Giáo án môn học Đại số 7 - Luyện tập

Giáo án môn học Đại số 7 - Luyện tập

I/ Mục tiêu :

1/ Về kiến thức:

* Học sinh tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .

* Biết so sánh các số hữu tỉ ,các phép tính về số hữu tỉ .

* Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .

2/Về kĩ năng:

* Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ, tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó

* Có kỹ năng cộng,trừ ,nhân ,chia các số thập phân, biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .

3/Về tư duy,thái độ:

*Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .

II / Chuẩn bị:

1/Giáo viên:

-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3

-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài

-Lớp học chia làm 6 nhóm-Bảng phụ

2)Học sinh:

-Ôn kiến thức: Ôn tâp GTTĐ của 1 số nguyên, quy tắc cộng trừ, nhân, chia số thập phân

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 961Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5_Tuần 3/HKI LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 16 / 8 Gv: Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ 
I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức: 	
* Học sinh tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 
* Biết so sánh các số hữu tỉ ,các phép tính về số hữu tỉ . 
* Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .
2/Về kĩ năng:
* Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ, tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó 
* Có kỹû năng cộng,trừ ,nhân ,chia các số thập phân, biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .
3/Về tư duy,thái độ:
*Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II / Chuẩn bị:
1/Giáo viên: 
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm-Bảng phụ 
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức: Ôn tâp GTTĐ của 1 số nguyên, quy tắc cộng trừ, nhân, chia số thập phân
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận, MTCT	
III / Kiểm tra bài cũ :
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1 và 2
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm 
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập .
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị	 	 
	 Sữa bài 20 trang 15
	 a / = 4,7 b / =0 c/ =3,7 d/ = -2,8
IV / Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Bài 21 trang 15:
HD: Trước tiên hãy rút gọn phân số 
-Gọi 2HS lên bảng
-Cho HS nhận xét
1 Hs làm bài phần b 
Bài 22 trang 16
-Đại diện 2 nhóm lên bảng ( sau khi xong )
-Các nhóm còn lại nhận xét,đánh giá
Bài 23 trang 16
-HS nhắc lại T/c bắc cầu
-Y/c làm trên bảng nhóm
-Gv chốt lại
Bài 24 trang 16
-Y/c làm trên bảng nhóm
-Gv chốt lại
Bài 25 trang 16
Hs nhắc lại= 2,3	x = ?
Vậy bài 25 a/ ta có mấy trường hợp ?
-GV chốt lại,đánh giá
Bài 26 trang 16
Sau khi cả lớp làm xong , Gv gọi 3 hs lên làm mà không cần nhìn sgk thi đua xem ai giãi nhanh
2HS lên bảng
HS theo dõi,nhận xét
HS sửa vào vở
Cả lớp đã làm
HS nhận xét ,đánh giá
Treo 2 bảng của nhóm làm trước
Các nhóm khác nhận xét,đánh giá
Treo 2 bảng của nhóm làm trước
Các nhóm khác nhận xét,đánh giá
2HS giỏi lên bảng
HS nhận xét
Bài 21 trang 15:
a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu tỉ là :
 và 
 ; và 
b / Ba cách viết của là 
 = ==
Bài 22 trang 16
 Sắp theo thứ tự lớn dần
Bài 23 trang 16:
a / 
b / -500 < 0 < 0,001 -500 < 0,001
c / 
Bài 24 trang 16:
a) (-2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)]
=(-1.0,38) – (-1.3,15)
=-0,38 + 3,15 
=2,77
b)[(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]:[ 2.47.0,5 -(-3,53).0,5]
=0,2.(-30) : 0,5.6
=-6 : 3 = -2
Bài 25 trang 16
a / = 2,3 
 x-1,7 = 2,3 hoặc x -1,7 = -2,3 x = 2,3 + 1,7 hoặc x = -2.3 + 1,7 
 x = 0,4 hoặc x = - 0,6
b / Tương tự : x = hoặc x = 
Bài 26 trang 16 :
 Hs sử dụng máy tính bỏ túi để làm
V/Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà:
 *Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS
 *Hướng dẫn BTVN : - Học ôn lại từ bài 1 đến bài 4 sgk ,xem lại các BT đã giải
 - Oân tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
 -Xem bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ “
VI. Phụ lục:
 Phiếu số 1	 Phiếu số 2
a / Hoàn thành công thức sau ( với x là số hữu tỉ ) = 
b / Tìm x biêt: == 
 = 0,3 
Tìm x Z,biết:
a/ ; = = 
b/ ; = 

Tài liệu đính kèm:

  • docD-5.doc