I. MỤC TIÊU
- Qua bài này, HS cần :
- Biết sử dụng các cum từ : " cung căng dây " và " dây căng cung ".
- Phát biểu được các định lý 1 và 2 và chứng minh được định lý 1 .
- Hiểu được vì sao các định lý 1 và 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau .
II. CHUẨN BỊ
- Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, com pa,
- HS : Com pa, thước thẳng .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Ngày soạn :11/01/09 Ngày dạy Tiết 39 : Đ2. liên hệ giữa cung và dây . I. Mục tiêu Qua bài này, HS cần : - Biết sử dụng các cum từ : " cung căng dây " và " dây căng cung ". - Phát biểu được các định lý 1 và 2 và chứng minh được định lý 1 . - Hiểu được vì sao các định lý 1 và 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau . II. Chuẩn bị Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, com pa, HS : Com pa, thước thẳng . III. các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ . Đề bài trên bảng phụ - bài 8 / SGK . Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ? a) Hai cung bằng nhau thì số đo bằng nhau . b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau . c) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn . d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn . * GV : Đánh giá, NX cho điiểm HS . * GV : ĐVĐ : Qua bài trên ta thấy : Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau , Vậy cung và dây có mối quan hệ với nhau như thế nào ? Hoạt động 2. Bài mới Hoạt động 2.1 : Phát biểu và chứng minh định lý 1 . * GV : Với 2 điểm A và B phân biệt trên đường tròn, ta vẽ được mấy cung ? Đó là những cung nào ? HS trả lời câu hỏi . HS ở dưới NX trả lời của bạn . 1. Định lý 1. * GV : Giới thiệu : Để chỉ mối liên hệ giữa cung và dây có chung hai mút . ta dùng cụm từ : " cung căng dây " hoặc " dây căng cung " * Dây AB căng những cung nào ? * GV : Nhấn mạnh , .....ta chỉ xét những cung nhỏ * GV : Vẽ dây CD trên (O) cho HS quan sát và dự đoán dộ dài của AB và CD, cung AB và cung CD . * GV cho HS lên bảng đo và rút ra nhận xét . * GV : Đó là nội dung định lý 1 . *GV: Cho HS thực hành ?1 * GV : Tại sao trong định lý trên chỉ xét đến cung nhỏ trong đường tròn . * GV : Với hai dây không bằng nhau trong một đường tròn thì hai dây căng hai cung đó có bằng nhau không, đó là nội dung định lý 2 * GV : Cho HS làm bài tập 10 trong SGK Hoạt động 2.2 * GV : Cho HS đọc nội dung định lý, vẽ hình và ghi GT, KL . * HS nghe GV trình bày và trả lời các câu hỏi của GV . * HS thực hiện theo yêu cầu của GV . HS : đọc định lý . HS lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL . HS : Thực hành ?1 theo nhóm . * Đại diện nhóm lên trình bày . GT Cho (O) KL a. AB = CD ịAB=CD b. AB = CD ịAB=CD Chứng minh a). Ta có cung AB = cung CD ( GT) nên góc AOB = góc COD . Xét D AOB và D COD ta có : OA = OC = R ; OD = OB = R Góc AOB = góc COD ( cmt) ịD AOB = D COD ( cgc) ị AB = DC . b) Xét D AOB và D COD ta có : OA = OC = R ; OD = OB = R AB = DC ( GT) ịD AOB = D COD ( ccc) ị Góc AOB = góc COD ị cung AB = cung C 2. Định lý 2 * HS đọc nội dung định lý, HS vẽ hình, ghi GT, KL . Hoạt động 3. Củng cố Nhắc lại nội dung định lý 1 và 2 . Làm bài tập 13/ 72 SGK . * GV : Hướng dẫn HS chữa bài 13 trong hai trường hợp : 1. Tâm đường tròn nằm ngoài hai dây // . 2. Tâm đường tròn nằm trong hai dây song song . * GV vẽ hình trường hợp 1 . * GV : vẽ hình trường hợp 2 * GV : Gợi ý HS CM trường hợp 2 . Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà . - Nội dung hai định lý . - Làm các bài tập 11; 12; 14; / SGK . - Hoàn thành VBT . - HS khá giỏi làm thêm các bài tập : 10;11;12/SBT. - Đọc trước bài 3 ************************************************ Ngày soạn :11/01/09 Ngày dạy : Tiết 40 : Đ3. Góc nội tiếp . I. Mục tiêu Qua bài này, HS cần : - Nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được định nfghĩa về góc nội tiếp . - Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc nội tiếp . - nhận biết bằng cách vẽ hình và chứng minh được các hệ quả của định lý trên . - Biết cách phân chia trường hợp . II. Chuẩn bị Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, com pa, HS : Com pa, thước thẳng . III. các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ . Phát biểu nội dung định lý 1 và định lý 2 liên hệ giữa cung và dây . Hoạt động 2. Bài mới Hoạt động 2.1 định nghĩa . * GV : Cho HS quan sát hình 13 . * Góc nội tiếp là gì ? nhận biết cung bị chắn trong mỗi hình ? * GV : Cho HS thực hành ?1 * GV : tại sao các góc ở hình 14; 15 không là góc nội tiếp? * GV : Cho HS thực hành ?2 - Thực hành đo và nhận xét . * GV : Qua ?1 em có nhận xét gì về về số đo góc nội tiếp với số đo của cung bị chắn ? Hoạt động 2.2 * GV : Giới thiệu nội dung định lý . * GV : Hướng dẫn HS chứng minh định lý trong ba trường hợp HS trả lời câu hỏi . HS ở dưới NX trả lời của bạn . 1. Định nghĩa . Định nghĩa ( SGK / 73) * HS : Quan sát hình 13 * HS trả lời câu hỏi . * HS : Thực hành ?1 * HS trả lời câu hỏi . 3HS lên bảng thực hành ?2 HS ở dưới cùng làm và NX HS trả lời câu hỏi của GV . 2. Định lý C A O B a) Trường hợp tâm O nằm trên một cạnh của góc nội tiếp . * HS : Nhắc lại nội dung định lý . HS : Lần lượt lên bảng chứng minh dựa trên gợi ý của GV . * Ta có DAOB cân tại O, * GV : Để đưa về trường hợp 1 ta làm thế nào ? cần vẽ thêm đường nào ? C A O D B * GV : Hướng dẫn HS cách chứng minh trường hợp 3 Hoạt động 2.3 * GV : Giới thiệu hệ quả thông qua các câu hỏi dẫn dắt . éBAC = 0,5 é BOC é BOC = sđ cung BC ịéBAC = 1/2 sđ cung BC * HS nghe GV trình bày và trả lời các câu hỏi của GV . b) Trường hợp tâm O nằm bên trong góc . GT Cho (O) KL a. AB = CD ịAB=CD b. AB = CD ịAB=CD Chứng minh a). Ta có cung AB = cung CD ( GT) nên góc AOB = góc COD . Xét D AOB và D COD ta có : OA = OC = R ; OD = OB = R Góc AOB = góc COD ( cmt) ịD AOB = D COD ( cgc) ị AB = DC . c)Trường hợp tâm O nằm bên ngoài góc . HS tự chứng minh 3) Hệ quả * HS thực hiện theo yêu cầu của GV . HS : đọc định lý . HS lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL . HS : Thực hành ?1 theo nhóm . * Đại diện nhóm lên trình bày . * HS : Trả lời câu hỏi của GV . * HS lên bảng thực hành ?3. HS ở dưới cùng làm và nhận xét . Hoạt động 3. Củng cố Nhắc lại các kiến thức của bài . * GV : Cho HS làm bài tập 15 Hoạt động 4. hướng dẫn về nhà . - Nắm vững lý thuyết - BT 16;17;18;19/75;76-SGK - Hoàn thành VBT . **********************************************
Tài liệu đính kèm: