A. Mục tiêu:
1 - Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự.
2 - Kĩ năng: Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau.
3 - Thái độ: Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.
B - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề.
C - Chuẩn bị:
- GV:Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ 2 tam giác của hình 60, SGK, Phấn
- HS:Thước thẳng, thước đo góc, dùng các kí hiệu 2 đoạn bằng nhau, các góc bằng nhau.
D - Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ: (3')
- Nêu so sánh 2 đoạn thẳng, 2 góc?
* vậy so sánh 2 tam giác ntn ta học bài hôm nay?
III. Tiến trình bài giảng:
Ngày soạn: 26/10/2011 Ngày dạy:3/11/2011 Tiết 20 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU A. Mục tiêu: 1 - Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự. 2 - Kĩ năng: Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau. 3 - Thái độ: Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét. B - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. C - Chuẩn bị: - GV:Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ 2 tam giác của hình 60, SGK, Phấn - HS:Thước thẳng, thước đo góc, dùng các kí hiệu 2 đoạn bằng nhau, các góc bằng nhau. D - Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') 7A3: II. Kiểm tra bài cũ: (3') - Nêu so sánh 2 đoạn thẳng, 2 góc? * vậy so sánh 2 tam giác ntn ta học bài hôm nay? III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy HĐ của học sinh Ghi bảng - Treo bảng phụ 2 tam giác hình 60 (SGK/110) - Gội HS đọc y/cầu ?1. gọi học sinh lên bảng? *Tam giác ABC và A'B'C' những yếu tố nào bằng nhau? - Giới thiệu 2 đó bằng nhau. - Giời thiệu 1: đỉnh tương ứng, cạnh tương ứng, góc tương ứng. * Gọi HS nêu đỉnh tương ứng, cạnh tương ứng, góc tương ứng còn lại? - Y/c HS học các KN. SGK *Thế nào là hai tam giác bằng nhau ? - Lưu ý: cạnh tương ứng, góc tương ứng. - Ngoài việc dùng lời để định nghĩa 2 tam giác ta cần dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau của 2 tam giác - Hs1 lên bảng. - cả lớp cùng thực hiện vào vở. - 3 cặp cạnh - 3 cặp góc. Nghe: A và A', và; AB và A'B'; - A và A', B và B', C và C' -và ; và - BC và B'C' AC và A'C' - Trả lời 1. Định nghĩa (8') và ∆A'B'C' có: AB = A'B'; AC = A'C'; BC =B'C' và ∆A'B'C' bằng nhau. * Định nghĩa (SGK/110) - Giới thiệu kí hiệu: Các viết đỉnh theo thứ tự (chữ cái chỉ tên đỉnh tương ứng theo thứ tự). * nếu có MNP = DEF. Hãy chỉ rõ đỉnh tương tứng? -Nêu các tìm các cạnh tương ứng: MN và DE; NP và EF, MP và DF - Cho HS đọc nọi dung ?1. - treo bảng phụ * hãy chỉ rõ các cặp cạnh bằng nhau? *Các cặp góc bằng nhau? * C/m: nhanh= ? ( Tổng 3 góc trong tam giác =?. Vậy Tính được C ko ? * Hai tam giác trên có bằng nhau không hãy viết bằng kí hiệu? * Em hãy nêu lại cách viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau? * nếu có: ACB=DEF thì ta hiểu 2 tam giác này có những yếu tố nào bằng nhau? - Y/c làm ?3 vào vở. *Gọi hs lên trình bày? Nhận xét, đánh giá M và D; N và E; P và F. - HS vẽ hình vào vở. AB =MN; AC = MD; BC = PN Â = ; =; Â = = =>= - có, lên bảng viết. - lên bảng viết. - lên bảng viết. - Viết thứ tự chữ cái theo thứ tự đỉnh tương ứng. - Trả lời. - 1HS lên bảng. -Lớp nhận xét đánh giá. 2. Kí hiệu (18') - Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC vào tam giác A’B’C’ ta viết DABC = DA’B’C’ - Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương tứng được viết theo cùng thứ tự. M P N a, Có, vì Â = , =,= AB = MN; AC = MP; BC = NP vậy = ∆MNP b, đỉnh: M tương ứng A, Góc: B tương ứng N Cạnh: MP tương ứng AC c, ACB = MPN, AC = MD, = ?3 ACB=DEF, nên = Â; xét ∆ABC có ( ĐL tổng 3 góc của 1 tam giác) ->Â = 1800 - (70+50) -> Â = 180 - 120 = 600 Vậy = Â = 600 CB = EF = 3 (cm) IV. Củng cố: (9') - Gọi HS lên bảng. -Gọi nhận xét. - Chú ý. Khi viết 2 bằng nhau phải viết góc, đỉnh, cạnh tương ứng. -2 HS lên bảng bài tập 11 (tr112-SGK). ABC = HIK a, IK tương ứng với BC Â tương ứng với b, AB = HI; BC = IK, AC = HK Â = ; =; = V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nắm vững định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết ghi bằng kí hiệu một cách chính xác. - Làm bài tập 10, 12, 13, 14 (tr112-SGK) - Làm bài tập 19, 20, 21 (SBT) bài tập 10 (tr111-SGK) ∆ABC = ∆IMN có ∆QRP = ∆RQH có
Tài liệu đính kèm: