A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống cho h/s các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ, quy tắc các phép toán trong Q.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỷ.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán
B. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.
GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ Các phép tính trong Q , MTBT .
HS: Đề cương ôn tập ,thước kẻ, vở nháp, MT BT .
C. TỔ CHỨC GIỜ HỌC.
Ngày soạn:23/10/2012. Ngày giảng:29/10/2012. Tiết 20 : Ôn tập chương i A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống cho h/s các tập hợp số đã học - Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ, quy tắc các phép toán trong Q. 2. Kỹ năng: - Thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỷ. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán B. Đồ dùng học tập. GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ Các phép tính trong Q , MTBT . HS: Đề cương ôn tập ,thước kẻ, vở nháp, MT BT . C. Tổ chức giờ học. HĐ GV HĐ Hs *Khởi động(5’). -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ?Qhệ giữa các tập hợp số N ; Z ; Q ; R ? Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp ? - G/v vẽ sơ đồ ven, yêu cầu h/s lấy VD về số TN, số nguyên, SHT, số vô tỷ để minh hoạ sơ đồ. - Chỉ vào sơ đồ cho H/s thấy : Số thực gồm số hữu tỷ và số vô tỷ, số hữu tỷ gồm số nguyên và số hữu tỷ không nguyên, số nguyên gồm STN và số nguyên âm. - Gọi H/s đọc các bảng còn lại I/ Lý thuyết 1.Tập hợp số N è Z ; Z è Q ; Qè R ; Iè R Q ầ I = f HĐ2: Ôn tập số hữu tỷ(12’). - Mục tiêu:- Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ, quy tắc các phép toán trong Q. -Đồ dùng dạy học.-Bảng phụ. -Cách tiến hành:(HĐ cá nhân). ?Nêu ĐN số hữu tỷ ? ?Thế nào là SHT dương? âm ? cho VD ? - Số hữu tỷ nào không là số hữu tỷ dương, cũng không là số hữu tỷ âm ? 2: Số hữu tỉ *ĐN:- Số hữu tỷ là số được viết dới dạng phân số với a ; b ẻ Z ; b ạ 0 Số hữu tỷ dương là số hữu tỷ > 0 Số hữu tỷ âm là số hữu tỷ < 0 - Là số 0 ? Nêu 3 cách viết số hữu tỷ ? ? Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ là gì ? ?Nêu quy tắc xác định gt tuyệt đối của 1 số hữu tỷ ? - Cho h/s làm bài 101 SGK-49 - 2 h/s làm đồng thời ac ; bd - 2 h/s nhận xét - sửa sai - G/v chốt lại kết quả - Các phép toán về số hữu tỷ VD: ; ; * Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x nếu x > 0 ẵxẵ= -x nếu x < 0 Bài số 101 (SGK-49) tìm x biết a. ẵxẵ= 2,5 => x = + 2,5 b. ẵxẵ= 1,2 không có gt nào của x c. ẵxẵ= + 0,573 = 2 ẵxẵ= 2 - 0,573 ẵxẵ= 1,427 => x = + 1,427 d. hoặc -GV Treo bảng phụ viết vế trái của công thức, yêu cầu h.s viết thêm vế phải. - Gọi 1 h/s nhận xét - sửa sai - G/v chốt kết thức - 1 h/s điền các phép toán về luỹ thừa - 1 h/s nhận xét - sửa sai - G/v chốt kiến thức ? *Các phép tính về số hữu tỉ Với a ; b ; c ; d ; m ẻ Z ; m > 0 Phép cộng : Phép trừ : Phép nhân: (bd ạ 0) Phép chia: (b.c.d ạ 0) *Các phép tính về luỹ thừa : Với x ; y ẻ Q ; m ; n ẻ N xm. xn = xm+n xm : xn = xm.n (x ạ 0 ; m ³ n) (xm)n = xm.n (x.y)n = xn.yn (y ạ 0) HĐ3: Luyện tập(25’). - Cho h/s làm bài 96 (SGK-48) - 3 h/s làm đồng thời Bài số 96 (SGK-48) Thực hiện phép tính a. = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 - h/s nhận xét - sửa sai - G/v chốt kiến thức b. d. = 14 - 1 h/s đọc yêu cầu bài số 97(49) - 2 h/s lên bảng - 2 h/s nhận xét và sửa sai - G/v chốt cách giải - H/s làm tiếp bài 98 (SGK-49) - 2 h/s lên bảng - H/s khác làm vào vở nháp - 2 h/s nhận xét - G/v sửa sai Bài 97 (SGK-49) Tính nhanh a. (-6,37.0,4).2,5 = - 6,37.(0,4 - 2,5) = - 6,37. 1 = - 6,37 b. (-0,125). (-5,3).8 = (- 0,125).8 . (-5,3) = -1 (-5,3) = 5,3 Bài 98 (SGK-49) Tìm y biết b. d. *Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3’). +Tổng kết: -GV chốt lại kiến thức vừa ôn tập -Chốt lại các dạng BT vừa chữa. +Hướng dẫn về nhà. 1. Ôn tập ,làm đề cương trả lời câu hỏi từ 6 đến 10 (SGK-46) 2. BTVN 99 ; 100 ; 102 (SGK-49-50) Bài 133 ; 140 ; 141(SBT-22) 3. Giờ sau ôn tập(tiếp).
Tài liệu đính kèm: