Giáo án Hình học 7 - Tiết 57: Tính chất ba đường phân giác của tam giác - Năm học 2011-2012 (3 cột)

Giáo án Hình học 7 - Tiết 57: Tính chất ba đường phân giác của tam giác - Năm học 2011-2012 (3 cột)

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm đường phân giác của tam giác, biết mỗi tam giác có 3 phân giác.

- Kĩ năng: Tự chứng minh được định lí trong tam giác cân: đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác.

- Thái độ: Qua gấp hình học sinh đoán được định lí về đường phân giác trong của tam giác.

B - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề

C - Chuẩn bị:

GV : Bài soạn, tài liệu, phấn, thước, Tam giác bằng giấy, hình vẽ mở bài.

HS : Ôn tập T/c ba đường trung tuyến, T/c đường phân giác

D - Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

7A3:

II. Kiểm tra bài cũ: (6')

* Nờu cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc bằng nhiều cỏch khỏc nhau?

* Nờu t/c tia phõn giỏc của 1 gúc? ABC cõn (AB = AC), AM là tia p/giỏc Â. Chứng minh BM = CM

(y/c vẽ hỡnh c/m bằng miệng)

-Gọi Nxet AM là gỡ của tam giỏc? (Tia phõn giỏc, đường trung tuyến)

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 57: Tính chất ba đường phân giác của tam giác - Năm học 2011-2012 (3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/4/2012 
Ngày dạy: 16/4/2012
Tiết 57
TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm đường phân giác của tam giác, biết mỗi tam giác có 3 phân giác.
- Kĩ năng: Tự chứng minh được định lí trong tam giác cân: đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác.
- Thái độ: Qua gấp hình học sinh đoán được định lí về đường phân giác trong của tam giác.
B - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
C - Chuẩn bị:
GV : Bài soạn, tài liệu, phấn, thước, Tam giác bằng giấy, hình vẽ mở bài.
HS : Ôn tập T/c ba đường trung tuyến, T/c đường phân giác
D - Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
* Nờu cỏch vẽ tia phõn giỏc của một gúc bằng nhiều cỏch khỏc nhau?
* Nờu t/c tia phõn giỏc của 1 gúc? ABC cõn (AB = AC), AM là tia p/giỏc Â. Chứng minh BM = CM
(y/c vẽ hỡnh c/m bằng miệng)
-Gọi Nxet AM là gỡ của tam giỏc? (Tia phõn giỏc, đường trung tuyến)
III. Tiến trình bài giảng(33’)
Hoạt động của thầy
HĐ của học sinh
Ghi bảng
- vẽ tam giác ABC. Vẽ phân giác AM của góc A (xuất phát từ đỉnh A hay phân giác ứng với cạnh BC)
? Ta có thể vẽ được đường phân giác nào không.
? Tóm tắt định lí dưới dạng bài tập, ghi GT, KL.
CM:
? Phát biểu lại định lí.
- Ta có quyền áp dụng định lí này để giải bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên nêu định lí.
- Giáo viên: phương pháp chứng minh 3 đường đồng qui:
+ Chỉ ra 2 đường cắt nhau ở I
+ Chứng minh đường còn lại luôn qua I
? Chứng minh như thế nào?
- Học sinh dựa vào sơ đồ tự chứng minh.
- Vẽ hỡnh vào vở.
- 3 đường phõn giỏc
ABM và ACM có
AB = AC (GT)
AM chung
 ABM = ACM
- Học sinh: 3 nếp gấp cùng đi qua 1 điểm.
- Học sinh phát biểu lại.
- Học sinh ghi GT, KL (dựa vào hình 37) của định lí.
 AI là phân giác
 IL = IK
IL = IH , IK = IH
BE là phân giác CF là phân giác
 GT GT
1. Đường phân giác của tam giác (15')
 B
C
A
M
- AM là đường phân giác (xuất phát từ đỉnh A)
- Tam giác có 3 đường phân giác
* Định lí:
 B
C
A
GT
ABC, AB = AC, 
KL
BM = CM
Chứng minh
ABC cõn tại A, AM là phõn giỏc => AM là trung tuyến.
2. Tính chất ba phân giác của tam giác (15')
?1
a) Định lí: SGK 
b) Bài toán
 H
K
L
I
B
C
A
M
E
F
GT
ABC, I là giao của 2 phân giác BE, CF
KL
+ AI là phân giác 
+ IK = IH = IL
CM: SGK 
IV. Củng cố: (4')
- Phát biểu định lí.
- Cách vẽ 3 tia phân giác của tam giác.
- Làm bài tập 36-SGK:
I cách đều DE, DF I thuộc phân giác , tương tự I thuộc tia phân giác 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 37, 38-tr72 SGK 
HD38: Kẻ tia IO
a) 
b) 
c) Có vì I thuộc phân giác góc I

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_tiet_57_tinh_chat_ba_duong_phan_giac_cua.doc