Giáo án Hình học 7 - Tiết 55: Tính chất tia phân giác của một góc - Năm học 2011-2012 (3 cột)

Giáo án Hình học 7 - Tiết 55: Tính chất tia phân giác của một góc - Năm học 2011-2012 (3 cột)

A. Mục tiêu:

 - Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng tia phân gíc của một góc.

- Kĩ năng: Biết cách vẽ tia phân gíc của một góc bằng thước 2 lề như một ứng dụng của 2 định lí (bài tập 31)

- Thái độ: Biết vận dụng hai định lí trên để giải bài tập.

B - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề

C - Chuẩn bị:

GV: Tam giác bằng giấy, thước 2 lề, com pa.

HS : Ôn tập và làm bầi tập về 3 đường trung tuyến. Thước, com pa.

D - Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

7A3:

II. Kiểm tra bài cũ: (4')

HS1: vẽ tia phân giác của một góc.

III. Tiến trình bài giảng:

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 55: Tính chất tia phân giác của một góc - Năm học 2011-2012 (3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:10/4/2012
Ngày dạy: 11/4/2012
Tiết 55
TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GểC
A. Mục tiêu:
 - Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng tia phân gíc của một góc.
- Kĩ năng: Biết cách vẽ tia phân gíc của một góc bằng thước 2 lề như một ứng dụng của 2 định lí (bài tập 31)
- Thái độ: Biết vận dụng hai định lí trên để giải bài tập.
B - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
C - Chuẩn bị:
GV: Tam giác bằng giấy, thước 2 lề, com pa.
HS : Ôn tập và làm bầi tập về 3 đường trung tuyến. Thước, com pa.
D - Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ: (4')
HS1: vẽ tia phân giác của một góc.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thầy
HĐ của học sinh
Ghi bảng
- Cho học sinh thực hành như trong SGK.
- Giáo viên gấp giấy làm mẫu cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh làm ?1 so sánh khoảng cách từ M đến Ox và Oy?
- Giáo viên: kết luận ở ?1 là định lí, hãy phát biểu định lí?
?2 Hãy phát biểu GT, KL cho định lí (dựa vào hình 29)
* Để chứng minh MA = MB ta làm ntn?
AM = BM
AOM = BOM 
- Học sinh thực hành theo.
- Hai khoảng cách này bằng nhau.
- hs phát biểu định lý
- hs nêu gt, kl như bên
- Xột 2 tam giỏc bằng nhau:AOM và BOM 
 AM = BM
- HS 1 lờn bảng.
1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác.
a) Thực hành.
?1
Khoảng cỏch này bằng nhau vỡ cựng bằng MH
b) Định lí 1: (định lí thuận)
 y
x
B
A
O
?2
GT
=, M Oz
MA Ox, MB Oy
KL
MA = MB
Chứng minh: 
AOM () và BOM () có:
 OM: cạnh huyền chung, (OM là pg)
AOM = BOM (ch-gn)
 AM = BM
- Gọi HS đọc bài toỏn.
- Ta cú ND định lớ sau:
- Y/c viết GT, KL là ND ?3
* Muốn c/ minh OM là p/giỏc .
 hay
AOM = BOM ()
OM: cạnh chung
MB = MA (GT)
- Gọi học sinh phát biểu định lí đảo.
- Đọc bài toỏn.
- Đọc ND (SGK/69)
- Lần lượt trả lời theo gọi ý của giỏo viờn.
- Gọi HS lờn bảng trỡnh bày.
2. Định lí đảo
* Định lí 2: (đảo)
y
x
B
A
O
M
?3
GT
M nằm bờn trong 
MA Ox, MB Oy, 
MA = MB
KL
 =
Chứng minh: 
- Kẻ tia OM
- Xột AOM và BOM cú
 OM: cạnh chung
 MB = MA (GT)
AOM = BOM (c.h – c.g.v)
=> ( 2gúc t.ứng)
Hay =
Vậy Om là tia phõn giỏc của 
* Nhận xét: (SGK/60). 
IV. Củng cố: (6')
* Để c/m OM là tia phõn giỏc của gúc ta làm ntn?
* để c/m 2 
* c/m QMb và OMa bằng nhau ta làm ntn?
- Gọi Hs nhận xột bài.
- C/m 
- c/m 2 QMb và OMa bằng nhau.
-trả lời.
- HS1 lờn bảng.
Bài 31(SGK/70)
Xột QMb và OMa cú:
Om: cạnh chung
 (so le, vỡ bO//Ma)
(so le, vỡ bM//Oa)
Vậy QMb = OMa (g.c.g)
=> ( 2 gúc tương ứng)
Vậy OM là tia phõn giỏc của xễy
*để c/minh AK là phõn giỏc  ta làm ntn?
KM = KN
KN = KI (vỡ sao ?)
KM = KI (vỡ sao ?)
- Y/c về nhà chứng minh.
- Vỡ gúc B1 = B2 , BK: cạnh chung
=> BKN = BKI (c.h-g.n) => KN = KI
- Tương Tự KM = KI
Vậy KM = KN (cựng = KI)
Bài 32 (SGK/70)
GT
ABC; =
 =, Bx Cy tại K
KL
I
A
M
C
N
B
K
AK là phõn giỏc Â
 1
 2
1
 2
V. Hướng dẫn học ở nhà:(4')
- Học lại lý thuyết + vở ghi, xem lại bài tập vừa chữa.
- Làm bài tập 32 , 33 42 9SBT)
HD
- M là giao của 2 phân giác góc B, góc C (góc ngoài)
- Vẽ từ vuông góc tia AB, AC, BC.
 M thuộc tia phân giác góc BAC

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_tiet_55_tinh_chat_tia_phan_giac_cua_mot_g.doc