Trường: THCS Lê Hồng Phong Họ và tên giáo viên: Trần Văn Hương Tổ: Toán - Tin TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC (TT) Môn học/HĐGD: Toán Lớp: 7 (Thời gian thực hiện: 01 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh của tam giác. - Rèn cách nhận biết, C/M hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự học, sáng tạo, sử dụng công cụ, giao tiếp, hợp tác - Năng lực chuyên biệt: Nhận biết, chứng minh hai tam giác bằng nhau 3. Phẩm chất: Tập trung, cẩn thận, tự giác, tích cực II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Bài soạn, SGK, Thước thẳng, thước đo góc. 2. Học sinh: SGK, Thước kẻ, thước đo góc III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Khởi động Mục tiêu: hs thấy được các kiến thức đã học có liên quan đến tiết học Phương pháp và kĩ thuật dạy học: đàm thoại gợi mở, thuyết trình, vấn đáp Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm Phương tiện và thiết bị dạy học: thước, bảng phụ/ máy chiếu,.. Sản phẩm: câu trả lời của hs Nội dung Sản phẩm - Phát biểu trường hợp bằng nhau - Phát biểu trường hợp bằng nhau c.g.c của hai tam giác. c.g.c của hai tam giác như SGK/117. - Phát biểu hệ quả - Phát biểu hệ quả như SGK/118 2. Hoạt động 2: Luyện tập Nội dung Sản phẩm 1: Nhận biết cách chứng minh hai tam giác bằng nhau (hoạt động cá nhân) - Mục tiêu: Biết cách chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: đàm thoại, vấn đáp, gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân Phương tiện dạy học: sgk, thước, phấn màu, bảng phụ/máy chieeus Sản phẩm: Làm bài 26 SGK NLHT: Sắp xếp các bước chứng minh phù hợp GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: BT 26 /118SGK Làm bài 26 sgk Gọi HS đọc bài toán - GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS vẽ vào vở 1 Yêu cầu HS đọc bài c/m trong sgk A rồi sắp xếp GV chốt lại cách c/m của bài toán B M C E Sắp xếp: 5) , 1), 2), 4), 3) 2: Tìm điều kiện để hai tam giác bằng nhau (hoạt động cá nhân, nhóm) - Mục tiêu: Tìm được điều kiện để hai tam giác bằng nhau - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: đàm thoại, vấn đáp, gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân Phương tiện dạy học: sgk, thước, phấn màu, bảng phụ/máy chieeus Sản phẩm: Bài 27 SGK NLHT: Nhận ra yếu tố cần có để hai tam giác bằng nhau GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 27/119 sgk - Làm bài 27 sgk a) Cần thêm B· AC D· AC - Chỉ ra các yếu tố bằng nhau trên b) Cần thêm AM = EM từng hình c) Cần thêm AC = BD - Tìm thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh. HS thảo luận nhóm, tìm điều kiện Đại diện nhóm nêu điều kiện tìm được. GV nhận xét, đánh giá 3: Tìm và chứng minh hai tam giác bằng nhau (hoạt động cá nhân, nhóm) - Mục tiêu: Tìm ra, chứng minh các tam giác bằng nhau - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: đàm thoại, vấn đáp, gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân Phương tiện dạy học: sgk, thước, phấn màu, bảng phụ/máy chieeus Sản phẩm: Bài 28, 29 SGK NLHT: Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: BT 28 /120SGK - Làm bài 28 sgk ADE có Kµ = 80o , Eµ = 40o => Dµ = 60o GV dùng bảng phụ vẽ hình. => ABC = KDE (c.g.c) vì có - Yêu cầu HS tìm các yếu tố bằng AB = KD (gt) nhau của 3 tam giác Bµ Dµ (= 60o) HS thảo luận nhóm tìm các yếu tố BC = DE (gt) bằng nhau để suy ra các tam giác * NMP không bằng hai tam giác còn lại. bằng nhau - Làm bài 29 sgk Gọi HS đọc bài toán GV hướng dẫn vẽ hình, ghi GT, 2 KL. BT 29 /120SGK y H: ABC và ADE có chung yếu C tố nào? Ỵếu tố nào bằng nhau theo GT B, E Ax D GT ? D, C Ay GV hướng dẫn cách c/m bài toán, AB = AD A Gọi 1 HS lên bảng trình bày BE = DC B GV hướng dẫn HS yếu dưới lớp KL ABC = ADE E y cùng làm. Chứng minh Xét ABC và ADE có: AB = AD (GT) µA chung AE = AC (vì AD = AB, BE = DC) Vậy ABC = ADE (c.g.c) 3. Hoạt động 3: Vận dụng Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Áp dụng vào bài tập cụ thể Nội dung: Làm các bài tập Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên vở Phương thức tổ chức: HS hoạt động cá nhân. Tự học, tìm tòi, sáng tạo Nội dung Sản phẩm - Xem lại các bài đã sửa. Bài làm của hs có sự kiểm tra của các - Chú ý cách lập luận, chứng minh tổ trưởng hình học. - Làm BT 30, 31 SGK 3
Tài liệu đính kèm: