Giáo án Hình học Khối 7 - Tiết 15: Ôn tập Chương I (Tiết 2) - Năm học 2010-2011

Giáo án Hình học Khối 7 - Tiết 15: Ôn tập Chương I (Tiết 2) - Năm học 2010-2011

I/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Tiếp tục hệ thống hoá về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song

 - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ các đường thẳng //, đường thẳng vuông góc

 - HS suy luận, vận dụng được tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.

 2. Kỹ năng:

 - Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh bài toán theo ba bước

 - Chứng minh được một bài toán theo ba bước từ đó đưa ra phương án tính nhằm thoả mãn yêu cầu ban đầu

 3. Thái độ:

 - Tư duy phân tích, tổng hợp cho HS

II/ Đồ dùng dạy học:

 - GV: Thước kẻ, thước đo góc, bảng phụ

 - HS: Thước kẻ, ê ke, com pa

III/ Phương pháp dạy học

 - Phương pháp dạy học vấn đáp

 - Phương pháp quan sát và thực hành

IV/ Tổ chức giờ học:

 1. Ổn định tổ chức:

 2. Khởi động mở bài:

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 7 - Tiết 15: Ôn tập Chương I (Tiết 2) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/10/2010
Ngày giảng: 7/10/2010
Tiết 15. Ôn tập chương I (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - Tiếp tục hệ thống hoá về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
 - Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ các đường thẳng //, đường thẳng vuông góc
 - HS suy luận, vận dụng được tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.
 2. Kỹ năng: 
 - Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh bài toán theo ba bước
 - Chứng minh được một bài toán theo ba bước từ đó đưa ra phương án tính nhằm thoả mãn yêu cầu ban đầu
 3. Thái độ: 
 - Tư duy phân tích, tổng hợp cho HS
II/ Đồ dùng dạy học:
 - GV: Thước kẻ, thước đo góc, bảng phụ 
 - HS: Thước kẻ, ê ke, com pa
III/ Phương pháp dạy học
 - Phương pháp dạy học vấn đáp
 - Phương pháp quan sát và thực hành
IV/ Tổ chức giờ học:
 1. ổn định tổ chức:
 2. Khởi động mở bài:
	* Kiểm tra bài cũ ( 5phút )
	? Phát biểu t/c quan hệ giữa tính vuông góc với tính //
3. HĐ1: Vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh một bài toán (20phút)
	- Mục tiêu: HS vẽ được hình và chứng minh bài toán theo ba bước
	- Tiến hành:
- 1 HS đọc bài 57 
- GV vẽ hình lên bảng
- HS lên ghi GT, KL của bài
- Kẻ tia Om song song với a, b
? bằng tổng số đo hai góc nào 
? Om // a và b => 
bằng số đo góc nào 
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm 
- GV nhận xét 
- 1 HS đọc bài 59
- GV vẽ lại hình lên bảng
- 1 HS lên ghi giả thiết, kết luận
? Để tính số đó các góc: 
 sử dụng kiến thức nào 
- Gọi 3 HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời
- GV chốt lại kiến thức 
- HS đọc bài 57
- HS vẽ hình vào vở
- 1 HS lên bảng ghi GT, KL của bài 
- HS lắng nghe GV hướng dẫn và vẽ
+ = 
+ 
- 1 HS lên bảng trình bày bài làm 
- HS lắng nghe và sửa lại của minh lời giải
- HS đọc bài 59
- HS quan sát hình vẽ
- 1 HS lên bảng ghi GT, KL
- Sử dụng:
+ Tính chất hai góc đối đỉnh: Tính 
+ Tính chất hai đường thẳng song song Tính 
+ Tính chất hai góc kề bù: Tính 
- 3 HS lần lượt đứng tại chỗ rả lời 
- HS lắng nghe
Dạng 1: Vẽ hình, ghi GT, KL, CM một bài toán
Bài 57 ( SGK -104 )
GT
a // b; A1 = 380 
 B1 = 1320
KL
 = ?
CM:
- Kẻ Om // a và b. Ta có:
= 
Mà: Vậy: = 
 = 380 + 480 = 860
Bài 59 ( SGK -104 )
GT
d // d' // d''
= 600; 3 = 1100
KL
CM:
- Góc 1 =1 = 600 (2 góc so le trong của d' // d'')
2 = 3 = 1100 (2góc đồng vị của d // d'')
 = 1800 - 1100 = 700 (2 góc kề bù)
 (đối đỉnh)
 (2 góc đồng vị của d // d'')
 (2 góc đồng vị của d// d'')
4. HĐ2: Chứng minh và tính toán (18phút)
	- Mục tiêu: HS chứng minh được một bài toán theo ba bước từ đó đưa ra phương án tính nhằm thoả mãn yêu cầu ban đầu
	- Đồ dùng: Bảng phụ bài 48 SBT - 83
	- Tiến hành:
- Treo bảng phụ hình vẽ Bài tập 48
- 1 HS lên ghi GT, KL 
- Kẻ thêm Bm // Cy
- Để chứng minh Ax // Cy ta cần chứng minh điều gì 
- Để chứng minh Ax // Bm cần chứng minh điều gì
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bầy
- GV nhận xét bài làm của HS
- HS quan sát bảng phụ
- 1 HS lên bảng vẽ hình
- HS lắng nghe và vẽ
- Chứng minh Ax // Bm 
- Tổng hai góc +1 bằng 1800
- 1 HS đứng tại chỗ trình bày
- HS lắng nghe
Dạng 2: Chứng minh và tính toán
Bài 48 ( SBT - 83 )
GT
KL
Ax // Cy
 CM:
- Kẻ tia Bm // Cy => C + B2 = 1800 (2 góc trong cùng phía của Bm // Cy)
Mà: 
1 = - 2 (vì Bm nằm giữa BA; BC) 
=> 1 = 700 - 300 = 400
Có +1 = 1400 + 400
 = 1800 ( 2 góc đồng vị) 
=> Ax//Bm mà Cy // Bm
 => Ax // Cy
 5. Hướng dẫn về nhà (2phút)
 - Ôn tập câu 1 đến 10 (SGK -102, 103)
 - Xem lại các bài đã chữa
 - Làm bài tập: 58 ; 60 (SGK -104) 
 - Giờ sau kiểm tra 1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_7_tiet_15_on_tap_chuong_i_tiet_2_nam_h.doc