Giáo án Hình học 7 tiết 6 đến 10

Giáo án Hình học 7 tiết 6 đến 10

Tiết 6 Ngày soạn

§ 4 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

A. Mục tiêu:

- Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song.

- Thừa nhận dấu hiệu hai đường thẳng song song.

- Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng đã cho

- HS biết sử dụng êke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song

B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

GV: Bảng phụ,

 

doc 12 trang Người đăng vultt Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 tiết 6 đến 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết	 6	Ngày soạn
§ 4	HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Mục tiêu:
Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song.
Thừa nhận dấu hiệu hai đường thẳng song song.
Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng đã cho
HS biết sử dụng êke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, 
Tiến trình dạy học:
Hoạt dộng củagiáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (8’)
 GV: nêu yêu cầu kiểm tra 
HS 1 : nêu tính chất hai góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Aùp dụng đièn tiếp các góc còn lại trong hình sau
HS thực hiện 
115°
115°
115°
115°
65°
65°
65°
65°
a
b
Hoạt động 2 NHẮC LẠI KIẾN THỨC HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (5’)
thế nào làhai đường thẳng song song .
HS: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
GV: quan sát hình trên các em có dự đoán gì về hai đường thẳng a và b HS: hai đường thẳng a và b song song với nhau
Hoạt động 3 DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (15’)
GV: đưa bảng phụ ghi yêu cầu hs quan sát và dự đoán
HS trả lời 
 Hai đường thẳng a và b song song với nhau (hình a) 
45°
45°
a
b
 hình a
 Hai đường thẳng m và n)song song với nhau (hình c) 
Hai đường thẳng d và e không song song với nhau (hình b)
GV: Em có nhận xét gì về vị trí và số đo của các góc ở hình a và c.
HS: hình a hai góc đồng vị bằng nhau hình c hai góc so le trong bằng nhau
GV: qua nhận xét đó ta thừa nhận tính chất sau.
GV: yêu cầu HS nêu tính chất.
HS thực hiện 
60°
60°
m
n
90°
80°
e
d
 Hình b Hình c
Tính chất: SGK
Hai đường thẳng a và b song song với nhau ta kí hiệu a//b
Hoạt động 4 VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (10’)
GV: cho HS hoạt động nhóm làm ?2
Quan sát một số cách vẽ ở hình 18; 19 thảo luận rồi lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ 
HS: thực hiện 
Hoạt động 5 CỦNG CỐ ()
GV: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 
HS trả lời 
GV: yêu cầu HS làm bài tập 24 sgk
HS: thực hiện 
GV: yêu cầu HS làm bài tập 26
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
x
A
B
y
120°
120°
Bài tập về nhà 25, 26 sgk
Bài tập 21, 22, 23 sbt
Hướng dẫn bài tập 26
xAB = ABy = 120° (ở vị trí so le trong) nên hai đường thẳng Ax và By song song với nhau
 Tiết 7	Ngày soạn	
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
HS nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 
Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm song song với đường thẳng cho trước 
Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, 
Tiến trình dạy - học:
Hoạt dộng củagiáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (10’)
 GV: nêu yêu cầu kiểm tra 
HS1: Chữa bài tập 25 
Lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ
HS2 Chữa bài tập 26
A
B
x
A
B
y
120°
120°
A
D
D
B
C
xAB = ABy = 120° (ở vị trí so le trong) nên hai đường thẳng Ax và By song song với nhau 
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (33’)
GV: yêu cầu HS làm bài tập 27
Muốn vẽ AD // BC ta làm thế nào ?
HS vẽ ΔABC qua A vẽ đường thẳng song song với BC (góc so le trong ) trên đường thẳng đó lấy điểm D so cho AD = BC
GV: ta có thể vẽ được mấy đoạn thẳng như vậy 
HS vẽ được hai đoạn thẳng 
HS lên bảng thực hiện vẽ hình 
Bài tập 28 
A
B
x
x’
y’
y
60°
60°
O
x
yÛÛÛ
O’
x’
y’ÛÛÛ
O
x
yÛÛÛ
O’
x’
y‘ÛÛÛ
GV: để vẽ hai đường thẳng song song ta làm như thế nào 
HS dựa vào dấu hiệu nhận biết để vẽ 
GV: hãy nêu cách vẽ
HS thực hiện 
Vẽ đường thẳng xx’, lấy điểm A trên xx’ 
Vẽ đường thẳng c qua A tạo với xx’ một góc 60°, lấy điểm B trên c
Vẽ đường thẳng yy’ qua B tạo với c một góc 60° (ở vị trí so le trong)
Bài tập 29 sgk 
GV: yêu cầu HS lên bảng vẽ xOy và điểm O’
HS thực hiện đo góc và nhận xét 
xOy = 
x’O’y’ = 
Þ xOy = x’O’y’
bài tập 28
Bài tập 29
C1: điểm O’ nằm trong góc xOy
C2:
 điểm O’ nằm ngoài góc xOy
Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Bài tập 30 sgk 
Bài tập 25, 26, 27 sbt 
Xem trước bài “tiên đề Ơ clit về đường thẳng song song” 
 Tiết 8	Ngày soạn
§ 5	 TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Mục tiêu:
 HS hiểu được nội dung tiên đề Ơclít và công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M và song song với đường thẳng cho trước.
Hiểu được nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất hai đường thẳng song song.
HS có kĩ năng tính được số đo góc khi biết một góc tạo bởi một cát tuyến cắt hai đường thẳng song song.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc
Tiến trình dạy - học:
Hoạt dộng củagiáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (15’)
 GV: đưa bảng phụ ghi đề bài tập 
Cho một đường thẳng a và một điểm M nằm ngoài đường thẳng a. hãy vẽ đường thẳng b đi qua điểm M và song song với a.
HS 1 lên bảng thực hiện 
GV: gọi tiếp 2 HS lên bảng vẽ đường thẳng b đi qua điểm M và song song với a.
HS thực hiện 
GV: hãy nhận xét các đương thẳng đi 
qua M và song song với a
HS: các đường thẳng này trùng nhau?
GV: nêu nội dung tiên đề
Tiên đề Ơclít: sgk
Hoạt động 2 TÍNH CHẤT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (10’)
GV: cho HS làm ? ở sgk 
HS1 : lên bảng vẽ hình (câu a,b)
HS 2 : đo cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị
Nhận xét : hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau
HS3: kiểm tra tổng của cặp góc trong cùng phía?
tổng của cặp góc trong cùng phía bù nhau
GV: qua bài toán này các em có nhận xét gì ?
HS trả lời 
GV: đưa bảng phụ ghi nội dung tính chất
Tính chất (sgk)
Hoạt động 3 CỦNG CỐ (18’)
GV: yêu cầu HS làm bài tập 32; sgk
HS thực hiện 
GV: yêu cầu HS làm bài tập 34
Câu ađđúng
Câu b đúng
37°
 3 2
4 1
 2 1
3 4
a
Câu c sai 
Câu d sai
Bài tập 34 
a) BÂ1 = Â4 =37° (so le trong)
b) Â1 = BÂ4 (đồng vị)
Â1 = 180° - 37° = 143° (Â1 và Â4 là hai góc kề bù)
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Bài tập về nhà 31; 33; 35 sgk
Bài tập 27; 28; 29 sbt
Hướng dẫn bài tập 31 để kiểm tra hai đường thẳng có cắt nhau hay không ta vẽ thêm cát tuyến rồi đo hai góc so le trong hoặc hai góc đồng vị.
 Tiết 9	Ngày soạn
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
HS vận dụng tiên đề Ơ clít và các tính chất về hai đường thẳng song song để giải các bài tập 
Bước đầu tập suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc
Tiến trình dạy - học:
Hoạt dộng củagiáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’)
 GV: đưa bảng phụ ghi nêu yêu cầu kiểm tra 
- Phát biểu tiên đề Ơclít 
- Điền vào chổ (. . .) trong các phát biểu sau 
+ Qua một điểm M ở ngoài đường thẳng a có không quá một đường thẳng song song với . . .
+ Nếu qua một điểm M ở ngoài đường thẳng a có 2 đường thẳng song song với a thì . . .
đường thẳng a
hai đường thẳng đó trùng nhau
 3 2
4 1
 3 2
4 1
a
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (22’)
GV: đưa bảng phụ ghi đề bài tập 36 sgk
Điền vào chổ (. . .)
a) Â1 = (vì cặp góc so le trong) 
b) Â2 = (vì cặp góc đồng vị)
c) BÂ4 + Â = . . . (vì . . .)
d) BÂ4 = Â2 (vì . . .)
2 HS lên bảng thực hiện 
a) BÂ1
b) BÂ2
c) 180° (vì hai góc trong cùng phía bù nhau)
d) (vì BÂ4 = BÂ2 (hai góc đối đỉnh) mà BÂ2 = Â2 (hai góc đồng vị) nên BÂ4 = Â2 )
Bài tập 38 sgk
Hoạt động nhóm
Nhóm 1 và 2
biết d // d’ thì suy ra
Â1 = BÂ3 ; 
Â1 = BÂ1 ; 
Â1 + BÂ1 =180°;
HS trả lời 
- Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì 
a) Hai góc so le trong bằng nhau
b) Hai góc đồng vị bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
nhóm 3 và 4
Â4 = BÂ2 ; 
Â1 = BÂ1 ; 
Â4 + BÂ3 =180°;
Thì suy ra d//d’
HS trả lời 
- Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà 
Trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau, hoặc hai góc đồng vị bằng nhau, hoặc hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng song song với nhau
Hoạt động 3 KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1: Thế nào là hai đường thẳng song song
Câu 2: hãy chọn câu đúng trong các câu sau
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b.
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tạo thành cặp góc bù nhau thì a // b.
Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a có vô số đường thẳng phân biệt đi qua M và song song với a
Đường thẳng p đi qua điểm K và song song với m, đường thẳng q đi qua điểm K và song song với m thì đường thẳng p trùng với đường thẳng q
Câu 3 : cho hình vẽ như sau
a) Dùng thước đo độ đo Â1 và BÂ2 
chứng tỏ d // d’
b) viết các 5 cặp góc bằng nhau 
ĐÁP ÁN
Câu 2: câu đúng là 
a, b, e;
câu 3: 
a) Â1 = 61°; BÂ2 = 119° ; 
Â1 + BÂ2 = 180° (Â1 và BÂ2 hai góc trong cùng phía )
Þ d // d’
b) Â1 = BÂ1; Â4 = BÂ4; (đồng vị );
 Â1 = BÂ3 ; Â4 = BÂ2 ; (so le trong );
 BÂ1 = BÂ3 ; (đối đỉnh).
Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Bài tập về nhà 39 sgk; 30 sbt
Cho hai đường thẳng a và b biết đường thẳng c ^ a, c ^ b 
Chứng tỏ a // b
Xem trước bài “từ vuông góc đến song song” 
 Tiết 10	Ngày soạn	
§ 6 TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
Mục tiêu:
Biết mối liên hệ giữa hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 hoặc cùng vuông góc với một đường thẳng 
Bước đầu tập cho HS suy luận.
Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp cho HS 
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, Êke
Tiến trình dạy - học:
Hoạt dộng củagiáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA (10’)
 GV: nêu yêu cầu kiểm tra 
HS 1 : Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 
 Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d vẽ đường thẳng c đi qua M và vuông góc với đường thẳng d
HS thực hiện 
HS 2 : phát biểu tiên đề Ơclít và t/c hai đường thẳng song song ? 
Vẽ tiếp hình trên đường thẳng d’đi qua M và vuông góc với đường thẳng c
Hoạt động 2 QUAN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VÀ TÍNH SONG SONG (16’)
GV: cho hs quan sát hình 27 trả lời ?1
a) a // b
b) vì c cắt a và b tạo thành một cặp 
góc so le trong bằng nhau nên a//b
GV: yêu cầu HS suy luận 
GV: em hãy nêu nhận xét về mối quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3.
HS : hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.
GV: Đây chính là nội dung tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
GV: yêu cầu HS nhắc lại
GV: đưa bảng phụ ghi dề bài toán
 Nếu đường thẳng a // b và đường thẳng c ^ a theo em quan hệ giữa đường thẳng c và b thế nào ?
GV: đường thẳng c có cắt đường thẳng b không?
HS trả lời 
GV: nếu c căt b thì góc tạo thành bằng bao nhiêu ?
GV: qua bài toán trên em rút ra được điều gì ?
HS một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng // thì vuông góc với đường thẳng còn lại
GV: yêu cầu HS làm bài tập 40 sgk 
Cho a ^ c tại A . có Â3 = 90°
b ^ c tại B. có BÂ1 = 90°
có Â3 = BÂ1 ở vị trí so le trong 
Þ a // b (theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ) 
T/C1
 a // b
Gọi A là giao điểm của a và c . Nếu c không cắt b thì qua điểm A có a và c song song với b trái với tiên đề Ơclít.
Vậy c cắt b
Gọi B là giao điểm của c và b
Ta có BÂ1 = Â3 (so le trong)
Mà Â3 = 90° (vì c ^ b) Þ BÂ1 = 90° hay c ^ b 
T/C2
Nếu a ^ c và b ^ c thì a // b
Nếu a // b và a ^ c thì b ^ c
Hoạt động 3 BA ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (10’)
GV: cho hoạt động nhóm làm ?2
Đại diện các nhóm trình bày lời giải
GV: yêu cầu HS phát biểu tính chất 
HS phát biểu 
Kí hiệu d // d’ // d”
d”
d’
d
d”
d’
d
a) d’ và d” song song với nhau
b) 
vì a ^ d và d // d’ Þ a ^ d' 
vì a ^ d và d // d” Þ a ^ d”
Þ d’ // d” vì cùng vuông góc với a
Hoạt động 4 CỦNG CỐ (7’)
GV: đưa bảng phụ ghi đề bài 
a) Dùng êke để vẽ hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c
b) Tại sao a // b ?
c) Vẽ đường thẳng d cắt a và b ần lượt tại C và D đánh số các góc đỉnh C, D rồi đọc tên các góc bằng nhau (giải thích) 
a) a ^ b; a ^ c Þ a // b (quan hệ giữa tính vuông góc và song song).
c) CÂ1 = DÂ3 (so le trong)
 CÂ4 = DÂ2 (so le trong)
 CÂ1 = DÂ1 (đồng vị )
 CÂ2 = DÂ2 (đồng vị )
 CÂ3 = DÂ3 (đồng vị )
 CÂ4 = DÂ4 (đồng vị )
 CÂ1 = CÂ3 (đối đỉnh) . . .
Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Bài tập 42 ; 43; 44 sgk;
Bài tập 33; 34 sbt;
Học thuộc các tính chất 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 6- 10.doc