A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- Kĩ năng: Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau.
- Thái độ: Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải.
B - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ
C - Chuẩn bị:
GV : - Thước thẳng, êke vuông, hình vẽ 141 -> 145
HS : Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác thường, vuông
D - Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
Cho tam giác vuông ABC và DEF có hãy bổ sung thêm các điều kiện bằng nhau (Về cạnh hay góc) để ABC = DEF
Ngày soạn: 6/2/2012 Ngày giảng: 7/2/2012 Tiết 39 CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUễNG A. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Kĩ năng: Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau. - Thái độ: Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải. B - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ C - Chuẩn bị: GV : - Thước thẳng, êke vuông, hình vẽ 141 -> 145 HS : Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác thường, vuông D - Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') 7A3: II. Kiểm tra bài cũ: (8') Cho tam giác vuông ABC và DEF có hãy bổ sung thêm các điều kiện bằng nhau (Về cạnh hay góc) để ABC = DEF III. Bài mới (24ph) Hoạt động của thầy HĐ của học sinh Ghi bảng GV sử dụng bài kiểm tra của hs để đưa ra 3 trường hợp bàng nhau như các hình 140; 141; 142 - sgk ? Dựa vào hình vẽ 140; 141; 142 - sgk Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông mà ta đã học. (Giáo viên treo bảng phụ gợi ý các phát biểu) - Yêu cầu học sinh làm ?1 Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, 1 nhúm 1 bàn. Quan saựt HS laứm baứi vaứ uoỏn naộn sửỷa sai taùi choó cho HS Gv nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự - Học sinh có thể phát biểu dựa vào hình vẽ trên bảng phụ. - 2 hs nhắc lại. 1. Các trường hợp bằng nhau cả tam giác vuông. -Trường hợp 1: c.g.c - Trường hợp 2: g.c.g - Trường hợp 3: cạnh huyền - góc nhọn. ?1 H_143: ABH và ACH có BH = HC, , AH chung ->ABH = ACH (c.g.c) H_144: EDK và FDK có , DK chung, ->EDK = FDK (g.c.g) H145: MIO và NIO có , cạnh huyền OI chung. ->MIO = NIO (cạnh huyền – gúc nhọn) IV: Củng cố: (10ph) Y/ c hs vẽ hình, ghi gt, kl Muốn cm HB = HC ta làm ntn? GV hưỡng dẫn hs hình thành sơ đồ cm như bên Yc 2 hs lên bảng làm bài ABC cân tại A GT AH BC(HBC) a) HB = HC KL b) HB = HC AHB =AHC AB = AC và hs1: làm ý a hs2: làm ý b Bài 63 (SGK/136) Chứng minh a) VìABC cân tại A nờn AB = AC => Xét AHB và AHC có AB = AC ; ->AHB =AHC (cạnh huyền - góc nhọn) ->) HB = HC b) Vì AHB =AHC (c/m ý a) -> (2 gúc tương ứng). V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc các định lí và tổng kết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Về nhà làm bài tập 64 SGK tr137, bài 93, 94, 95 (SBT/151)
Tài liệu đính kèm: