Giáo án Hình học 7 tiết 38: Luyện tập 1

Giáo án Hình học 7 tiết 38: Luyện tập 1

Tiết thứ:38 LUYỆN TẬP 1

I. MỤC TIÊU: - Củng cố định lý py-ta-go (thuận và đảo),Vận dụng vào giải các bài toán,

- Rèn ý thức vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tiễn.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 Thầy:Bảng phụ,thước thẳng,compa,eke.

 Trò:  Thước thẳng,compa,eke.giải các bài tập đã cho về nhà.

III. TIẾN TRÌNH DẠY:

1. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định lý py-ta-go thuận và đảo. Vẽ hình viết biểu thức minh hoạ định lý.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 tiết 38: Luyện tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ:38 LUYỆN TẬP 1
I. MỤC TIÊU: - Củng cố định lý py-ta-go (thuận và đảo),Vận dụng vào giải các bài toán,
Rèn ý thức vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	Thầy:B¶ng phô,th­íc th¼ng,compa,eke.
	Trò: Th­íc th¼ng,compa,eke.giải các bài tập đã cho về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY:
Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định lý py-ta-go thuận và đảo. Vẽ hình viết biểu thức minh hoạ định lý.
 Giảng bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Gọi HS đọc đề.
Đề cho biết gì?
Yêu cầu của bài toán.
- Để kiểm tra 3 cạnh đã cho có lập được tam giác vuông không ta phải làm gì?
Gọi HS đọc đề và phân tích bài toán.
Hãy tìm chỗ sai của bài toán.
Gọi HS đọc và vẽ hình.
Gọi HS phân tích bài toán để tìm ra hướng giải. 
B¹n t©m ®· sai ë ®iÓm nµo?V× sao?
GV yªu cÇu HS gi¶i
thÝch 
Hs1: 54/131
Vì vuông tại B nên ta có: x2=8.52- 7.52 hay
x=
== 4
Hs2: Bài 55/131 (x = )
- Độ dài 3 cạnh của một tam giác.
- Xác định tam giác có 3 cạnh đã cho có phải là tam giác vuông?
- Ap dụng định lý Pytago để giải quyết bài toán.
Bạn Tâm sai vì khi thử bạn đã không chọn cạnh phù hợp, trong bài này cần phải chọn cạnh AC = 17 mới phù hợp.
 AB 
 AB2 = IA2 + IB2
 IA = AC
 IB = BD
Luyện tập:
1. Bài 54/131(sgk)
 , AC=8.5
GT BC=7.5 , B=900
KL x = ?
(1)Bài 56:
a) Ta có 152 = 122 + 92
do đó tam giác có 3 cạnh là 9, 12, 15 lập được tam giác vuông.
b) ta có: 132 = 122 + 52
vậy 3 cạnh 13, 12, 5 tạo thành cạnh của tam giác vuông.
c) Ta có: 102 72 + 72 nên các cạnh 10,7,7,không lập thành tam giác vuông.
(2)Bài 57/131
Giải
Bạn Tâm đã sai.
Theo Pytago ta có:
AB2 + BC2 = 82 + 152 = 289
AC2 = 172 =289
Do đó AC2 = AB2 + BC2 
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông.
B
(3)Bài 87/108 SBT
C
A
I
D
Giải
Gọi I là giao điểm của AC và BD ta có:
IA = AC = .12 = 6
IB = BD = .16 = 8
Theo Pytago ta có:
AB = = 10
Do BIA = BIC = DIA
= DIC
AB = BC = DA = DC= 10
IV- Hướng dẫn về nhà: Làm BT 59,60,61/133(Sgk)
Bài tập 61/133(Sgk)Dựa vào cácAMC,NAB,KBC để tìm cac đoạn thẳng AC,AB,BC
V- Rót kinh nghiÖm: .	
 Bài 54/131(Sgk) 
Tóm tắt: Cho ABC vuông tại B, 
AC=8.5 , BC= 7.5. Tính AB.
 Giải
Theo Pytago, ta có:
AB2 = AC2 - BC2
AB2 = 8.52 – 7.52
AB2 = 72.25 – 56.25
AB2= 16
AB = 
Vậy AB = 4.
 Bài 55/131(Sgk) 
Tóm tắt: Cho ABC vuông tại B, AC = 4m, BC =1m .
Tính AB?
Giải
Theo Pytago, ta có:
AB2 = AC2 - BC2
AB2 = 42 – 12
AB2 = 16 – 1
AB2= 15
Vậy AB = 
 Bµi 56/131(Sgk):	
Ta có: 152 = 122 + 92 do ®ã tam có ba c¹nh lµ 15 , 12 , 9 lËp ®­îc tam gi¸c vuông.
Ta có: 132 = 122 + 52 do dó tam gi¸c có ba c¹nh lµ 13 , 12 , 5 lËp ®­îc tam gi¸c vuông.
Ta có: 102 72 + 72 do dó tam gi¸c có ba c¹nh lµ 10 , 7 , 7 không lËp ®­îc tam gi¸c vuông.
 Bµi tËp 57/131(Sgk)
	Gi¶i
B¹n T©m ®· gi¶i sai v× .
Theo Py ta go ta có: AB2 + BC2 = 82 + 152 = 289
 = 172 = 289.
	Do dó, AC2 =AB2 + BC2 . VËy lµ gi¸c tam vuông

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 38 dinh li pitago.doc