I. MỤC TIÊU
- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toán, chứng minh, ứng dụng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Bảng ôn tập và một số dạng tam giác đặc biệt, bài giải một số bài tập.
- 12 que sắt bằng nhau (mỗi que dài khoảng 10 cm) và bảng từ để làm bài 72 SGK.
- Thước thẳng, compa,êke, phấn màu, bút dạ.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Thứ 4, ngày 22 tháng 2 năm 2012. Tiết 46. ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2) I. MỤC TIÊU - Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. - Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toán, chứng minh, ứng dụng thực tế. II. CHUẨN BỊ: Bảng ôn tập và một số dạng tam giác đặc biệt, bài giải một số bài tập. - 12 que sắt bằng nhau (mỗi que dài khoảng 10 cm) và bảng từ để làm bài 72 SGK. - Thước thẳng, compa,êke, phấn màu, bút dạ. II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. ÔN TẬP VỀ MỘT SỐ DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT GV hỏi: Trong chương II chúng ta đã được học một số dạng tam giác đặc biệt nào? HS: Trong chương II chúng ta đã được học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. Sau đó GV đặt câu hỏi về: - Định nghĩa - Tính chất về cạnh - Tính chất về góc - Một số cách chứng minh đã biết của tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. Đồng thời GV giới thiệu Bảng ôn tập các dạng tam giác đặc biệt. HS trả lời các câu hỏi của GV và ghi bổ sung một số cách chứng minh tam giác cân, tam giác, đều, tam giác vuông cân vào vở. Hoạt động 2. LUYỆN TẬP Bài 105 Tr.111 SBT. 4 A B C E 5 9 (Đưa đề bài lên bảng phụ) Tính AB? HS: nêu cách tính: Xét D vuông AEC có: EC2 = AC2 – AE2 (đ/l Pytago) EC2 = 52 + 42 = 32 Þ EC = 3 Có BE = BC – EC = 9 – 3 = 6 Xét D vuông ABC có: AB2 = BE2 + AE2 (đ/l Pytago) AB2 = 62 + 42 AB2 = 52 Þ AB = » 7,2. GV hỏi thêm: D ABC có phải là tam giác vuông không? - HS trả lời: D ABC có AB2 + AC2 = 52 + 25 = 77 BC2 = 92 = 81. Þ AB2 + AC2 ¹ BC2. Þ D ABC không phải là tam giác vuông. GV giới thiệu cách giải bài 73 Tr.141 SGK tương tự như bài này. Bài 70 Tr.141 SGK GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình (đến câu a) C O B M H A K N 3 3 2 2 1 1 D ABC: AB = AC; BM = CN BH ^ AM ; CK ^ AN HB Ç KC = {O} a) D AMN cân b) BH = CK c) AH = AK d) D OBC là D gì? Vì sao? e) Khi = 600 và BM = CN = BC. Tính số đo các góc D AMN Xác định dạng D OBC a) Chứng minh D AMN cân HS trình bày miệng a) D ABC cân (gt) Þ = (theo t/c D cân). Þ D ABM và D ACN có: AB = AC (gt); BM = CN (gt) (c/m trên) HS trình bày miệng xong, GV đưa bài chứng minh viết sẵn có kèm hình vẽ lên màn hình để HS ghi nhớ. Þ D ABM = D ACN (c.g.c) Þ = (góc tương ứng) Þ D AMN cân Þ AM = AN (1) b) Chứng minh BH = CK b) D vuông BHM và D vuông CKN có: = = 900; BM = CN (gt) = (c/m trên) Þ D vuông BHM = D vuông CKN (cạnh huyền-góc nhọn) Þ BH = CK (cạnh tương ứng) và HM = KN (2); = (3) c) Chứng minh AH = AK. c) Theo chứng minh trên AM = AN (1) và HM = KN (2) Þ AM – MH = AN – NK hay AH = AK d) D OBC là tam giác gì? Chứng minh d) Có = (c/m trên) (3) mà = (đối đỉnh) = O C B M H A K N 60o 2 2 1 1 3 3 Þ = Þ D OBC cân e) GV đưa hình vẽ của câu e lên bảng GV: Khi BAC = 600 và BM = CN = BC thì suy ra được gì? - Hãy tính số đo các góc D AMN. HS: Khi BAC = 600 thì D cân ABC là D đều Þ = = 600 Có D ABM cân vì BA = BM = BC Þ = = = 300 Chứng minh tương tự Þ = 300 do ñoù MAN = 1800 – (300 + 300) = 1200 D OBC khi đó là D gì? Xét D vuông BHM có = 300 Þ = 600 Þ = 600 (đối đỉnh). HS trình bày miệng xong, GV đưa bài chứng minh viết sẵn để HS xem lại. D OBC cân (c/m trên) có = 600 5 5 2 Þ D OBC đều Bài 72. Tr.141 SGK - Đố vui (GV đưa đề bài lên màn hình) thay 12 que diêm bằng 12 que sắt, xếp hình trên bảng từ. (Nếu có 36 que thì bố trí 3 HS cùng xếp). a) Xếp thành một tam giác đều. b) Xếp thành một tam giác cân mà không đều. c) Xếp thành một tam giác vuông. HS lên bảng xếp hình. 4 4 4 3 5 4 Hoạt động 3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn tập lí thuyết và làm lại các bài tập ôn chương II để hiểu kĩ bài. Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II, HS cần mang giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ để làm bài.
Tài liệu đính kèm: