Giáo án Hình học 7 - Tiết 20: Ôn tập Chương I - Năm học 2012-2013

Giáo án Hình học 7 - Tiết 20: Ôn tập Chương I - Năm học 2012-2013

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hệ thống cho h/s các tập hợp số đã học

- Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ, quy tắc các phép toán trong Q.

2. Kỹ năng:

- Thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỷ.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác trong tính toán

B. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.

 GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ Các phép tính trong Q , MTBT .

 HS: Đề cương ôn tập ,thước kẻ, vở nháp, MT BT .

C. TỔ CHỨC GIỜ HỌC.

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 20: Ôn tập Chương I - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:23/10/2012.
Ngày giảng:29/10/2012.
 Tiết 20 : Ôn tập chương i
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống cho h/s các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ, quy tắc các phép toán trong Q.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỷ.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán 
B. Đồ dùng học tập.
 GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ Các phép tính trong Q , MTBT .
 HS: Đề cương ôn tập ,thước kẻ, vở nháp, MT BT .
C. Tổ chức giờ học.
HĐ GV
HĐ Hs
*Khởi động(5’).
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
?Qhệ giữa các tập hợp số N ; Z ; Q ; R 
? Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp ?
- G/v vẽ sơ đồ ven, yêu cầu h/s lấy VD về số TN, số nguyên, SHT, số vô tỷ để minh hoạ sơ đồ.
- Chỉ vào sơ đồ cho H/s thấy : Số thực gồm số hữu tỷ và số vô tỷ, số hữu tỷ gồm số nguyên và số hữu tỷ không nguyên, số nguyên gồm STN và số nguyên âm.
- Gọi H/s đọc các bảng còn lại
I/ Lý thuyết
1.Tập hợp số
N è Z ; Z è Q ; Qè R ; Iè R
Q ầ I = f
HĐ2: Ôn tập số hữu tỷ(12’).
- Mục tiêu:- Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ, quy tắc các phép toán trong Q.
-Đồ dùng dạy học.-Bảng phụ.
-Cách tiến hành:(HĐ cá nhân).
?Nêu ĐN số hữu tỷ ?
?Thế nào là SHT dương? âm ? cho VD ?
- Số hữu tỷ nào không là số hữu tỷ dương, cũng không là số hữu tỷ âm ?
2: Số hữu tỉ
*ĐN:- Số hữu tỷ là số được viết dới dạng phân số với a ; b ẻ Z ; b ạ 0
Số hữu tỷ dương là số hữu tỷ > 0
Số hữu tỷ âm là số hữu tỷ < 0
- Là số 0
? Nêu 3 cách viết số hữu tỷ ?
? Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ là gì ?
?Nêu quy tắc xác định gt tuyệt đối của 1 số hữu tỷ ?
- Cho h/s làm bài 101 SGK-49
- 2 h/s làm đồng thời ac ; bd
- 2 h/s nhận xét - sửa sai
- G/v chốt lại kết quả
- Các phép toán về số hữu tỷ
VD: ; ; 
* Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ
 x nếu x > 0
 ẵxẵ= 
 -x nếu x < 0
Bài số 101 (SGK-49) tìm x biết
a. ẵxẵ= 2,5 => x = + 2,5
b. ẵxẵ= 1,2 không có gt nào của x
c. ẵxẵ= + 0,573 = 2
 ẵxẵ= 2 - 0,573
 ẵxẵ= 1,427
 => x = + 1,427
d. 
 hoặc 
-GV Treo bảng phụ viết vế trái của công thức, yêu cầu h.s viết thêm vế phải.
- Gọi 1 h/s nhận xét - sửa sai
- G/v chốt kết thức
- 1 h/s điền các phép toán về luỹ thừa
- 1 h/s nhận xét - sửa sai
- G/v chốt kiến thức ? 
*Các phép tính về số hữu tỉ
Với a ; b ; c ; d ; m ẻ Z ; m > 0
Phép cộng : 
Phép trừ : 
Phép nhân: (bd ạ 0)
Phép chia: (b.c.d ạ 0)
*Các phép tính về luỹ thừa :
Với x ; y ẻ Q ; m ; n ẻ N
xm. xn = xm+n
xm : xn = xm.n (x ạ 0 ; m ³ n)
(xm)n = xm.n
(x.y)n = xn.yn
 (y ạ 0)
HĐ3: Luyện tập(25’).
- Cho h/s làm bài 96 (SGK-48)
- 3 h/s làm đồng thời
Bài số 96 (SGK-48)
Thực hiện phép tính
a. 
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
- h/s nhận xét - sửa sai
- G/v chốt kiến thức
b. 
d. 
= 14
- 1 h/s đọc yêu cầu bài số 97(49)
- 2 h/s lên bảng
- 2 h/s nhận xét và sửa sai
- G/v chốt cách giải
- H/s làm tiếp bài 98 (SGK-49)
- 2 h/s lên bảng
- H/s khác làm vào vở nháp
- 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
Bài 97 (SGK-49) Tính nhanh
a. (-6,37.0,4).2,5
= - 6,37.(0,4 - 2,5)
= - 6,37. 1 = - 6,37
b. (-0,125). (-5,3).8
= (- 0,125).8 . (-5,3)
= -1 (-5,3) = 5,3
Bài 98 (SGK-49) Tìm y biết
b. 
d. 
*Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3’).
+Tổng kết:
-GV chốt lại kiến thức vừa ôn tập
-Chốt lại các dạng BT vừa chữa.
+Hướng dẫn về nhà.
1. Ôn tập ,làm đề cương trả lời câu hỏi từ 6 đến 10 (SGK-46)
2. BTVN 99 ; 100 ; 102 (SGK-49-50) Bài 133 ; 140 ; 141(SBT-22)
3. Giờ sau ôn tập(tiếp).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_tiet_20_on_tap_chuong_i_nam_hoc_2012_2013.doc