Tiết 6 Ngày soạn
§ 4 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
A. Mục tiêu:
- Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song.
- Thừa nhận dấu hiệu hai đường thẳng song song.
- Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng đã cho
- HS biết sử dụng êke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ,
Tiết 6 Ngày soạn § 4 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Mục tiêu: Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song. Thừa nhận dấu hiệu hai đường thẳng song song. Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng đã cho HS biết sử dụng êke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ, Tiến trình dạy học: Hoạt dộng củagiáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA (8’) GV: nêu yêu cầu kiểm tra HS 1 : nêu tính chất hai góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Aùp dụng đièn tiếp các góc còn lại trong hình sau HS thực hiện 115° 115° 115° 115° 65° 65° 65° 65° a b Hoạt động 2 NHẮC LẠI KIẾN THỨC HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (5’) thế nào làhai đường thẳng song song . HS: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. GV: quan sát hình trên các em có dự đoán gì về hai đường thẳng a và b HS: hai đường thẳng a và b song song với nhau Hoạt động 3 DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (15’) GV: đưa bảng phụ ghi yêu cầu hs quan sát và dự đoán HS trả lời Hai đường thẳng a và b song song với nhau (hình a) 45° 45° a b hình a Hai đường thẳng m và n)song song với nhau (hình c) Hai đường thẳng d và e không song song với nhau (hình b) GV: Em có nhận xét gì về vị trí và số đo của các góc ở hình a và c. HS: hình a hai góc đồng vị bằng nhau hình c hai góc so le trong bằng nhau GV: qua nhận xét đó ta thừa nhận tính chất sau. GV: yêu cầu HS nêu tính chất. HS thực hiện 60° 60° m n 90° 80° e d Hình b Hình c Tính chất: SGK Hai đường thẳng a và b song song với nhau ta kí hiệu a//b Hoạt động 4 VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (10’) GV: cho HS hoạt động nhóm làm ?2 Quan sát một số cách vẽ ở hình 18; 19 thảo luận rồi lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ HS: thực hiện Hoạt động 5 CỦNG CỐ () GV: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song HS trả lời GV: yêu cầu HS làm bài tập 24 sgk HS: thực hiện GV: yêu cầu HS làm bài tập 26 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) x A B y 120° 120° Bài tập về nhà 25, 26 sgk Bài tập 21, 22, 23 sbt Hướng dẫn bài tập 26 xAB = ABy = 120° (ở vị trí so le trong) nên hai đường thẳng Ax và By song song với nhau Tiết 7 Ngày soạn LUYỆN TẬP Mục tiêu: HS nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm song song với đường thẳng cho trước Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ, Tiến trình dạy - học: Hoạt dộng củagiáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA (10’) GV: nêu yêu cầu kiểm tra HS1: Chữa bài tập 25 Lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ HS2 Chữa bài tập 26 A B x A B y 120° 120° A D D B C xAB = ABy = 120° (ở vị trí so le trong) nên hai đường thẳng Ax và By song song với nhau Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (33’) GV: yêu cầu HS làm bài tập 27 Muốn vẽ AD // BC ta làm thế nào ? HS vẽ ΔABC qua A vẽ đường thẳng song song với BC (góc so le trong ) trên đường thẳng đó lấy điểm D so cho AD = BC GV: ta có thể vẽ được mấy đoạn thẳng như vậy HS vẽ được hai đoạn thẳng HS lên bảng thực hiện vẽ hình Bài tập 28 A B x x’ y’ y 60° 60° O x yÛÛÛ O’ x’ y’ÛÛÛ O x yÛÛÛ O’ x’ y‘ÛÛÛ GV: để vẽ hai đường thẳng song song ta làm như thế nào HS dựa vào dấu hiệu nhận biết để vẽ GV: hãy nêu cách vẽ HS thực hiện Vẽ đường thẳng xx’, lấy điểm A trên xx’ Vẽ đường thẳng c qua A tạo với xx’ một góc 60°, lấy điểm B trên c Vẽ đường thẳng yy’ qua B tạo với c một góc 60° (ở vị trí so le trong) Bài tập 29 sgk GV: yêu cầu HS lên bảng vẽ xOy và điểm O’ HS thực hiện đo góc và nhận xét xOy = x’O’y’ = Þ xOy = x’O’y’ bài tập 28 Bài tập 29 C1: điểm O’ nằm trong góc xOy C2: điểm O’ nằm ngoài góc xOy Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Bài tập 30 sgk Bài tập 25, 26, 27 sbt Xem trước bài “tiên đề Ơ clit về đường thẳng song song” Tiết 8 Ngày soạn § 5 TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Mục tiêu: HS hiểu được nội dung tiên đề Ơclít và công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M và song song với đường thẳng cho trước. Hiểu được nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất hai đường thẳng song song. HS có kĩ năng tính được số đo góc khi biết một góc tạo bởi một cát tuyến cắt hai đường thẳng song song. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc Tiến trình dạy - học: Hoạt dộng củagiáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA (15’) GV: đưa bảng phụ ghi đề bài tập Cho một đường thẳng a và một điểm M nằm ngoài đường thẳng a. hãy vẽ đường thẳng b đi qua điểm M và song song với a. HS 1 lên bảng thực hiện GV: gọi tiếp 2 HS lên bảng vẽ đường thẳng b đi qua điểm M và song song với a. HS thực hiện GV: hãy nhận xét các đương thẳng đi qua M và song song với a HS: các đường thẳng này trùng nhau? GV: nêu nội dung tiên đề Tiên đề Ơclít: sgk Hoạt động 2 TÍNH CHẤT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (10’) GV: cho HS làm ? ở sgk HS1 : lên bảng vẽ hình (câu a,b) HS 2 : đo cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị Nhận xét : hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau HS3: kiểm tra tổng của cặp góc trong cùng phía? tổng của cặp góc trong cùng phía bù nhau GV: qua bài toán này các em có nhận xét gì ? HS trả lời GV: đưa bảng phụ ghi nội dung tính chất Tính chất (sgk) Hoạt động 3 CỦNG CỐ (18’) GV: yêu cầu HS làm bài tập 32; sgk HS thực hiện GV: yêu cầu HS làm bài tập 34 Câu ađđúng Câu b đúng 37° 3 2 4 1 2 1 3 4 a Câu c sai Câu d sai Bài tập 34 a) BÂ1 = Â4 =37° (so le trong) b) Â1 = BÂ4 (đồng vị) Â1 = 180° - 37° = 143° (Â1 và Â4 là hai góc kề bù) Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Bài tập về nhà 31; 33; 35 sgk Bài tập 27; 28; 29 sbt Hướng dẫn bài tập 31 để kiểm tra hai đường thẳng có cắt nhau hay không ta vẽ thêm cát tuyến rồi đo hai góc so le trong hoặc hai góc đồng vị. Tiết 9 Ngày soạn LUYỆN TẬP Mục tiêu: HS vận dụng tiên đề Ơ clít và các tính chất về hai đường thẳng song song để giải các bài tập Bước đầu tập suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc Tiến trình dạy - học: Hoạt dộng củagiáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’) GV: đưa bảng phụ ghi nêu yêu cầu kiểm tra - Phát biểu tiên đề Ơclít - Điền vào chổ (. . .) trong các phát biểu sau + Qua một điểm M ở ngoài đường thẳng a có không quá một đường thẳng song song với . . . + Nếu qua một điểm M ở ngoài đường thẳng a có 2 đường thẳng song song với a thì . . . đường thẳng a hai đường thẳng đó trùng nhau 3 2 4 1 3 2 4 1 a Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (22’) GV: đưa bảng phụ ghi đề bài tập 36 sgk Điền vào chổ (. . .) a) Â1 = (vì cặp góc so le trong) b) Â2 = (vì cặp góc đồng vị) c) BÂ4 + Â = . . . (vì . . .) d) BÂ4 = Â2 (vì . . .) 2 HS lên bảng thực hiện a) BÂ1 b) BÂ2 c) 180° (vì hai góc trong cùng phía bù nhau) d) (vì BÂ4 = BÂ2 (hai góc đối đỉnh) mà BÂ2 = Â2 (hai góc đồng vị) nên BÂ4 = Â2 ) Bài tập 38 sgk Hoạt động nhóm Nhóm 1 và 2 biết d // d’ thì suy ra Â1 = BÂ3 ; Â1 = BÂ1 ; Â1 + BÂ1 =180°; HS trả lời - Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì a) Hai góc so le trong bằng nhau b) Hai góc đồng vị bằng nhau c) Hai góc trong cùng phía bù nhau nhóm 3 và 4 Â4 = BÂ2 ; Â1 = BÂ1 ; Â4 + BÂ3 =180°; Thì suy ra d//d’ HS trả lời - Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà Trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau, hoặc hai góc đồng vị bằng nhau, hoặc hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng song song với nhau Hoạt động 3 KIỂM TRA 15 PHÚT Câu 1: Thế nào là hai đường thẳng song song Câu 2: hãy chọn câu đúng trong các câu sau Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tạo thành cặp góc bù nhau thì a // b. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a có vô số đường thẳng phân biệt đi qua M và song song với a Đường thẳng p đi qua điểm K và song song với m, đường thẳng q đi qua điểm K và song song với m thì đường thẳng p trùng với đường thẳng q Câu 3 : cho hình vẽ như sau a) Dùng thước đo độ đo Â1 và BÂ2 chứng tỏ d // d’ b) viết các 5 cặp góc bằng nhau ĐÁP ÁN Câu 2: câu đúng là a, b, e; câu 3: a) Â1 = 61°; BÂ2 = 119° ; Â1 + BÂ2 = 180° (Â1 và BÂ2 hai góc trong cùng phía ) Þ d // d’ b) Â1 = BÂ1; Â4 = BÂ4; (đồng vị ); Â1 = BÂ3 ; Â4 = BÂ2 ; (so le trong ); BÂ1 = BÂ3 ; (đối đỉnh). Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Bài tập về nhà 39 sgk; 30 sbt Cho hai đường thẳng a và b biết đường thẳng c ^ a, c ^ b Chứng tỏ a // b Xem trước bài “từ vuông góc đến song song” Tiết 10 Ngày soạn § 6 TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG Mục tiêu: Biết mối liên hệ giữa hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 hoặc cùng vuông góc với một đường thẳng Bước đầu tập cho HS suy luận. Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp cho HS Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ, thước thẳng, Êke Tiến trình dạy - học: Hoạt dộng củagiáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA (10’) GV: nêu yêu cầu kiểm tra HS 1 : Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d vẽ đường thẳng c đi qua M và vuông góc với đường thẳng d HS thực hiện HS 2 : phát biểu tiên đề Ơclít và t/c hai đường thẳng song song ? Vẽ tiếp hình trên đường thẳng d’đi qua M và vuông góc với đường thẳng c Hoạt động 2 QUAN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VÀ TÍNH SONG SONG (16’) GV: cho hs quan sát hình 27 trả lời ?1 a) a // b b) vì c cắt a và b tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau nên a//b GV: yêu cầu HS suy luận GV: em hãy nêu nhận xét về mối quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3. HS : hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau. GV: Đây chính là nội dung tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song GV: yêu cầu HS nhắc lại GV: đưa bảng phụ ghi dề bài toán Nếu đường thẳng a // b và đường thẳng c ^ a theo em quan hệ giữa đường thẳng c và b thế nào ? GV: đường thẳng c có cắt đường thẳng b không? HS trả lời GV: nếu c căt b thì góc tạo thành bằng bao nhiêu ? GV: qua bài toán trên em rút ra được điều gì ? HS một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng // thì vuông góc với đường thẳng còn lại GV: yêu cầu HS làm bài tập 40 sgk Cho a ^ c tại A . có Â3 = 90° b ^ c tại B. có BÂ1 = 90° có Â3 = BÂ1 ở vị trí so le trong Þ a // b (theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ) T/C1 a // b Gọi A là giao điểm của a và c . Nếu c không cắt b thì qua điểm A có a và c song song với b trái với tiên đề Ơclít. Vậy c cắt b Gọi B là giao điểm của c và b Ta có BÂ1 = Â3 (so le trong) Mà Â3 = 90° (vì c ^ b) Þ BÂ1 = 90° hay c ^ b T/C2 Nếu a ^ c và b ^ c thì a // b Nếu a // b và a ^ c thì b ^ c Hoạt động 3 BA ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (10’) GV: cho hoạt động nhóm làm ?2 Đại diện các nhóm trình bày lời giải GV: yêu cầu HS phát biểu tính chất HS phát biểu Kí hiệu d // d’ // d” d” d’ d d” d’ d a) d’ và d” song song với nhau b) vì a ^ d và d // d’ Þ a ^ d' vì a ^ d và d // d” Þ a ^ d” Þ d’ // d” vì cùng vuông góc với a Hoạt động 4 CỦNG CỐ (7’) GV: đưa bảng phụ ghi đề bài a) Dùng êke để vẽ hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c b) Tại sao a // b ? c) Vẽ đường thẳng d cắt a và b ần lượt tại C và D đánh số các góc đỉnh C, D rồi đọc tên các góc bằng nhau (giải thích) a) a ^ b; a ^ c Þ a // b (quan hệ giữa tính vuông góc và song song). c) CÂ1 = DÂ3 (so le trong) CÂ4 = DÂ2 (so le trong) CÂ1 = DÂ1 (đồng vị ) CÂ2 = DÂ2 (đồng vị ) CÂ3 = DÂ3 (đồng vị ) CÂ4 = DÂ4 (đồng vị ) CÂ1 = CÂ3 (đối đỉnh) . . . Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Bài tập 42 ; 43; 44 sgk; Bài tập 33; 34 sbt; Học thuộc các tính chất
Tài liệu đính kèm: