A. Mục tiêu:
- Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình
B. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke.
C. Phương pháp: Vấn đáp, HĐ cá nhân.
D. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
7A:
II. Kiểm tra bài cũ: (4')
1. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
2. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về góc ngoài của tam giác.
Ngày soạn: /12/2011 Ngày dạy: /12/2011 Tiết 31 ÔN TẬP HỌC KỲ I (T2) A. Mục tiêu: - Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình B. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke, bảng phụ. - HS: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke. C. Phương pháp: Vấn đáp, HĐ cá nhân. D. Tiến trình dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') 7A: II. Kiểm tra bài cũ: (4') 1. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 2. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về góc ngoài của tam giác. III.Ôn tập: (35’) HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng ? phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Bảng phụ:Bài tập: Cho ABC, AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD a) CMR: ABM = DCM b) CMR: AB // DC c) CMR: AM BC - Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài. Vẽ hình, ghi GT, KL ? Dự đoán hai tam giác có thể bằng nhau theo trường hợp nào ? Nêu cách chứng minh. - PT: ABM = DCM AM = MD , , BM = BC - Yêu cầu 1 học sinh chứng minh phần a. ? Nêu điều kiện để AB // DC. -Gọi HS lên bảng làm tiếp ý b, ?để c/m AMBC ta cần c/m ntn. -Gọi HS lên bảng c/m. góc vuông là đủ. trả lời - Lên bảng vẽ hình ghi GT, KL. -Suy nghĩ trả lời - HS1 lên bảng làm ý a, - có các cặp góc ở vị trí đặc biệt: so le trong (đồng vị) bằng nhau, trong cùng phía bù nhau. - c/m Bài tập GT ABC, AB = AC MB = MC MA = MD KL a) ABM = DCM b) AB // DC c) AM BC Chứng minh: a) Xét ABM và DCM có: AM = MD (GT) (đối đỉnh) BM = MC (GT) ABM = DCM (c.g.c) b) ABM = DCM ( chứng minh trên) , Mà 2 góc này ở vị trí so le trong AB // CD. c) Xét ABM và ACM có AB = AC (GT) BM = MC (GT) AM chung ABM = ACM (c.c.c) mà (góc kề bù) hay AM BC Chốt: -c/m hai tam giác bằng nhau chỉ cần chỉ ra đủ các đk: c.c.c, c.g.c, g.c.g -c/m vuông góc chỉ ra tại 2 điểm cát nhau tạo nên IV. Củng cố: (2') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn kĩ lí thuyết. - Xem lại các bài tập đã chữa Ngày soạn: ................... Ngày dạy : ..................... TIẾT 30 ễN TẬP HỌC KỲ I (T2) A. Mục tiờu: 1 - Kiến thức - Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 2 - Kĩ năng - Rèn tư duy suy luận và cỏch trỡnh bày lời giải bài tập hỡnh 3 - Thái độ : Chỳ ý, rốn khả năng tư duy, phân tích, trỡnh bày B - Phương pháp : Tớch hợp, luyện giải C - Chuẩn bị: - GV: SGK, SBT, bài soạn, phấn mầu,Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke, bảng phụ. - HS: SGK, SBT, Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke. D. Tiến trỡnh dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') 1. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 2. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về góc ngoài của tam giác. III.ễn tập: (35’) HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng ? phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Bài tập : Cho ABC, AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD a) CMR: ABM = DCM b) CMR: AB // DC c) CMR: AM BC - Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài. - Yờu cầu 1 học sinh lờn bảng vẽ hỡnh. ? Dự đoán hai tam giác có thể bằng nhau theo trường hợp nào ? ? Nờu cỏch chứng minh. - PT: ABM = DCM AM = MD , , BM = BC GT đối đỉnh GT - Yờu cầu 1 học sinh chứng minh phần a. ? Nêu điều kiện để AB // DC. ? CM ? làm c) ? để C/m 2 đgt thẳng vuông góc với nhau ta làm như thế nào ? ? Để C/m 2 góc bằng nhau ta làm như thế nào ? ? 2 tam giỏc nào bằng nhau ? Bằng nhau theo trường hợp nào ? Y/cầu HS trỡnh bày Nhận xét và đánh giá có 3 trường hợp : 1) c.c.c 2) c.g.c 3) g.c.g - Đọc bài - Vẽ hỡnh , nờu GT và KL cạnh - gúc - cạnh Cựng GV phõn tớch để có cách làm - học sinh chứng minh phần a. cần có 1 cặp góc so le trong, đồng vị bằng nhau hoặc cặp góc trong cùng phía bù nhau 2 gúc kề bự bằng nhau và cú tổng = 1800 2 tam giỏc bằng nhau - ABM = ACM c.c.c HS tự trỡnh bày Nhận xột và bổ xung Bài tập GT ABC, AB = AC MB = MC MA = MD KL a) ABM = DCM b) AB // DC c) AM BC Chứng minh: a) Xột ABM và DCM cú: AM = MD (GT) (đối đỉnh) BM = MC (GT) ABM = DCM (c.g.c) b) ABM = DCM ( chứng minh trờn) , Mà 2 gúc này ở vị trớ so le trong AB // CD. c) Xột ABM và ACM cú AB = AC (GT) BM = MC (GT) AM chung ABM = ACM (c.c.c) , mà AM BC IV. Củng cố: (3') - Các trường hợp bằng nhau của tam giác - Để c/m 2 cạnh bằng nhau, 2 góc bằng nhau ta thường c/m như thế nào? V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - ễn kĩ lớ thuyết, chuẩn bị các bài tập đó ụn.
Tài liệu đính kèm: