A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
- Kỹ năng: + Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
+ Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không?
+ Tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song.
- Thái độ : Rèn khả năng nói có căn cứ, có cơ sở.
Ngày soạn : 10/9/2009 Ngày giảng : Tiết15: ôn tập chương I. A. mục tiêu: - Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. - Kỹ năng: + Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. + Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không? + Tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song. - Thái độ : Rèn khả năng nói có căn cứ, có cơ sở. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ, phấn màu. - HS : Thước thẳng, ê ke. Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức : 7A : 7B : 2.Kiểm tra : Xen khi ôn 3. bài mới : Hoạt động I 1.ôn tập lí thuyết (20 ph) Bài 1: Mỗi hình sau cho biết những kiến thức gì? - Yêu cầu HS nói rõ kiến thức nào và điền vào hình vẽ. Bài 2. Điền vào chỗ trống: (...) a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có ... b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng ... c)Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng ... d) Hai đường thẳng a, b song song với nhau được kí hiệu là ... e) Nếu hai đường a,b cắt đường thẳng c và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì ... g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ... h) Nếu a ^ c và b ^ c thì ... k) Nếu a // c và b // c thì... Bài 3: GV in phiếu học tập để HS hoạt động nhóm. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Nếu sai, hãy vẽ hình phản ví dụ để minh hoạ. 1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. 3) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. 4) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. 5) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. 6) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đường thẳng ấy. 7) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng ấy. a O2 3 1 4 b Hai góc đối đỉnh. A O B Đường trung trực của đoạn thẳng. a A 1 b 1 B Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song a b c Quan hệ ba đường thẳng song song. c a b Một đường thẳng ^ với một trong hai đường thẳng song song. M a b Tiên đề Ơclít. a b c Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. Bài 2 HS lên bảng thực hiện Bài 3: 1) Đúng 2)Sai 3) Đúng 4)Sai 5) Sai 6) Sai 7) Đúng. Hoạt động II 2) bài tập (23 ph) - GV yêu cầu HS làm bài 54 SGK.Yêu cầu HS đọc kết quả. Bài 56 SGK. - Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ. - Yêu cầu HS làm bài 46 tr82 SBT. - Hãy viết trình tự vẽ hình để có hình vẽ trên rồi đặt câu hỏi cho thích hợp. - Gọi HS đứng tại chỗ nêu trình tự vẽ hình. - Hãy đặt câu hỏi thích hợp cho hình vẽ trên. Gọi HS khác trả lời câu hỏi trên. - Tại sao BDC vuông? - Tính số đo của góc BDC. Bài 54 + Năm cặp đường thẳng vuông góc: d1 và d8 ; d2 và d4 d1 và d2 ; d3 và d5 ; d3 và d7 + Bốn cặp đường thẳng song song: d8 // d2 ; d4 // d5 d4 // d7 ; d5 // d7 d A B M Cách vẽ: - Vẽ đoạn AB = 28mm - Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 14mm - Qua M vẽ đường thẳng d ^ AB . - d là trung trực của AB. Bài 64 SBT A d2 C d1 D - Vẽ tam giác ABC - Vẽ đường thẳng d1 đi qua B và vuông góc với AB. - Gọi D là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2. Hoạt động III Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc câu trả lời của 10 câu hỏi ôn tạp chương. - Làm bài tập 57, 58, 59 tr 104 SGK. - Bài 47, 48 SBT. Soạn: Giảng: Tiết16: ôn tập chương I. A. mục tiêu: Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. - Kỹ năng: + Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời. + Tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh. - Thái độ : Rèn khả năng nói có căn cứ, có cơ sở. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu. - HS : Thước thẳng, ê ke, thước đo độ. Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. C. Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức : 7A : . 7B : . 2.Kiểm tra : xen khi ôn Hoạt động I Kiểm tra (5 ph) - Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết GT , KL của từng định lí. a b c a) Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. a^c ; b ^ c ị a // b b) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. a // b ; a ^ c ị b ^ c Hoạt động II Luyện tập (38 ph) Bài 57 SGK - Hình vẽ 39 SGK đưa lên bảng phụ. - GV gợi ý: Vẽ tia Om // a// b có x = AOB quan hệ thế nào với O1 và O2. Tính O1; O2 ? - Vậy x bằng bao nhiêu? Bài 59 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ và in phiếu học tập), yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. - Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày bài. - GV nhận xét bài làm của HS. - GV hướng dẫn HS làm bài 48 tr 83 SBT. - Yêu cầu HS nêu GT, KL của bài. - Tương tự bài 57 cần vẽ thêm đường nào? - Hướng dẫn HS phân tích bài toán: có Bz // Cy ị A x // Cy í A x // Bz í A1 + B2 = 1800 - Làm thế nào để tính B2? - Gọi một HS lên trình bày. Cả lớp trình bày vào vở. - Yêu cầu HS nhắc lại: +Định nghĩa hai đường thẳng song song. +Định lí hai đường thẳng song song. - Các cách chứng minh hai đường thẳng song song. Bài 57 A a m O B b AOB = O1 + O2 (vì tia Om nằm giữa tia OA và OB) O1 = A1 = 380 ( so le trong của a .// Om) O1 + B2 = 1800 ( Hai góc trong cùng phía của Om // b) mà B2 = 1320 (GT) ị O2 = 1800 - 1320 = 480 x = AOB = O1 + O2 x = 380 + 480 = 860 Bài 59 A B d C D d ' d ' ' E G E1 = C1( so le trong của d1 // d2) G2 = D3 = 1100 ( đồng vị của d ' // d ' ') G3 = 1800 - G2 = 1800 - 1100 = 700 (hai góc kề bù) D4 = D3 = 1100 (đối đỉnh) A5 = E1(đồng vị của d // d '') - Các cách chứng minh hai đường thẳng song song: 1. Hai đường thẳng bị cắt bởi đường thẳng thứ ba có: - Hai góc so le trong bằng nhau. - Hai góc đồng vị bằng nhau. - Hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau. 2. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba. 3. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. Hoạt động III Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn tập các câu hỏi lí thuyết của chương I. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết hình.
Tài liệu đính kèm: