A.Mục tiêu:
-Kiến thức: Cho 2 đường thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. Hai góc đồng vị bằng nhau. Hai góc trong cùng phía bù nhau.
-Kỹ năng: Học sinh nhận biết được: Cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị. cặp góc trong cùng phía. Bước đầu có ý thức tập suy luận.
- Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình, hứng thứ khi vẽ hình.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ.
HS: Thước, êke, giấy.
C. Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, thuyết trình.
D. Tiến trình dạy học
I.ổn định lớp (1p)
7A3:
II.Kiểm tra bài cũ (8p)
* HS1: Gọi đọc hình vẽ sau: đgthang c cắt a tại A, cắt b tại B.
Hãy chỉ ra các cặp góc đối đỉnh; cặp góc kề bù?
Ngày soạn:29/8/2011 Ngày giảng:30/8/2011 Tiết 5 CÁC GểC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG A.Mục tiờu: -Kiến thức: Cho 2 đường thẳng và một cỏt tuyến. Nếu cú một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ: cặp gúc so le trong cũn lại bằng nhau. Hai gúc đồng vị bằng nhau. Hai gúc trong cựng phớa bự nhau. -Kỹ năng: Học sinh nhận biết được: Cặp gúc so le trong, cặp gúc đồng vị. cặp gúc trong cựng phớa. Bước đầu cú ý thức tập suy luận. - Thỏi độ: Cẩn thận khi vẽ hỡnh, hứng thứ khi vẽ hỡnh. B.Chuẩn bị : GV: Thước thẳng , thước đo gúc , bảng phụ. HS: Thước, ờke, giấy. C. Phương phỏp: Vấn đỏp, nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm, thuyết trỡnh. D. Tiến trỡnh dạy học A B a b c 1 2 3 4 4 3 2 1 I.ổn định lớp (1p) 7A3: II.Kiểm tra bài cũ (8p) * HS1: Gọi đọc hỡnh vẽ sau: đgthang c cắt a tại A, cắt b tại B. Hóy chỉ ra cỏc cặp gúc đối đỉnh; cặp gúc kề bự? ĐVĐ: Ngoài quan hệ của cỏc gúc bạn vừa nờu, cỏc gúc tạo thành ở hỡnh vẽ cũn cú mối quan hệ khỏc. III. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung +đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b tại A và B. (Tụ màu phần mặt phẳng phớa giữ 2 đường thẳng) - Giải thớch thờm về thuật ngữ “so le trong “ và “đồng vị”. - Giới thiệu 2 cặp gúc đồng vị, cũn 2 cặp khỏc cho hs nờu tiếp. - Gọi HS lờn bảng vẽ? và làm ?1 viết tờn cỏc gúc so le trong, đồng vị. - treo bảng phụ bài tập 21 (SGK/89) a, So le trong. b, Đồng vị. c, Đồng vị. d, So le trong. 4 A B c a b 1 1 2 2 3 3 -HS nhỡn vào hỡnh vẽ. - Ghi vở. - trả lời. -1 HS lờn bảng vẽ. cả HS dưới lớp cựng làm. - Gọi 1HS lờn bảng điền. 1. Gúc so le trong - gúc đồng vị (15 phỳt) A B a b c 1 2 3 4 4 3 2 1 c cắt a, b tại A, B: a) 1 và 3 4 và2 =>hai gúc so le trong. b) 1và1 4 và4 3 và 3 =>bốn cặp gúc đồng vị 4 x y z t u v A B 1 1 2 2 3 3 4 2-2 ?1 P O R N T I Bài tập 21 (SGK/89) a) b) c)d) -DDVD: ta tiếp tục tỡm hiểu mối quan hệ giữa cỏc gúc. - Treo bảng phụ Hỡnh13. - Gọi HS đọc hỡnh 13. - Yờu cầu HS làm ?2 hoạt động nhúm. Cõu b: Tớnh Â2 ,4; so sỏnh Â2 và 2 + Â2 và 2 là 2 gúc gỡ? -Qua ?2. Hóy nờu mối quan hệ của 2 gúc SLT và 2 gúc đồng vị ntn? ? -Đú chớnh là tớnh chất cỏc gúc tạo bới 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng . -Y/ c học sinh nhắc lại tớnh chất - đọc hỡnh 13: đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a và b. - Mỗi nhúm 1 bàn làm ?2 - Â2 và 2 là 2 gúc đồng vị. -quan sỏt hỡnh 13 - đg thẳng c cắt a và b ta cú: +Hai gúc so le trong thỡ bằng nhau + Hai gúc đồng vị thỡ bằng nhau - Gọi HS đọc. 2. Tớnh chất (15 phỳt) ?2 a) Cú4 và 1 là 2 gúc kề bự =>1=1800-4 1= 1800 - 450 =1350 Tương tự: 3 và 2 là 2 gúc kề bự =>3=1800 -2 3=1800- 450 =1350 Vậy: 1=3= 1350 b) 2 =4 = 450(đối đỉnh) 4 =2= 450 (đối đỉnh) =>2 =2= 450 c) Ba cặp gúc đồng vị là : 1=1=1350 3=3=1350 4=4=450 Cỏc gúc so le trong cũn lại bằng nhau; cỏc gúc đồng vị bằng nhau. *Tớnh chất (sgk/89) IV.Củng cố (8p) - treo bảng phụ Bài 22 SGK/89 - Gọi HS lần lượt trả lời. * Hóy cho biết quan hệ giữa 2 gúc trong cựng phớa? - Chốt: cỏc gúc tạo thành 2 gúc so le trong, 2 gúc đồng vị bằng nhau, 2 gúc trong cựng phớa = 1800 ( chỳng bự nhau) - Lần lượt trả lời. - Tổng số đo 2 gúc trong cựng phớa = 1800 Bài 22 (SGK/89) a) Â4=Â2=2=4= 400; 3=1=3=1=1400 Đọc tờn cỏc gúc so le trong, đồng vị. - Cặp gúc 1 ,2 và cặp gúc 4, 3 cũng là cặp gúc trong cựng phớa. 1+2=1800 4+3=1800 V.Hướng dẫn về nhà(2p) Bài tập : 23(sgk) 16,17,18,19,20(sbt) Đọc trước bài 2 đường thẳng song song, ụn lại định nghĩa 2 đường thẳng song song, vị trớ 2 đường thẳng (lớp 6).
Tài liệu đính kèm: