vẽ hình các định lí sau:
Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng đến mỗi đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài đoạn thẳng đó.
Hai tia phân giác của 2 góc kề bù tạo thành 1 góc vuông
Tia phân giác của 1 góc tạo với 2 cạnh của góc hai góc có số đo bằng nhau.
Định lý cho biết ?
Định lý yờu cầu ?
Phát biểu các định lí trên dưới dạng
 “Nếu thì” ?
Bài 53(sgk)
Gọi 2 HS đọc to đề bài
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , làm câu a,b.
Yêu cầu HS làm tiếp câu c 
Yêu cầu HS làm tiếp câu d
Bài 44:
Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình , ghi GT,KL
E
O
O’
y’
x’
x
y
Gợi ý :
Gọi E là giao điểm của Oy và Ox’
1.Bài 1:
a)
 GT M là trung điểm AB
 KL MA = MB = 1/2AB
z
O
x
y
m
n
b)
 GT xOz và zOy là 2 góc kề bù
 Om và On là phân giác
y
O
z
x
 KL góc mOn =900
c)
 GT Oz là tia phân giác góc xOy
 KL 
3 HS phát biểu.
y
x
x’
y’
O
2.Bài 2:
Bài 53(sgk trang 102)
a)
b)
 xx’ cắt yy’ tại O
GT 
KL =900
c) điền vào :
–Vì 2 góc kề bù
- Theo GT và căn cứ vào (1)
- Căn cứ vào (2)
- Vì 2 góc đối đỉnh
- Căn cứ vào (3)
d)Có 
3.Bài 4:
Bài 44:
GT xOy và x’Oy’ nhọn
 Ox//Ox’ ; Oy//Oy’
KL 
Chứng minh:
E là giao điểm của Oy và O’x’.
Ta có : 
IV.Củng cố bài
Định lí là gì ? nêu các bước chứng minh định lí?
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
1. Làm các câu hỏi ôn tập chương I
2.Bài tập : 54,55,57(sgk); 43,45(sb
Tuần : 07
Tiết : 14 	 ôn tập chương i
Ngày soạn :
Ngày giảng:
I/Mục tiêu :
+Kiến thức : 
Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
+ Kĩ năng : Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng song song. Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không?
+Giáo dục : Bước đầu tập suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song. Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II/Phương tiện thực hiện:
+Giaó viên : SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
+Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc , bảng nhúm
III/Cách thức tiến hành:
Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành quan sỏt + giải toỏn +sinh hoạt nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......: 7C .........:  
B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
I.Ôn lí thuyết
Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
Thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu tính chất, vẽ hình?
Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng.
Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
Quan hệ 3 đường thẳng song song.
Quan hệ giữa vuông góc và song song.
Tiên đề ơclit.
GV yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi minh họa bằng hình vẽ bên
Trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai:
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
e) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường đi qua trung điểm đoạn thẳng đó.
f)đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc đoạn thẳng đó.
g) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường đi qua trung điểm đoạn thẳng đó và vuông góc đoạn thẳng đó.
h) Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a,b thì 2 góc so le trong bằng nhau.
I.Ôn lí thuyết
Thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu tính chất, vẽ hình?
*Hai goực ủoỏi ủổnh laứ hai goực maứ moói caùnh cuỷa goực naứylaứ tia ủoỏi cuỷa moọt caùnh cuỷa goực kia.
OÂ1 vaứ OÂ3 laứ hai goực ủoỏi ủổnh.
OÂ2 vaứ OÂ4 laứ hai goực ủoỏi ủổnh.
** Hai goực ủoỏi ủổnh thỡ baống nhau
OÂ1 = OÂ3
OÂ2 = OÂ4
Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc,
 đường trung trực của đoạn thẳng.
ẹũnh nghúa: ẹửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi moọt ủoaùn thaỳng taùi trung ủieồm cuỷa noự goùi laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng ủoự.
* xy laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng AB
IA = IB
Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
Neỏu ủửụứng thaỳng c caột hai ủửụứng thaỳng a vaứ bvaứ trong caực goực taùo thaứnh coự moọt caởp goực so le trong baống nhau( hoaởc moọt caởp goực ủoàng vũ baống nhau) thỡ a vaứ b song song vụựi nhau.
Kyự hieọu: a//b.
Quan hệ 3 đường thẳng song song.
Tớnh Chaỏt: Hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt cuứng song song vụựi ủửụứng thaỳng thửự ba thỡ chuựng song song vụựi nhau
Kớ hieọu: d // d’ // d’’
Quan hệ giữa vuông góc và song song.
 *) Tớnh chaỏt 1:Hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt cuứng vuoõng goực vụựi moọt ủửụứng thaỳng thửự ba thỡ chuựng song song vụựi nhau.
*) Tớnh chaỏt 2:Moọt ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi moọt trong hai ủửụứng thaỳng // thỡ noự // vụựi ủửụứng thaỳng kia .
Tiên đề ơclit.
 Qua moọt ủieồm ụỷ ngoaứi ủửụứng thaỳng chổ coự moọt ủửụứng thaỳng song
vụựi ủửụứng thaỳng ủoự.
II/BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai:
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
e) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường đi qua trung điểm đoạn thẳng đó.
f)đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc đoạn thẳng đó.
g) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường đi qua trung điểm đoạn thẳng đó và vuông góc đoạn thẳng đó.
h) Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a,b thì 2 góc so le trong bằng nhau.
Đ
S
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Bài 2: Bài 54:
5 cặp đường thẳng vuông góc là :
d1 và d8; d1 và d2; d3 và d5; d3 và d4; d3 và d7;
4 cặp đường thẳng song song là :
d2 và d8; d4 và d5; d4 và d7; d5 và d7;
2 HS lên bảng làm bài
e
M
N
a1
a2
b2
b1
d
Bài 3: bài 56 trang 104 SGK
+Vẽ AB=28mm
+xác định trung điểm I của AB.
+Vẽ đường thẳng d đi qua I và vuông góc AB.
D là đường trung trực AB.
/
d
I
A
B
/
IV.Củng cố bài: 
nhắc lại cỏc kiến thỳc cơ bản
 E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
 Bài tập : 57,58,59(sgk-104)
Bài tập : 47,48(sbt)
Học thuộc 10 câu hỏi ôn tập chương
Tuần : 07
 Tiết : 14 ôn tập chương (tiêp theo)
Ngày soạn :
Ngày giảng:
I/Mục tiêu :
+Kiến thức : Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc , song song.
+ Kĩ năng : Sử dụng thành thạo dụng cụ vẽ hình .
 Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời.
+Giáo dục : Bước đầu tập suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc , song song để tính toán , chứng minh. Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II/Phương tiện thực hiện:
+Giaó viên : SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ. 
+Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc , bảng nhúm
III/Cách thức tiến hành:
Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành quan sỏt + giải toỏn +sinh hoạt nhúm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......: 7C .........:  
B/Kiểm tra bài cũ:
 Phát biểu , ghi GT,KL các định lí về quan hệ vuông góc-song song?
a) b)
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Bài 57(sgk)
Tính số đo của Ô?
A
B
O
m
a
b
380
1320
1
1
2
Gợi ý : Đặt tên các đỉnh là A,B. 
Â1= 380, . vẽ tia Om//a//b.
Bài 59(sgk)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Cho hình vẽ. d//d’//d’’ ,
?
A
B
C
D
E
G
1
1
1
2
2
3
3
4
4
5
6
d
d’
d”
600
1100
Bài 48(sbt)
Yêu cầu HS vẽ hình , ghi GT,KL 
làm bài:
Hướng dẫn HS phân tích :
Yêu cầu HS nhìn vào sơ đồ trình bày bài:
GV cùng HS nhắc lại toàn bộ các định lí đã học về đường thẳng song song , vuông góc, quan hệ vuông góc – song song
Bài 1: Bài 57(sgk)
vẽ tia Om//a//b.
Bài 2: Bài 59(sgk)
Bài 3: Bài 48(sgkbt)
B
A
C
x
y
z
1400
1500
700
1
2
GT 
KL Ax//Cy
Gỉải
Kẻ tia Bz//Cy
IV.Củng cố bài : củng cố theo từng dạng bài
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
 Ôn tập lại toàn bộ chương I
Xem lại các bài tập đã chữa
Tiết sau kiểm tra chương I 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai soan hinh hoc 7.doc