I. MỤC TIÊU:
HS được củng cố kĩ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước (bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm, góc khi biết tỉ số lượg giác của nó.
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Ngày soạn:21/9/08 Ngày giảng: Tiết 9 bảng lượng giác (Tiếp) I. Mục tiêu: HS được củng cố kĩ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước (bằng bảng số và máy tính bỏ túi) Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm, góc a khi biết tỉ số lượg giác của nó. II. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (8 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra 2 HS lên bảng trả lời HS1: - Khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì các tỉ số lượng giác của góc a thay đổi như thế nào? HS1: - Khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì sina và tga tăng, còn cosa và cotga giảm. - Tìm sin40012’ bằng bảng số, nói rõ cách ra. Sau đó dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại - Để tìm sin40012’ bằng bảng, ta tra ở bảng VIII dòng 400, cột 12’ sin40012’ ằ 0,6455 GV nhận xét cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của các bạn Hoạt động 2: Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó (25 phút) Ví dụ 5. Tìm góc nhọn a (làm tròn đến phút) biết sina = 0,7837 GV yêu cầu HS đọc SGKtr80 GV cho HS làm ?3 tr81 yêu cầu HS tra bằng bảng số và sử dụng máy tính. Một HS đọc to phần Ví dụ 5 SGK ?3. Tìm a biết cotga = 3,006 GV cho HS đọc chú ý tr81 SGK HS đứng tại chỗ đọc phần chú ý SGK Ví dụ 6: Tìm góc nhọn a (làm tròn đến độ) biết sina = 0,4470 GV: Cho HS tự đọc ví dụ 6 tr81 SGK HS tự đọc Ví dụ 6 SGK GV yêu cầu HS nêu cách tìm góc a bằng máy tính bỏ túi HS: Nêu cách nhấn các phím như ở ví dụ 1: Màn hình hiện số 2603304,93 => a ằ 270 GV cho HS làm ?4 tr81 Tìm góc nhọn a (làm tròn đến độ) biết cosa = 0,5547 GV yêu cầu HS nêu cách làm Ta thấy 0,5534 < 0,5547 < 0,0058 => cos56024’ < cosa < cos56018’ => a ằ 560 GV gọi HS2 nêu cách tìm, a bằng máy tính HS trả lời cách nhấn các phím (đối với máy fx 500) Hoạt động 3: Củng cố (10 phút) GV nhấn mạnh: Muốn tìm số đo của góc nhọn a khi biết tỉ số lượng giác của nó, sau khi đã đặt số đã cho trên máy cần nhấn liên tiếp. SHIFT cos SHIFT ã’’ ã’’ SHIFT sin SHIFT để tìm a khi biết sina để tìm a khi biết cosa SHIFT SHIFT SHIFT ã’’ tan SHIFT SHIFT để tìm a khi biết tga ã’’ tan 1/x để tìm a khi biết cotga hướng dẫn về nhà (2 phút) - Luyện tập để sử dụng thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn và ngược lại tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của nó. - Đọc kĩ “Bài đọc thêm” tr81 đến 83SGK - Bài tập về nhà số 21 tr84 SGK và bài số 40, 41, 42, 43 tr95 SBT. - Tiết sau luyện tập. ******************************************************* Ngày soạn:21/09/08 Ngày giảng: Tiết 10 luyện tập I. Mục tiêu: HS có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. HS thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotg để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc a, hoặc so sánh các góc nhọn a khi biết tỉ số lượng giác. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: - Bảng số, máy tính, bảng phụ. HS: - Bảng số, máy tính III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (10 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra 2 HS lên bảng trả lời HS1: HS1: a) Dùng bảng số học máy tính tìm cotg32015’ a) Dùng bảng số hoặc máy tính thu được: cotg32015’ằ 1,5849 b) Chữa bài 42 tr95 SBT, các phần a, b, c b) Chữa bài 42 SBT 9 A D B C N 6,4 3,6 (Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình) a) CN? CN2 = AC2 – AN2 (đ/l Pytago) CN = ằ 5,292 b) ABN ? sin ABN = = 0,4 => ABN ằ 23034’ Hãy tính: a) CN c) CAN? b) ABN c) CAN HS2: cosCAN = = 0,5624 CAN ằ 55046’ HS2: a) Chữa bài 22 (tr84 SGK) a) Chữa bài 21 SGK + sinx = 0,3495 => x = 20027’ ằ 200 + cosx = 0,5427 => x ằ 5707’ ằ570 + tgx ằ 1,5142 => x ằ 56033’ ằ 570 + cotgx ằ 3,163 => x ằ17032’ ằ180 b) Không dùng máy tính và bảng số hãy so sánh b) sin200 < sin700 (a tăng thì sin tăng) sin200 và sin700 cos400 và cos750 cos400 > cos750 (a tăng thì cosa giảm) GV cho HS cả lớp nhận xét đánh giá bài hai HS trên bảng. Hoạt động 2: LUyện tập (30 phút) GV: Không dùng bảng số và máy tính bạn đã so sánh được sin200 và sin700; cos400 và cos750 Dựa vào tính đồng biến của sin và nghịch biến của cos các em hãy làm bài tập sau: Bài 22 (b, c, d) tr84 SGK HS trả lời miệng So sánh b) cos250 và cos63015’ b) cos250 > cos63015’ c) tg73020’ và tg450 c) tg73020’ > tg450 d) cotg20 và cotg37040’ d) cotg20 > cotg37040’ Bài bổ sung, so sánh HS lên bảng làm a) sin380 và cos380 a) sin380 = cos520 có cos520 < cos380 => sin380 < cos380 b) tg270 và cotg270 b) tg270 = cotg630 có cotg630 < cotg270 => tg270 < cotg270 c) sin500 và cos500 c) sin500 = cos400 cos400 > cos500 => sin500 > cos500 GV: Yêu cầu HS giải thích cách so sánh của mình Bài 47 tr96 SBT Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương? Vì sao? a) sinx – 1 HS1: a) sinx – 1 < 0 vì sinx < 1 b) 1 – cosx HS2: b) 1 – cosx > 0 vì cos > 1 c) sinx – cosx HS3: Có cosx = sin(900 – x) => sinx – cosx > 0 nếu x > 450 sinx – cosx < 0 nếu 00 < x < 450 d. tgx – cotgx HS4: Có cotgx = tg(900 – x) => tgx – cotgx > 0 nếu x > 450 tgx – cotgx < 0 nếu x < 450 Bài 23 tr84 SGK 2 HS lên bảng làm Tính: a) a) Tính: (cos650 = sin250) b) tg580 – cotg320 b) tg580 – cotg320 = 0 vì tg580 = cotg320 Bài 25 tr84 SGK Muốn so sánh tg250 với sin250. Em làm thế nào? a) tg250 và sin250 HS: có tg250 = có cos250 tg250 > sin250 hoặc tìm: tg250 ằ 0,4663 sin250 ằ0,4226 => tg250 > sin250 Tương tự câu a em hãy viết cotg320 dưới dạng tỉ số của cos và sin b) cotg320 và cos320 có cotg320 = có sin320 < 1 => cotg320 > cos320 Muốn so sánh tg450 và cos450 các em hãy tìm giá trị cụ thể c) tg450 và cos450 có tg450 = 1 cos450 = => hay tg450 > cos450 Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) GV nêu câu hỏi: HS trả lời câu hỏi - Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn a, tỉ số lượng giác nào đồng biến? nghịch biến? - Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? Hướng dẫn về nhà (2 phút) Bài tập 48, 49, 50, 51 tr96 SBT Đọc trước bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. ************************************************
Tài liệu đính kèm: