I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình.
- Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời
- Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của 1 định lý và 1 bài tập và chứng minh đường thẳng vuông góc, song song.
3. Thái độ: Tư duy phân tích, tổng hợp cho HS
II/ Chuẩn bị
- GV: Thước kẻ, thước đo góc, bảng phụ
- HS: Thước kẻ, ê ke, , com pa, bảng nhóm
III/ Tiến trình dạy học
1. ổn định: 7A1:
7A5:
2. Kiểm tra:
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 15. Ôn tập chương I (Tiết 2) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. - Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời - Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của 1 định lý và 1 bài tập và chứng minh đường thẳng vuông góc, song song. 3. Thái độ: Tư duy phân tích, tổng hợp cho HS II/ Chuẩn bị - GV: Thước kẻ, thước đo góc, bảng phụ - HS: Thước kẻ, ê ke, , com pa, bảng nhóm III/ Tiến trình dạy học 1. ổn định: 7A1: 7A5: 2. Kiểm tra: 3. Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1: Bài 57 - 1 HS đọc bài 57 - GV vẽ hình lên bảng - HS lên ghi GT, KL của bài - Kẻ tia Om song song với a, b ? bằng tổng số đo hai góc nào ? Om// a và b => Bằng số đo góc nào - Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm - GV nhận xét HĐ2. Bài 59 - 1 HS đọc bài 59 - GV vẽ lại hình lên bảng - 1 HS lên ghi giả thiết, kết luận ? Để tính số đó các góc sử dụng kiến thức nào - Gọi 3 HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời - GV chốt lại kiến thức HĐ3. Bài 48 - Treo bảng phụ hình vẽ Bài tập 4848 - 1 HS lên ghi GT, KL - Kẻ thêm Bm//Cy - Để chứng minh Ax//Cy ta cần chứng minh điều gì - Để chứng minh Ax//Bm cần chứng minh điều gì - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bầy - GV nhận xét bài làm của HS - HS đọc bài 57 - HS vẽ hình vào vở - 1 HS lên bảng ghi GT, KL của bài = - 1 HS lên bảng trình bày bài làm - HS lắng nghe và sửa lại của minh lời giải - HS đọc bài 59 - HS quan sát hình vẽ - 1 HS lên bảng ghi GT, KL Sử dụng: + Tính chất hai góc đối đỉnh: Tính + Tính chất hai đường thẳng song song Tính + Tính chất hai góc kề bù: Tính - 3 HS lần lượt đứng tại chỗ rả lời - HS lắng nghe - HS quan sát bảng phụ - 1 HS lên bảng vẽ hình Chứng minh Ax//Bm Tổng hai góc +1 bằng 1800 - 1 HS đứng tại chỗ trình bày - HS lắng nghe Bài 57 (SGK-104) GT a// b; A1 = 380 B1 = 1320 KL = ? CM: Kẻ Om // a và b. Ta có : = Mà: Vậy: = = 380 + 480 = 860 Bài 59 (SGK-104) GT d// d' // d'' = 600; 3 = 1100 KL CM: Góc 1=1= 600 (2 góc so le trong của d' // d'') 2 = 3 = 1100 (2góc đồng vị của d // d'') = 1800 - 1100 = 700 (2 góc kề bù) (đối đỉnh) (2 góc đồng vị của d // d'') (2 góc đồng vị của d// d'') Bài 48 (SBT-83) GT KL Ax // Cy Kẻ tia Bm // Cy => C + B2 = 1800 (2 góc trong cùng phía của Bm//Cy) Mà: 1 = - 2 (vì Bm nằm giữa BA; BC) => 1 = 700 - 300 = 400 Có +1 = 1400 + 400 = 1800 ( 2 góc đồng vị) => A x//Bm mà Cy//Bm => Ax//Cy IV/ Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập câu 1 đến 10 (SGK-102, 103) - Xem lại các bài đã chữa - Làm bài tập: 58 ; 60 (SGK-104) - Giờ sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: