CHƯƠNG I
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức:- Học sinh hiểu được thế nào là 2 góc đối đỉnh.
- Nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Kỹ năng:- Học sinh vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.
- Nhận biết các góc đối đỉnh trong 1 hình.
- Bước đầu tập suy luận.
- Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV:- SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
HS:- SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
Ngày soạn: 23/ 8/ 2009 Tuần 1 Ngày giảng: chương I Đường thẳng vuông góc Đường thẳng song song Tiết1: Hai góc đối đỉnh A. mục tiêu : - Kiến thức:- Học sinh hiểu được thế nào là 2 góc đối đỉnh. - Nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. - Kỹ năng:- Học sinh vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước. - Nhận biết các góc đối đỉnh trong 1 hình. - Bước đầu tập suy luận. - Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Có tinh thần hợp tác trong học tập. B. Chuẩn bị của gv và hs: GV:- SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. HS:- SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. C. TIếN TRìNH DạY HọC Kiểm tra sĩ số: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học lớp 7 (4') Hoạt động 2: Thế nào là hai góc đối đỉnh (15') GV: Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2 góc không đối đỉnh c b B M d a A HS:Em hãy nhận xét quan hệ về đỉnh, cạnh của góc x0x’ và góc y0y’ ? HS: Trả lời GV: Thế nào là 2 góc đối đỉnh? HS: Trả lời, phát biểu định nghĩa GV:Trở lại hình 2, hình 3. Giải thích: Tại sao không phải là 2 góc đối đỉnh? HS:đưa ra ý kiến GV: Cho HS làm GV: Hai đường thẳng cắt nhau tạo nên mấy cặp góc đối đỉnh? GV:Cho xoy .Vẽ góc đối đỉnh với xoy ? Nêu cách vẽ? 1/ Thế nào là hai góc đối đỉnh Định nghĩa: sgk tr 81 Hai góc 0và 0là hai góc đối đỉnh vì tia oy' là tia đối của tia ox' , tia oy là tia đối của tia ox Hoạt động 3: Tính chất của hai góc đối đỉnh (15') HS: Làm GV: Trước hết ước lượng bằng mắt về số đo của 2 góc đối đỉnh GV: Hướng dẫn HS cách gấp giấy 2 góc đối đỉnh HS: Trả lời GV: Xem hình 1 k0 đo có thể suy ra được 01= 03 hay k0 ? Hướng dẫn HS cách suy luận HS :ðTính chất hai góc đối đỉnh. 2/ Tính chất của hai góc đối đỉnh Suy luận : 02 + 03 = 1800 ( vì 2 góc kề bù) (1) 02 + 01 = 1800 ( vì 2 góc kề bù) (2) Từ (1) và (2) 02 + 03 = 02 + 01 01 = 03 * Tính chất: (SGK - 82) Hoạt động 4: Luyện tập- Củng cố (8') GV: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau, vậy hai góc bằng nhau có đối đỉnh k0 ? HS: Trả lời và vẽ hình minh hoạ GV: Đưa ra nội dung bài 1 sgk tr 82 HS: Lên bảng điền kết quả GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài 3 sgk, HS cả lớp làm vào vở và nhận xét KQ 3/ Luyện tập *Bài 1 sgk tr 82 KQ: a) ...x'0y'...tia đối. b) ...2 góc đối đỉnh...0x'...0y là tia đối của 0y' *Bài 3 sgk tr 82 zAt và z'At' ; zAt' và tAz' Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3ph) -Học thuộc ĐN và TC hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận. -Vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau. -Làm bài tập 4,5 SGK trang 83.Bài 1,2,3 SBT trang 73,74. Tuần 1 Ngaứy soaùn : 23 / 8/ 2009 Ngaứy daùy : Tieỏt : 02 LUYEÄN TAÄP I/. Muùc tieõu : Cuỷng coỏ theõm kieỏn thửực veà hai goực ủoỏi ủổnh Reứn luyeọn kú naờng ủo goực vaứ tớnh soỏ ủo goực II/. Chuaồn bũ : GV:Giaựo aựn, SGK, thửụực ủo goực, baỷng phuù, phaỏn maứu HS:SGK, thửụực ủo goực III/. Caực bửụực leõn lụựp: 1/. OÅn ủũnh lụựp. (1’) 2/. Kieồm tra baứi cuừ. (5’) 3/. Vaứo baứi mụựi: (37’) CAÂU HOÛI ẹAÙP AÙN Phaựt bieồu ủũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt cuỷa hai goực ủoỏi ủổnh Trả lời : SGK Hoạt động 1: luyện tập HOAẽT ẹOÄNG GV & HS Nội dung ghi bảng GV:Goùi HS ủoùc BT 5 GV:Haừy veừ ABC = 560 GV:Veừ goực ABC’ keà buứ vụựi goực ABC GV:Goực ABC’ baống bao nhieõu ủoọ GV:Cho HS veừ A’BC’ keà buứ vụựi A’BC. Vaọy A’BC’ = ? GV:Goùi HS ủoùc BT 6 GV:Haừy veừ hai ủửụứng thaỳng caột nhau trong caực goực taùo thaứnh coự moọt goực baống GV:Haừy tớnh soỏ ủo caực goực :xIy’;y’Ix’;x’Iy GV: x’Iy’ vaứ xIy laứ hai goực nhử theỏ naứo ? GV:Vaọyx’Iy’ = ? GV:Tửụng tửù thỡ x’Iy = ? GV:Goùi HS ủoùc BT 7 GV:Haừy veừ ba ủửụứng thaỳng xx’; yy’; zz’ cuứng ủi qua ủieồm O GV:Cho HS vieỏt teõn caực caởp goực baống nhau ? Giả thích vì sao ? GV:Goùi HS ủoùc BT GV:Haừy veừ hai goực coự chung ủổnh coự soỏ ủo laứ nhửng ủoỏi ủổnh BT5/82 a/ ABC’+ ABC=1800 b)ABC’ + 560 = 1800 ABC’ = 1240 c/A’BC’ vaứABC laứ hai goực ủoỏi ủổnh neõn ta coự A’BC’ = ABC = 560 BT6/83 xIy’ + xIy = 1800 xIy’ + 470 = 1800 xIy’ = 1330 x’Iy’vaứ xIy laứ hai goực ủoỏi ủổnh x’Iy’ = xIy = x’Iy = xIy’ = 1330 BT7/83 xOy = x’Oy’ ; yOz = z’Oy’ zOx’=z’Ox ; xOz = x’Oz’ yOx’=y’Ox ; zOy’= yOz’ xOx’= yOy’=zOz’= 1800 BT8/83 Hoạt động 2: hướng dẫn về nhà (2 phút) Veà xem vaứ laứm laùi caực BT ủaừ laứm taùi lụựp Laứm BT 9;10/83 SGT 4, 5, 6 SBT Xem SGK trửụực baứi 2 Tuần 2 Tiết 3 Ngày soạn: 29/ 8/ 2009 Ngày giảng:............................. Đ2. HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC A. Mục tiêu -Kiến thức : HS hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau, công nhận tính chất: có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b^ a. -Kĩ năng : HS biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. -Thái độ : Bước đầu tập suy luận cho HS B. Chuẩn bị của GV và HS - GV: Sgk, thước thẳng, êke, phấn màu - HS: Thước thẳng, êke, giấy rời C. Các hoạt động dạy và học Kiểm ta sĩ số : Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6' ) HS1: Thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu t/c2 góc đối đỉnh Vẽ é xAy = 90 0, vẽ é x'Ay' đối đỉnh với é xAy GV: Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại A tạo thành 1 góc vuông ị xx' ^ yy'... Hoạt động 2: Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc (13' ) HS cả lớp làm gấp giấy... GV: Em có nhận xét gì về các nếp gấp? HS: Trả lời... GV: Vẽ hình HS: Nhìn hình vẽ tóm tắt GV: Hướng dẫn HS suy luận dựa theo t/c 2 góc đ.đỉnh và 2 góc kề bù GV: xx' và yy' gọi là 2 đường thẳng vuông góc Vậy thế nào là 2 đg. thẳng vuông góc? HS: Trả lời... 1/ Thế nào là hai đường thẳng vuông góc cho xx' ầ yy' = {0} éxOy = 90 0 chỉ ra éxOy = éx'Oy = éx'Oy = 90 0 vì sao? Giải éxOy = 90 0 ( theo điều cho trước) éy'Ox =180 0-éxOy(theo t/c2 góc kề bù) ị éy'Ox =90 0 có éy'Ox =éx'Oy =90 0 (t/c2 góc đ.đ) éx'Oy' = éxOy =90 0 (t/c2 góc đ.đ) * Định nghĩa: SGK tr 84 Kí hiệu: xx' ^ yy' Hoạt động 3: Cách vẽ 2 đ.thẳng vuông góc (10' ) GV: Gọi 1 HS lên bảng làm Các HS còn lại làm vào vở HS: làm vào vở GV: Em hãy nêu vị trí có thể xảy ra giữa 0 và đường thẳng a? HS: 0ẻ a và 0ẽ a GV: Có mấy đường thẳng đi qua 0 và ^ với a? HS: trả lời... GV:Đưa ra nội dung t/c 2/ Vẽ 2 đường thẳng vuông góc a ^ a' *Tính chất thừa nhận: Sgk tr 85 Hoạt động4: đường trung trực của đoạn thẳng (6’) GV: Cho đoạn thẳng AB, vẽ I là trung điểm của AB qua I vẽ đ.thẳng d ^ AB Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác vẽ vào vở GV: Đường thẳng d có những đặc điểm như trên gọi là đ.trung trực của đoạn thẳng Vậy đ.tr.trực của đoạn thẳng là gì? HS: Trả lời... GV: Đưa ra đ/n về đ.tr.trực của đoạn thẳng GV: Giới thiệu cho HS điểm A đối xứng với điểm B qua đ.thẳng d GV : Muốn vẽ đ.tr.trực của đoạn thẳng ta làm ntn? dùng dụng cụ gì? 3/ Đường trung trực của đoạn thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB *Đ/n: sgk tr 85 ị d là đ.tr.trực của đoạn thẳng AB d ^ AB = {I} IA = IB Hoạt động 5: Củng cố-Luyện tập (8') BT11/86 GV:Goùi HS ủoùc BT11 GV:Haừy ủieàn vaứo choó troỏng () trong caực phaựt bieồu sau : a/Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi nhau laứ hai ủửụứng thaỳng b/Hai ủửụứng thaỳng a vaứ a’ vuoõng goực vụựi nhau kớ hieọu laứ c/Cho trửụực moọt ủieồm A vaứ moọt ủửụứng thaỳng d ủửụứng thaỳng d’ ủi qua A vaứ vuoõng goực vụựi d. BT12/86 GV:Goùi HS ủoùc BT12 GV:Trong caực caõu sau caõu naứo ủuựng ? caõu naứo sai ? Haừy baực boỷ cau sai baống hỡnh veừ a/Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực thỡ caột nhau. b/Hai ủửụứng thaờng caột nhau thỡ vuoõng goực . BT14/86 GV:Goùi HS ủoùc BT14 GV:Haừy veừ ủoaùn thaờng CD = 3cm vaứ veừ ủửụứng trung truùc cuỷa ủoaùn thaỳng aỏy HS:ẹoùc BT11 HS: a/Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi nhau laứ hai ủửụứng thaỳng caột nhau, trong caực goực taùo thaứnh coự moọt goực vuoõng b/Hai ủửụứng thaỳng a vaứ a’ vuoõng goực vụựi nhau kớ hieọu laứ a a’ c/Cho trửụực moọt ủieồm A vaứ moọt ủửụứng thaỳng d coự moọt vaứ chổ moọt ủửụứng thaỳng d’ ủi qua A vaứ vuoõng goực vụựi d. HS:ẹoùc BT12 HS:a/ ẹuựng b/ Sai : HS:ẹoùc BT14 HS: Hoạt động 6: hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc đ/n 2 đ.thẳng vuông góc. - Tập vẽ 2 đ.thẳng vuông góc. - BTVN: Bài 13 SGK tr 86. Bài 9, 10, 11, 14 SBT tr 75. Tuần 2 Ngày soạn: 29/ 8/ 2009 Tiết 4 Ngày giảng:............................ Luyện tập A. Mục tiêu -Kiến thức : Củng cố cho HS đ/n, t/c hai đường thẳng vuông góc, đường tr.trực của đoạn thẳng -Kĩ năng: HS biết vẽ đ.thẳng đi qua 1 điểm cho trước và một đường thẳng cho trước ^ với đ.thẳng đã cho, biết vẽ đ.tr.trực của đoạn thẳng -Thái độ: Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng, bước đầu tập suy luận B. Chuẩn bị của GV và HS - GV: SGK, thước thẳng, êke, giấy rời, bảng phụ ghi bài 17 ; 18 SGK/ 87. - HS: giấy rời, êke, thước kẻ C. Các hoạt động dạy và học - Kiểm tra sĩ số: hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6') Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Haừy phaựt bieồu ủũnh nghúa hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực, ủũnh nghúa ủửụứng trung truùc cuỷa ủoaùn thaỳng ? Hoạt động 2: Luyện tập (37') HS cả lớp làm bài 15, GV gọi 2 em đứng tại chỗ nhận xét GV: Đưa nội dung bài qua bảng phụ Gọi 1 hs lên bảng kiểm tra HS cả lớp có thể dùng giấy gập lại để kiểm tra qua hướng dẫn của GV GV Đưa đề bài qua bảng phụ 1 HS đọc đề bài Gọi 1 hs lên bảng thao tác, các hs khác vẽ vào vở GV theo dõi, hướng dẫn hs thao tác GV: Đưa ra nội dung đề bài 19 SGK HS vẽ hình, nêu các trình tự vẽ hình có thể xảy ra GV: Gọi 3 hs nêu trình tự vẽ hình từng trường hợp, các hs khác theo dõi và nhận xét, bổ xung GV: Đưa ra nội dung đề bài 20 sgk Gọi 1 hs đọc đề bài GV: Em hãy cho biết vị trí 3 điểm A, B, C có thể xảy ra? Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình GV : Em có nhận xét gì về d 1và d 2 trong 2 trường hợp trên? HS: với 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì d 1ầ d 2tại 1 điểm Luyện tập Bài 15 sgk tr 86 Nhận xét: zt ^ xy = {0} Có 4 góc vuông: éxOy ;éxOz; éyOt; étOx Bài 17 sgk tr 87 a) a ^ a' b)a ^ a' c) a ^ a Bài 18 sgk tr 87 Vẽ éxOy = 45 0 Lấy A bất kì nằm trong éxOy Qua A vẽ d 1 ^ 0x = B Qua A vẽ d 2 ^ 0y = C Bài 19 sgk tr 87 Trình tự: 1) vẽ d 1 tuỳ ý, vẽ d 1ầ d 2 = {0}, é d 1Od 2 = 60 0 lấy A tuỳ ý trong é d 1Od 2 vẽ AB ^ d 1 = B (B ẻ d 1 ), vẽ BC ^ d 2= C (Cẻ d 2 ) 2) Vẽ d 1ầ d 2 = {0}, é d 1Od 2 = 60 0 lấy B ẻ Od 1 vẽ BC ^ Od 2 , Cẻ Od 2 vẽ AB ^ Od 1= A, A ẻé d 1Od 2 3) d 1ầ d 2 = {0}, é d 1Od 2 = 60 0 lấy Cẻ Od 2 vẽ BC ^ Od 2 = C, BC ầ 0d 1= B vẽ AB ^ Od 1= B A ẻé d 1O d 2 Bài 20 sgk tr 87 1) Với A, B, C thẳng hàng 2) Với A, B, C không thẳng hàng Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại các bài tậ ... nh lên bảng vẽ hình ghi giả thiết, kết luận. GV: gọi giao điểm của Oy và O’x’ là E. Hãy chứng minh∠ xOy = ∠x’Oy’ (Sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song) GV giải thích : ∠xOy và∠ x’Oy’ là 2 góc nhọn có cạnh tương ứng song song, ta đã chứng minh 2 góc đó bằng nhau. *Chú ý: Hai góc có cạnh tương ứng bằng nhau nếu cả hai đều nhọn hoặc đều tù, chúng bù nhau nếu 1 góc nhọn, 1 góc tù. Điền vào chỗ trống(.....) trong các câu: 1/ xoy +x’oy =1800(vì ..............) 2/ 900 +x’oy =1800 (theo GT và căn cứ ........) 3/x’oy =900 (căn cứ .........) 4/ xoy’ =xoy (vì .......................) 5/ x’oy’ = 900 (căn cứ vào..........) 6/ y’ox = x’oy (vì....................) 7/ y’ox =900 (căn cứ vào .........) Gv đưa bài lên bảng phụ HS quan sát và ghi bài GV : Đưa ra nội dung bài tập Bài tập : Đường thẳng tt' lần lượt cắt hai đ.thẳng xx' và yy' tại A và B. Biết xAB + ABy = 1800 . Hãy vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh xx' // yy'. Luyện tập : Bài 51 SGK tr 101 a) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng thứ ba. b) GT a // b;c a KL c b Bài 44: (SBT – 81) O O’ x x' y y’ E GT ∠xOy và ∠x’Oy’ nhọn Ox // O’x’ ; Oy // O’y’ KL ∠xOy = ∠x’Oy’ Chứng minh Gọi giao điểm của Oy và O’x’ là E Ta có : ∠xOy’= ∠x’Ey ( 2 góc đồng vị vì Ox // O’x’) ∠x’Ey = ∠x’O’y’( 2 góc đvị vì Oy // O’y’) ∠xOy = ∠x’O’y’ (= ∠x’Ey) x x y y 0 Bài 53/sgk a) b) GT xx’ ầ yy’ =; xoy =900 KL yox = x’oy =y’ox = 900 c) 1/ xoy +x’oy =1800(vì hai góc kề bù) 2/ 900 +x’oy =1800(theo GT và căn cứ vào (1)) 3/x’oy =900(căn cứ vào 2) 4/ xoy’ =xoy(vì hai góc đối đỉnh) 5/ x’oy’ = 900(căn cứ vào GT) 6/ y’ox = x’oy (vì hai góc đối đỉnh) 7/ y’ox =900 (căn cứ vào 3) Bài tập bổ sung: GT tt' ầ xx' = { A} tt' ầ yy' = { B} xAB + BAy = 1800 KL xx' // yy' Chứng minh Ta có tAx + xAB = 1800 ( 2 góc kề bù) xAB + ABy = 1800 ( theo GT) Suy ra : tAx = ABy ⇒ xx' // yy' ( vì có 2 góc đồng vị bằng nhau) Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà ( 2') - Làm các câu hỏi ôn tập chương I tr 102; 103 SGK. - BTVN: 54; 55; 57 SGK tr 103; 104. Bài 43; 45 SBT tr 81; 82. Tuần 7 Ngày soạn: 27/ 9 2009 Tiết 14 Ngày giảng :................................ Ôn tập chương I (t1) A-Mục tiêu: *Kiến thức : -Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song *Kĩ năng : -Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng song song -Biết kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không *Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS. Tinh thần hợp tác trong học tập. B- Chuẩn bị dạy học: - GV:SGK, dụng cụ đo vẽ, bảng phụ vẽ hình ôn tập lý thuyết, bài 45 SBT. - HS : dụng cụ vẽ hình, làm câu hỏi + bài tập ôn tập chương I C-Hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài mới Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động1: Ôn lại lý thuyết(15’) GV:Haừy phaựt bieồu ủũnh nghúa hai goực ủoỏi ủổnh GV:Haừy phaựt bieồu ủũnh lớ veà hai goực ủoỏi ủổnh GV:Cho HS ủoùc caõu hoỷi 3 GV:Haừy phaựt bieồu ủũnh nghúa hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực GV:Cho HS ủoùc caõu hoỷi 4 GV:Haừy phaựt bieồu ủũnh nghúa ủửụứng trung truùc cuỷa ủoaùn thaỳng GV:Cho HS ủoùc caõu hoỷi 5 GV:Haừy phaựt bieồu daỏu hieọu nhaọn bieỏt hai ủửụứng thaỳng song song Caõu hoỷi 1 ẹũnh nghúa : Hai goực ủoỏi ủổnh laứ hai goực maứ moói caùnh cuỷa goực naày laứ tia ủoỏi cuỷa moọt caùnh cuỷa goực kia Caõu hoỷi 2 ẹũnh lớ : Neỏu hai goực ủoỏi ủổnh thỡ baống nhau. Caõu hoỷi 3 ẹũnh nghúa : Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực laứ hai ủửụứng thaỳng caột nhau, trong caực goực taùo thaứnh coự moọt goực vuoõng goùi laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực Caõu hoỷi 4 ẹũnh nghúa : ẹửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi ủoaùn thaỳng taùi trung ủieồm goùi laứ ủửụứng trung truùc cuỷa ủoaùn thaỳng ủoự Caõu hoỷi 5 Daỏu hieọu : Neỏu ủửụứng thaỳng c caột hai ủửụứng thaỳng a vaứ b, trong caực goực taùo thaứnh coự moọt caởp goực so le trong baống nhau (hoaởc moọt caởp goực ủoàng vũ baống nhau) thỡ a vaứ b song song vụựi Hoạt động 2: Bài tập ( 27' ) GV:Cho HS ủoùc BT 55 GV:Haừy veừ laùi hỡnh 38 SGK roài veừ theõm caực ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi d, ủi qua M vaứ ủi qua N GV:Veừ theõm caực ủửụứng thaỳng song song vụựi c ủi qua M vaứ ủi qua N *Hoaùt ủoọng 3 GV:Cho HS ủoùc BT 56 GV:Cho AB = 28 mm. Haừy ủửụứng trung truùc cuỷa AB GV treo bảng phụ có nội dung bài 45/SBT GV gọi lần lượt HS lên bảng làm các câu a, b, c, d trên cùng 1 hình vẽ HS: Dùng eke vẽ đường thẳng ^ GV : Đưa ra nội dung bài 46 SBT có hình minh họa ?Hãy viết trình tự vẽ hình để có hình vẽ trên rồi đặt câu hỏi thích hợp GV:Gọi HS đứng tại chỗ nêu trình tự vẽ hình HS: Trả lời... GV: Hãy đặt câu hỏi thích hợp cho hình vẽ GV: Gọi HS khác trả lời câu hỏi bạn vừa đặt ra BT55/103 BT56/104 Bài 45/SBT d2//AC(c.vẽ) d1^AC(c.vẽ) ịd1 ^ d2 Bài 46 SBT Vẽ tam giác ABC Vẽ đường thẳng d1 đi qua B và vuông góc với AB Vẽ đường thẳng d2 đi qua C và song song với AB gọi D là giao điểm của 2 đường thẳng d1, d2 Hỏi :Tại sao BDC là góc vuông? Hoặc tính số đo BDC Hoặc d1 có vuông góc với d2 không? TL: BDC là góc vuông vìcó AB//d2(c.vẽ) AB^ d1(c.vẽ) ịd2^d1 (quan hệ giữa tính vuông góc và song song) ịBDC = 900 Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà (2’) -Học thuộc 10 câu hỏi ôn tập chương vaứ BT phaàn oõn taọp chửụng I trang 102 ; 103 ; 104 -Làm bài tập 57, 58, 59 SGK tr 104 -Bài 48; 49 SBT tr 83. Veà xem vaứ laứm laùi caực BT ủaừ laứm taùi lụựp Quảng Đông: / / 2009 Kí duyệt giáo án. Tổ trưởng: Nguyễn Văn Liệu Tuần 8 Ngày soạn: 27/ 9 2009 Tiết 15 Ngày giảng:..................................... Ôn tập chương I (Tiếp) A. Mục tiêu * Kiến thức:-Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song * Kĩ năng:-Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời. -Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh. *Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, tính hợp tác trong học tập cho HS. B. Chuẩn bị của GV và HS GV: SGK, SBT, dụng cụ đo vẽ hình, bảng phụ vẽ hình bài 59 SGK HS: Dụng cụ vẽ hình C. Tiến trình dạy hoc I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài mới: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng b a Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8') Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết gỉa thiết và kết luận của từng định lý a) c GT a^c; b^c KL a//b a b) GT a//b; a^c c KL b^c b Hoạt động 2 : Luyện tập (35') GV gợi ý: cho tên các đỉnh góc là A, B có A1 = 380; B2 = 1320 Vẽ tia om // a // b GV : Có x =AOB quan hệ thế nào với Ô1 và Ô2? HS : x = Ô1 + Ô2 GV : Tính Ô1; Ô2 như thế nào? Vậy x bằng bao nhiêu? Gọi HS đứng tại chỗ trả lời... GV gọi 1 HS lên bảng trình bày lại, các HS khác làm vào vở. Gv treo bảng phụ có hình vẽ bài 59 1 HS lên bảng ghi GT, KL GV: Muốn tính được số đo các góc cần tìm ta căn cứ vào tính chất nào? HS : Trả lời... GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác làm ra nháp và nhận xét kết quả của bạn trên bảng 1 HS đọc đề bài 48 SBT Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán GV : Bài toán cho biết gì? tìm gì? HS : Trả lời... GV gợi ý : Tương tự bài 57 ta cần vẽ thêm đường nào? HS: Vẽ thêm đường thẳng đi qua B và song song với Cy GV hướng dẫn HS phân tích bài toán Có Bz // Cy ị Ax // Cy Ax// Bz A2+B1 = 1800 GV : Làm thế nào để tính được góc B1? GV : Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài Các HS khác làm ra nháp và nhận xét kết quả trên bảng Củng cố: -HS nhắc lại : ĐN hai đường thẳng song song - Định lý hai đường thẳng song song - Các cách chứng minh hai đường thẳng song song Luyện tập Bài 57 tr 104SGK GT Â1=380; B1=1320 a KL x =? 1 380 A 1 x m 2 0 1320 B B Chứng minh AOB =Ô1+Ô2(vì tia om nằm giữa tia OA và OB) Ô1= Â1= 380 (so le trong của a // om) Ô1+B2 =1800 (hai góc trong cùng phía) Mà B2 =1320( theo gt) ị Ô2 = 1800 – 320 = 480 Vậy x = AOB = Ô1 + Ô2 = 380 + 480 = 860 Bài 59 SGK tr104 GT d//d’//d’’ ; C1 = 600; D3=1100 KL E1;G2; G3; D4; A5; B6 6 B d 5 A 1100 C D d' 4 600 d'' 3 2 1 G E Giải: E1 =C1 = 600 (so le trong vì d//d’) G2= D2 =1100 (đồng vị vì ) G3 =1800 – G2 =1800–1100 =700 ( hai góc kề bù) D4 =D3 =1100(đối đỉnh); A5 = E1 (đồng vị của d//d’) B6 =G3 =700 (đồng vị) B A C x y z 1400 700 1500 2 1 Bài 48/83 SBT GT xAB =1400; ABC =700; BCy=1500 KL Ax// Cy Chứng minh: Vẽ Bz// Cy ịC + B2 =1800 (2 góc trong cùng phía) B1 =ABC –B2 màB2 =1800- C =1800-1500 = 300 ị B1 =700- 300 = 400 Có A+B1 =1400 + 400 =1800 ịAx// Cy vì cùng song song với Bz Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà (2’) - Ôn lại các câu hỏi lý thuyết của chương I. - Xem và làm lại các bài tập đã chữa. - Chuẩn bị ôn bài tốt giờ sau kiểm tra 1 tiết. Tuần 8 Ngaứy soaùn: 27/ 9/ 2009 Tiết 16 Ngaứy daùy :.. KIEÅM TRA CHệễNG I A/ Mục tiêu: Đỏnh giỏ khả năng tiếp thu kiến thức của HS. Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, lập luận cú logớc. Rốn kỹ năng trỡnh bày chính xác, khoa học. B/ Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra. HS: ễn cỏc kiến thức đó học, giấy kiểm tra. C/ Tiến trình dạy học: Ổn định lớp. Kiểm tra. 1. Ma trận đề Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song, phỏt biểu định lớ dưới dạng hỡnh vẽ 1 1 1 3 2 4 Vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng 2 2 2 2 Áp dụng định lớ đường thẳng song song để tớnh số đo gúc 1 4 1 4 Tổng 1 1 3 5 1 4 5 10 2. Đề kiểm tra Caõu 1 : a/ẹieàn vaứo choó troỏng () trong phaựt bieồu sau : Neỏu ủửụứng thaỳng c caột hai ủửụứng thaỳng a vaứ b, trong caực goực taùo thaứnh coự moọt caởp hoaởc thỡ a vaứ b song song vụựi nhau. b/ Haừy phaựt bieồu ủũnh lớ ủửụùc dieồn taỷ bụỷi hỡnh sau , roài vieỏt GK ; KL Caõu 2 : Cho ủieồm M naốm ngoaứi ủửụứng thaỳng a : a/Hóy veừ ủửụứng thaỳng b ủi qua M vaứ vuoõng goực vụựi a b/ Hóy veừ ủửụứng thaỳng c ủi qua M vaứ song song vụựi a Caõu 3 : Cho hỡnh veừ : coự a // b Haừy tớnh C. ẹaựp aựn : Caõu 1 : a/Neỏu ủửụứng thaỳng c caột hai ủửụứng thaỳng a vaứ b, trong caực goực taùo thaứnh coự moọt caởp goực so le trong baống nhau hoaởc moọt caởp goực ủoàng vũ baống nhau thỡ a vaứ b song song vụựi b/ Neỏu hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt cuứng vuoõng goực vụựi ủửụứng thaỳng thửự ba thỡ chuựng song song vụựi nhau GT: a c ; b c KL: a // b Caõu 2: Caõu3: Qua O veừ c // a neõn Neõn Quảng Đông: / / 2009 Kí duyệt giáo án. Tổ trưởng: Nguyễn Văn Liệu
Tài liệu đính kèm: