Giáo án Hình học 7 - Tuần 19 - Trần Văn Hương

Giáo án Hình học 7 - Tuần 19 - Trần Văn Hương
doc 6 trang Người đăng Mạnh Chiến Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tuần 19 - Trần Văn Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường: THCS Lờ Hồng Phong Họ và tờn giỏo viờn: Trần Văn Hương
Tổ: Toỏn - Tin
 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC (tt)
 Mụn học/HĐGD: Toỏn Lớp: 7
 (Thời gian thực hiện: 01 tiết)
I- MỤC TIấU
1. Kiến thức: Áp dụng cỏc hệ quả của trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của 
tam giỏc để c/m hai tam giỏc bằng nhau.
- Rốn kĩ năng vẽ hỡnh ghi GT, KL, C/M 
2. Năng lực: - Năng lực chung: tự học, sỏng tạo, tớnh toỏn, hợp tỏc, giao tiếp, sử dụng 
cụng cụ và ngụn ngữ
- Năng lực chuyờn biệt: c/m hai tam giỏc bằng nhau.
3. Phẩm chất: Cẩn thận, ý thức tự giỏc, tớch cực
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giỏo viờn: Thước kẻ, phấn màu, SGK
2. Học sinh : Thước kẻ, SGK 
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động
- Mục tiờu: Củng cố trường hợp bằng nhau thức ba của tam giỏc
- Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại, gợi mở, ...
- Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn 
- Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK
- Sản phẩm: Nờu được cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc
 Nội dung Sản phẩm
H: Phỏt biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc Hs trả lời như sgk
H: Nờu hệ quả cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc 
2. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
1: Tỡm cỏc tam giỏc vuụng bằng nhau
- Mục tiờu: Củng cố trường hợp bằng nhau thức ba của tam giỏc
- Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại, gợi mở, ...
- Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn kết hợp nhúm 
- Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK
- Sản phẩm: Tỡm được cỏc tam giỏc bằng nhau
 Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 39/124 sgk
Làm Bài tập 39 (SGK 124) H.105 cú AHB = AHC (c-g-c)
+ Quan sỏt cỏc hỡnh từ 105 đến Vỡ cú BH = HC; ãAHB ãAHC 900 , AH chung 
108/124 SGK tỡm cỏc yờu tố bằng H.106 cú EDK = FDK (g-c-g)
nhau Vỡ cú Eã DK Fã DK (gt), DK chung, Dã KE Dã KF
+ Tỡm cỏc tam giỏc bằng nhau trờn 
 H.107 cú ABD = ACD (g-c-g)
mỗi hỡnh
 Vỡ cú: Bã AD Cã AD (gt), AD chung, 
- HS trả lời thảo luận thực hiện, trả N
 ã ã 0
lời ABD ACD 90
 1 GV nhận xột, đỏnh giỏ, chốt đỏp H. 108 cú ABD = ACD (g-c-g)
ỏn Vỡ cú: Bã AD Cã AD (gt), AD chung, 
 N
 ãABD ãACD 900
 ABH = ACE (g.c.g) ;
 BDE = CHD (g.c.g) ;
2: Chứng minh cỏc đoạn thẳng bằng nhau 
- Mục tiờu: Rốn kỹ năng c/m hai tam giỏc bằng nhau
- Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại, gợi mở, ...
- Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn kết hợp cặp đụi 
- Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK, thước
- Sản phẩm: c/m cỏc đoạn thẳng bằng nhau từ cỏc tam giỏc bằng nhau
 Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học Bài 40/124sgk A
tập: 
Thảo luận làm bài 40, GT ABC, MB = MC
41/124sgk
 BE  Ax , CF  E
Bài 40: Ax
+ GV hướng dẫn vẽ hỡnh KL So sỏnh BE và CFB M C
+ HS ghi GT, KL Chứng minh F
+ Hóy dự đoỏn so sỏnh BE và Xột BEM và CFM cú:
CF Bã EM Cã FM 900 (gt) x
+ Cần đưa về c/m hai tam giỏc 
 MB = MC (gt) , Bã ME Cã MF (đối đỉnh)
nào ?
 Nờn BEM = CFM (g.c.g)
+ Hóy chỉ ra cỏc yếu tố bằng 
 Suy ra BE = CF
nhau để suy ra
 Bài 41/124sgk A
HS thảo luận c/m
 ã ã F
1 HS lờn bảng trỡnh bày ABC, IBD IBE , 
 D I
GV nhận xột, đỏnh giỏ, chốt đỏp IãCE IãCF
 GT
ỏn ID  AB , IE  BC 
 , B E C
Bài 41 IF  AB
+ GV hướng dẫn vẽ hỡnh KL ID = IE = IF
+ HS ghi GT, KL Chứng minh
+ Cần c/m mấy cặp tam giỏc Xột BID và BIE cú:
bằng nhau Bã DI Bã EI 900 (gt) , BI chung, IãBD IãBE (gt)
HS thảo luận c/m Do đú BID = BIE (g.c.g)
1 HS lờn bảng trỡnh bày Suy ra ID = IE (1)
GV nhận xột, đỏnh giỏ, chốt đỏp Xột CIE và CIF cú:
ỏn Cã EI Cã FI 900 (gt) , CI chung, IãCE IãCF (gt)
 Do đú CIE = CIF (g.c.g)
 Suy ra IE = IF (2)
 Từ (1) và (2) suy ra ID = IE = IF
3. Hoạt động 3: Vận dụng
 2 Mục tiờu: Củng cố và vận dụng cỏc kiến thức đó học trong bài. Áp dụng vào bài tập 
cụ thể
Nội dung: Làm cỏc bài tập
Sản phẩm: Bài làm của hs trỡnh bày trờn vở
Phương thức tổ chức: HS hoạt động cỏ nhõn. Tự học, tỡm tũi, sỏng tạo
 Nội dung Sản phẩm
 - ễn lại cỏc trường hợp bằng nhau Bài làm của hs cú sự kiểm tra của cỏc 
 của tam giỏc tổ trưởng
 - Làm bài tập 57 đến 61 (SBT)
 3 Trường: THCS Lờ Hồng Phong Họ và tờn giỏo viờn: Trần Văn Hương
Tổ: Toỏn - Tin
 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC (tt)
 Mụn học/HĐGD: Toỏn Lớp: 7
 (Thời gian thực hiện: 01 tiết)
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố chứng minh 2 tam giỏc bằng nhau theo cả 3 trường 
hợp của tam giỏc thường và ỏp dụng vào tam giỏc vuụng 
- Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, chứng minh 2 tam giỏc bằng nhau
2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, sỏng tạo, tớnh toỏn, hợp tỏc, giao tiếp, NL 
sử dụng cụng cụ và ngụn ngữ
- Năng lực chuyờn biệt: c/m hai tam giỏc bằng nhau.
3. Phẩm chất: Rốn tớnh cẩn thận, ý thức tự giỏc, tớch cực
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giỏo viờn: Thước kẻ, phấn màu, SGK
2. Học sinh : Thước kẻ, SGK 
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động
- Mục tiờu: Củng cố trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giỏc
- Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại, gợi mở, ...
- Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn 
- Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK
- Sản phẩm: Nờu được cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc
 Nội dung Sản phẩm
H: Phỏt biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc Hs trả lời như sgk
H: Nờu hệ quả cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc 
2. Hoạt động 2: Luyện tập
- Mục tiờu: chứng minh hai đoạn thẳng, hai gúc bằng nhau dưạ vào hai tam giỏc bằng 
nhau
- Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại, gợi mở, ...
- Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn kết hợp nhúm 
- Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK, thước thẳng
- Sản phẩm: c/m được cỏc tam giỏc bằng nhau suy ra cỏc đoạn thẳng, cỏc gúc bằng 
nhau 
 Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học 1) Bài tập 43/125(Sgk) y
tập: xã Oy , A, B Ox; C, D Oy D
- Thảo luận làm bài tập 43/125 GT OA < OB; OC < OD
sgk
 OA = OC; OB = OD C
+ Học sinh đọc đề, vẽ hỡnh, ghi a) AD = BC E
GT, KL KL b) EAB = ECD
 c) OE là phõn giỏc của xã Oy O A B x
+ Muốn c/m hai gúc hoặc hai 
 4 cạnh bằng nhau ta c/m thế nào ? Chứng minh
a) Em hóy chỉ ra cỏc yếu tố bằng a) Xột OBC và ODA cú: 
nhau để OBC = ODA =>AD OA = OC (gt) , O chung ; OB = OD (gt)
= BC => OBC = ODA (c-g-c)
1 HS lờn bảng trỡnh bày cõu a => AD = BC (2 cạnh tương ứng)
GV nhận xột, đỏnh giỏ, chốt đỏp à à à à
 b) Ta cú B D , A1 C1
ỏn
 ả ả 0
 A2 C2 ( àA ảA Cà Cả 180 )
b) GV gợi ý: chứng minh theo 1 2 1 2
TH (g-c-g) nhưng chỉ ra Vỡ OB = OD ; OA = OC 
 ả ả => OB – OA = OD – OC Hay AB = CD
 A2 C2 cú nhiều cỏch; (ỏp dụng 
 Xột EAB và ECD cú Bà Dà (cmtrờn) ; AB = 
gúc ngoài, tổng 3 gúc, gúc kề bự
 CD (cmt) 
+ Em hóy chỉ ra cỏc yếu tố bằng 
 ảA Cả => EAB = ECD (g-c-g)
nhau để EAB = ECD 2 2
1 HS lờn bảng trỡnh bày cõu b c)Xột OAE và OCE cú: OA = OC (gt) ; OE 
GV nhận xột, đỏnh giỏ, chốt đỏp chung
ỏn AE = CE (2 cạnh tương ứng EAB và ECB)
c) Em hóy chỉ ra cỏc yếu tố bằng => OAE = OCE (c-c-c)
 à ả
nhau để OAE = OCE = > O1 O2 (2 gúc tương ứng) (1)
HS thảo luận, trỡnh bày OE nằm giữa Ox, Oy (2)
 GV nhận xột, đỏnh giỏ, chốt đỏp Từ (1), (2)=> OE là tia phõn giỏc xã Oy
ỏn và cỏc cỏch c/m khỏc.
 2) Bài tập bổ sung A
Bài tập bổ sung:
 a) cho ABC cú AB = AC, M là GT AB=AC.
trung điểm của BC. Chứng minh MB=MC
 Aˆ
AM là phõn giỏc . KL AM là phõn giỏc Aˆ
 B C
b) Cho ABC cú Bà Cà , phõn M
giỏc Aˆ cắt BC tại D. Chứng Chứng minh
minh AB = AC a) Xột AMB và AMC cú:
 AB=AC (gt), AM chung, MB=MC (gt) 
+ HS vẽ hỡnh, ghi GT, KL => ABM = ACM (c-c-c) 
+ Hướng dẫn HS lần lượt c/m 
 => Mã AB Mã AC (2 gúc tương ứng) (1)
từng cõu
 Tia AM nằm giữa 2 tia AB, AC (2) A
H: Bài toỏn cho cú cỏc yếu tố 
 Từ (1) (2) =>AM là phõn giỏc của Bã AC
nào bằng nhau ? 
 àA ảA Bà Cà
+ Em hóy chỉ ra cỏc yếu tố bằng b) GT 1 2 ; 
nhau để ABM = ACM KL AB = AC 1 2
Cõu b: Hóy tỡm cỏch c/m ABD Chứng minh B D C
 à à à
= ACD D 1 A 2 C (tớnh chất gúc ngoài)
 à à à
GV gợi ý: ỏp dụng tớnh chất gúc D 2 A 1 B (nt)
 à ả à à ả ả
ngoài của tam giỏc để c/m hai Mà A1 A2 ; B C (gt)b=> D1 D2
tam giỏc bằng nhau. Suy ra ABD = ACD (g.c.g)b=> AB = AC
HS thảo luận, trỡnh bày c/m theo 
nhúm
Đại diện 2 HS lờn bảng trỡnh bày
 5 GV nhận xột, đỏnh giỏ, chốt đỏp 
ỏn
3. Hoạt động 3: Vận dụng
Mục tiờu: Củng cố và vận dụng cỏc kiến thức đó học trong bài. Áp dụng vào bài tập 
cụ thể
Nội dung: Làm cỏc bài tập
Sản phẩm: Bài làm của hs trỡnh bày trờn vở
Phương thức tổ chức: HS hoạt động cỏ nhõn. Tự học, tỡm tũi, sỏng tạo
 Nội dung Sản phẩm
- Nắm vững cỏc trường hợp bằng Bài làm của hs cú sự kiểm tra của cỏc 
nhau của tam giỏc tổ trưởng
 - Làm tất cả cỏc bài tập 63 -> 65 
 (SBT), bài 45 (SGK) 
 - Đọc trước bài tam giỏc cõn
 6

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_tuan_19_tran_van_huong.doc