Giáo án Hình học Khối 7 - Tiết 11: Luyện tập - Năm học 2011-2012

Giáo án Hình học Khối 7 - Tiết 11: Luyện tập - Năm học 2011-2012

I/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - HS được củng cố thêm quan hệ giữa hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba và hai hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba

 2. Kỹ năng:

 - Rèn kỹ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học

 - Bước đầu tập suy luận

 3. Thái độ:

 - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác

II/ Đồ dùng dạy học:

 - GV:

 - HS:

III/ Phương pháp dạy học:

 - Phương pháp vấn đáp

 - Phương pháp thảo luận nhóm

 - Phương pháp quan sát và thực hành

IV/ Tổ chức giờ học:

 1. Ổn định tổ chức:

 2. Khởi động mở bài:

 3. Các hoạt động dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 7 - Tiết 11: Luyện tập - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/9/2011
Ngày giảng: /10/2011
Tiết 11. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - HS được củng cố thêm quan hệ giữa hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba và hai hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba 
 2. Kỹ năng:
 - Rèn kỹ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học
 - Bước đầu tập suy luận
 3. Thái độ: 
 - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
II/ Đồ dùng dạy học:
 - GV:
 - HS: 
III/ Phương pháp dạy học:
 - Phương pháp vấn đáp
 - Phương pháp thảo luận nhóm
 - Phương pháp quan sát và thực hành
IV/ Tổ chức giờ học:
 1. ổn định tổ chức:
 2. Khởi động mở bài:	
 3. Các hoạt động dạy học:
* Kiểm tra bài cũ (7phút)
Làm bài 44 (SGK- 98)
Bài 44
a) 
b) c//b vì c//a và b//a
c) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
HĐ1: Vẽ và phát biểu lại tính chất của từ vuông góc đến song song (15phút)
	- Mục tiêu: HS vẽ được và phát biểu lại tính chất của từ vuông góc đến song song
	- Đồ dùng: Thước thẳng
	- Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 42
- Gọi 1 HS lên bảngvẽ phần
 a, b
? Đường thẳng a và b có song song với nhau không? Vì sao
? Hãy phát biểu tính chất đó bằng lời
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài 43
- Gọi 1 HS lên bảngvẽ phần
 a, b
? Đường thẳng c có vuông góc với b ? Vì sao
? Hãy phát biểu tính chất đó bằng lời
- GV nhận xét và chốt lại
- HS đọc và làm bài 42
- 1 HS lên bảng vẽ
- Có vì a và b tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau
- 1 HS đứng tại chỗ phát biểu
- HS lắng nghe và ghi vở
- HS làm bài 43
- 1 HS lên bảng vẽ
- Có vì nếu c cắt a tại A thì c cũng cắt b tai B. Vì = 900 nên so le trong với nó cũng bằng 900
- 1 HS đứng tại chỗ phát biểu
- HS lắng nghe và ghi vở
Dạng 1: Vẽ và phát biểu lại tính chất của từ vuông góc đến song song
Bài 42 (SGK - 98)
a, 
b, Đường thẳng a//b vì c cắt a và b, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau ( = 900)
c, Tính chất 1 (SGk - 96 )
Bài 43 (SGK - 98)
a, 
b, cb vì b//a, c a
c, Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia
HĐ2: Tính số đo góc (20phút)
	- Mục tiêu: HS tính được số đo góc và tập suy luận 2 đường thẳng // 
	- Đồ dùng:
	- Tiến hành:
- GV treo bảng phụ hình 11
- Yêu cầu HS nhìn hình vẽ diễn đạt bằng lời nội dung bài toán 
? Phát biểu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng //
? Giải thích vì sao a//b
? Muốn tính số đo gó dựa vào kiến thức nào 
? là hai góc có quan hệ với nhau ntn
- Gọi 1 HS trình bày
- Gv chốt lại KT
- HS quan sát bảng phụ
- HS nhìn hình vẽ và diễn đạt bài toán bằng lời
- HS phát biểu dấu hiệu
- a// b vì a AB và b AB
hoặc có cặp góc đồng vị bằng nhau
Dựa vào tính chất hai đường thẳng song song
- là hai góc trong cùng phía = 1800
- 1 HS trình bày tại chỗ
- HS ghi nhớ
Dạng 2: Tính số đo góc
Bài 46 ( SGk - 98)
a) a// b vì a AB và b AB
b) Theo tính chất hai đường thẳng song song ta có:
 = 1800 (2 góc trong cùng phía) 
 4. Hướng dẫn về nhà (3phút)
 - Làm bài 45, 47, 48 (SGK - 99); làm bài 32, 33 (SBT - 80)
 - Ôn tập về tiên đề Ơ-clit
 - Đọc trước bài định lý
 - HD: Bài 32: Làm tương tự như bài 42 ( SGK – 98)
	 Bài 33: áp dụng t/c của tiên đề ơ - lít về hai đường thẳng //	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_7_tiet_11_luyen_tap_nam_hoc_2011_2012.doc