Giáo án Hình học 7 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (3 cột)

Giáo án Hình học 7 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (3 cột)

A - Mục tiêu:

1 - Kiến thức: Khắc sâu cho học sinh kiến thức trư¬ờng hợp bằng nhau của 2 tam giác: c.c.c qua rèn kĩ năng giải bài tập.

2 - Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng th¬ước và compa.

3 - Thái độ: chú ý, yêu thích môn học.

B - Phương pháp: Luyện giải

C - Chuẩn bị:

GV: Thư¬ớc thẳng, com pa, th¬ước đo góc, bảng phụ lời giải bài tập 18(tr114-SGK), phần chú ý trang 115.

HS: Thước thẳng, SGK, compa, thước đo góc, ôn kĩ trường hợp bằng nhau thứ nhất

D - Hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

7A3:

II. Kiểm tra bài cũ: (7')

- HS 1: Nêu tính chất 2 tam giác bằng nhau theo tr¬ường hợp cạnh-cạnh-cạnh, Viết kí hiệu thể hiện điều đó đó.

- HS 2: Vẽ tam giác ABC biết AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 6cm, sau đó đo các góc của tam giác.

III

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/11/2011 
Ngày dạy:16/11/2011
Tiết 23.
LUYỆN TẬP
A - Mục tiêu:
1 - Kiến thức: Khắc sâu cho học sinh kiến thức trường hợp bằng nhau của 2 tam giác: c.c.c qua rèn kĩ năng giải bài tập. 
2 - Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thước và compa.
3 - Thái độ: chú ý, yêu thích môn học.
B - Phương pháp: Luyện giải
C - Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ lời giải bài tập 18(tr114-SGK), phần chú ý trang 115.
HS: Thước thẳng, SGK, compa, thước đo góc, ôn kĩ trường hợp bằng nhau thứ nhất
D - Hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- HS 1: Nêu tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh, Viết kí hiệu thể hiện điều đó đó.
- HS 2: Vẽ tam giác ABC biết AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 6cm, sau đó đo các góc của tam giác.
III. Bài mới.
Hoạt động của thầy
HĐ của học sinh
Ghi bảng
-yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. (5')
(Chia làm 2 đội, 4 HS, lần lượt lên ghi kết quả)
-Treo bảng phụ lời giải bài
- Cả lớp làm việc.
- Các nhóm lần lượt báo cáo kết quả.
Quan sát và nắm kết quả
Đọc bài
Bài tập 18 (tr114-SGK)
GT
DADE và DANB
có MA = MB; NA = NB
KL
- Sắp xếp : d, b, a, c
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán.
*Ghi GT, KL của bài toán
- GV hướng dẫn học sinh vẽ hình:
+ Vẽ đoạn thẳng DE
+ Vẽ cung trong tâm D và tâm E sao cho 2 cung tròn cắt nhau tại 2 điểm A và B.
* Để c/m 2 tam giác = nhau. Hãy quan sát trên hình vẽ có những yếu tố nào k.định được điều đó?
*Để c/m ta đi chứng minh 2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau. đó là 2 tam giác nào?
- Nêu Gt, KL
- Cùng Gv vẽ hình
- Trả lời, lên bảng trình bày.
+ADE và BDE
-HS lên bảng C/m
Bài tập 19 (tr114-SGK)
GT
DADE và DBDE có AD = BD; AE = EB
KL
a) DADE = DBDE
b) 
chứng minh
a) Xét DADE và DBDE có: 
AD = BD; AE = EB (gt) DE chung
DADE =DBDE (c.c.c)
b) Theo câu a: DADE = DBDE
 (2 góc tơng ứng)
- Y/c HS nghiên cứu SGK 
sau đó vẽ hình vào vở.
-đưa lên bảng phụ phần chú ý trang 115 - SGK
*Gọi HS cùng đánh dấu những đoạn thẳng bằng nhau?
*Để chứng minh OC là tia phân giác ta phải chứng minh điều gì?
*Để chứng minh ta đi chứng minh 2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau. Đó là 2 tam giác nào?
- GV đưa phần chú ý lên bảng phụ
- 3 học sinh nhắc lại cách làm bài toán 20.
- 2 học sinh lên bảng vẽ hình.
-Trả lời.
- c/m .
- DOBC và DOAC.
Bài tập 20 (tr115-SGK)
- Xét DOBC và DOAC có: 
 DOBC = DOAC (c.c.c)
 (2 góc tương ứng)
Ox là tia phân giác của góc XOY
* Chú ý:( SGK)
IV. Củng cố: (5')
*Khi nào ta có thể khẳng định 2 tam giác bằng nhau ?
*Có 2 tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố nào trong 2 tam giác đó bằng nhau ?
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại các bài tập trên, làm tiếp các bài 21, 22,23 (tr115-SGK)
- Làm bài tập 32, 33, 34 (tr102-SBT)
- Ôn lại tính chất của tia phân giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_tiet_23_luyen_tap_nam_hoc_2011_2012_3_cot.doc