A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết quan hệ giữa 2 đt' cùng vuông góc hoặc cùng // với đường thẳng thứ 3.
- Biết phát biểu đúng một mệnh đề toán học.
2. Kỹ năng:
-Nhận biết :Hai đường thẳng // ; hai đường thẳng vuông góc với nhau trên hình vẽ
- Tập suy luận
3. Thái độ:
- Tích cực học tập, yêu thích học bộ môn
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, phấn màu,bảng phụ .
HS: Thước kẻ, ê ke,bảng nhóm, thước đo góc
C.TỔ CHỨC GIỜ HỌC.
Ngày soạn:22/9/2012 Ngày giảng:25/9/2012. Tiết 10 : từ vuông góc đến song song A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết quan hệ giữa 2 đt' cùng vuông góc hoặc cùng // với đường thẳng thứ 3. - Biết phát biểu đúng một mệnh đề toán học. 2. Kỹ năng: -Nhận biết :Hai đường thẳng // ; hai đường thẳng vuông góc với nhau trên hình vẽ - Tập suy luận 3. Thái độ: - Tích cực học tập, yêu thích học bộ môn B.đồ dùng dạy học. GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, phấn màu,bảng phụ . HS: Thước kẻ, ê ke,bảng nhóm, thước đo góc C.tổ chức giờ học. HĐ GV HĐ HS *Khởi động.(7’) -Gọi HS1.Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // ? cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d vẽ đường thẳng c đi qua M sao cho c ^ d. - Gọi HS2. Phát biểu tiên đề Ơ clít và tính chất hai đưường thẳng //? Trên hình bạn vẽ dùng êkê vẽ đường thẳng d' qua M và d' ^ c. - 2 h/s nhận xét bài 2 bạn - G/v sửa sai cho điểm ? Trên hình vẽ em có nhận xét gì về quan hệ giữa đ.thẳng d và d' ? vì sao ? GV:Đó là quan hệ về tính ^ và tính // của 3 đ.thẳng -HS1:Nừu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng avà b,một trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau hoặc 1cặp góc đồng vị bằng nhau,hoặc 2 góc trong cùng phía bù nhau thì a//b. -HS2:+Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng chỉ có 1 đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. +Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc le trong bằng nhau,2 góc đồng vị bằng nhau,2 góc trong cùng phía bù nhau. c d' M d -HS NX:d// d' vì có 1 cặp góc đ vị = 900 Hoạt động 1:Tìm hiểu về quan hệ giữa tính vuông góc và song song giữa 2 đường thẳng.(20’). -Mục tiêu:HS biết quan hệ giữa 2 đt' cùng vuông góc hoặc cùng // với đường thẳng thứ 3.Biết phát biểu đúng một mệnh đề toán học. -Đồ dùng dạy học.thước kẻ ,ê ke, thước đo độ,bảng phụ. -Cách tiến hành:(HĐ cá nhân). + Cho h/s quan sát h.27 (SGK-96) và trả lời ?1. - Cho h/s vẽ h.27 vào vở - 1 h/s lên bảng vẽ 1. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song . c a b [?1] : a. a// b b. Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau nên a//b ? Qua ?1 em có nhận xét gì về mqh giữa 2 đt phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 ? - Gọi 2 h/s nhắc lại tính chất *Tính chất: - Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng // với nhau. ? hãy tóm tắt nd tc dưới dạng cho và tìm bằng KH toán học ký hiệu hình học. a ^ c Cho b ^ c Tìm a// b *Suy luận: - Em hãy nêu lại cách suy luận tính chất trên ? GV treo bài tập sau lên bảng phụ Nếu a// b và đường thẳng c ^ a , theo em quan hệ giữa c và b như thế nào ? Vì sao ? -Gọi hs đọc đề bài ? Nêu cách giải bt Gợi ý : Nếu c không cắt b được không? vì sao ? - Nếu c cắt b thì góc tạo thành bằng bao nhiêu độ? - Qua bài trên em rút ra nhận xét gì ? G/v : Đó chính là tính chất 2 về quan hệ giữa tính vuông góc và song song. - Cho c ^ a tại A có Â3 = 900 c ^ b tại B có 1 = 900 Có Â3 và 1 ở vị trí so le trong và Â3 = 1 (=900) => a// b (theo DHNB 2đường thẳng song song) c Bài tập: a b - Nếu c không cắt b thì c ^ a = A qua A có 2 đường thẳng a và c cùng // với b điều này trái tiên đề Ơclít. Vậy c cắt b - Nếu c cắt b tại B => 1 = Â3 (2 góc so le trong) mà Â3 = 900 => 1 = 900 hay c ^ b *Tính chất 2: - Một đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng // thì nó cũng ^ đường thẳng kia. - Em hãy nhắc lại tính chất 2 ? ? hãy tóm tắt nội dung tính chất 2 dưới dạng cho và tìm? ? So sánh nội dung 2 tính chất ? -Cho HS làm bài tập 40 (SGK-97)(GV treo bảng phụ). - 2 h/s điền vào chỗ . -Kết luận:Y/c HS nhắc lại 2t/c 1và2. a// b Cho c ^ a Tìm c ^ b -HS: Hai tính chất này ngược nhau Bài tập 40 (SGK-97) a. a// b b. c^ b -HS phát biểu lại 2 t/c 1và 2. Hoạt động 2:Tìm hiểu quan hệ giữa 2 đt phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3. (Ba đường thẳng //) (10’) -Mục tiêu:HS biết được moói quan hệ giữa 2 đt phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3. -Đồ dùng dạy học:thước kẻ ,ê ke,bảng nhóm. -Cách tiến hành: +Bước 1:(HĐ cá nhân). - Yc h/s hđ cá nhân n/c mục 2 (SGK-97) (2') +Bước 2:(HĐ nhóm). - y/c H/s hoạt động nhóm làm ?2 (5') ? Qua ?2 em có nhận xét gì về mqh giữa 2 đt phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 ? ?gọi hs pb lại tính chất . ? Khi 3 đường thẳng d ; d' ; d'' // với nhau từng đôi một, 3 đường thẳng ấy qh với nhau ntn?ký hiệu ntn? -Yc h/s làm bài tập 41 (Sgk-97) -Kết luận:Gọi 1 hs phát biểu lại t/c 3. 2. Ba đường thẳng song song -HS HĐ nhóm làm ?2.(thảo luận ghi kết quả vào bảng) +các nhóm báo cáo kết quả. [?2] a d d d' d' d'' d'' a. d'// d'' b. a ^ d'' vì a ^ d và d' //d a ^ d'' vì a ^ d và d // d'' d' // d'' vì cùng vuông góc với a *Tính chất(Sgk-97) -Lưu ý: Khi 3 đường thẳng d ; d' ; d'' // với nhau từng đôi một, 3 đường thẳng ấy // với nhau. Ký hiệu d// d' //d'' Bài tập 41 (Sgk-97) Nếu a// b và a//c thì b//c *Tổng kết và hướng dẫn về nhà(8’) +Tổng kết. 1. Cho h/s làm bài tập a. Dùng êke vẽ 2 đường thẳng a ; b cùng ^ với c b. Tại sao a// b c. Vẽ d cắt a ; b tại C ; D.Đánh dấu các góc đỉnh C ; D. Đọc tên các cặp góc bằng nhau ? Vì sao ? 2. Nêu lại tính chất quan hệ giữa tính ^ và //. Bài tập: d c a, a b b. a// b vì a ; b cùng ^ c(tc1) c. = 3 ( so le trong) 4 = 2 1 = 1 (đồng vị) + Hướng dẫn về nhà - Học thuộc 3 tính chất - Bài tập 42 đến 44 (SGK-98) Bài 33 ; 34 (SBT-80) - Giờ sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: