I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS tái hiện lại được các kiến thức về hai tam giác bằng nhau
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau. Từ 2 tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhaun, sử dụng đúng kí hiệu hai tam giác bằng nhau, tính được các yếu tố còn lại của một tam giác dựa vào sự bằng nhau của hai tam giác.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Thước, Compa, bút dạ
- HS: Thước kẻ, Compa
III/ Phương pháp dạy học:
- Phương pháp thảo luận nhóm
- Phương pháp phân tích
- Phương pháp quan sát và thực hành
IV/ Tổ chức giờ học
1. Ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài:
Ngày soạn: 30/10/2011 Ngày giảng: /11/2011 Tiết 21. Luyện tập I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS tái hiện lại được các kiến thức về hai tam giác bằng nhau 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau. Từ 2 tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhaun, sử dụng đúng kí hiệu hai tam giác bằng nhau, tính được các yếu tố còn lại của một tam giác dựa vào sự bằng nhau của hai tam giác. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học toán II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Thước, Compa, bút dạ - HS: Thước kẻ, Compa III/ Phương pháp dạy học: - Phương pháp thảo luận nhóm - Phương pháp phân tích - Phương pháp quan sát và thực hành IV/ Tổ chức giờ học 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: * Kiểm tra bài cũ (15phút) Câu 1: Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau Câu 2: Cho . Tìm cạnh tương ứng với cạnh AC, góc tương ứng với góc K Câu Nội dung Thang điểm 1 Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh và các góc tương ứng bằng nhau 5 2 . - Cạnh tương ứng với cạnh AC là GK - Góc tương ứng với là góc 2.5 2.5 3. HĐ1: Tìm các yếu tố bằng nhau của hai tam giác (10phút) - Mục tiêu: HS tái hiện lại được định nghĩa hai tam giác bằng nhau từ đó tìm ra các yếu tố tương tương ứng còn lại - Tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài 11 ? Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh nào ? Góc tương ứng với góc H - Gọi 1 HS lên bảng làm - Gọi HS khác cho nhận xét - GV nhận xét và chốt lại - HS làm bài 11 - Là cạnh IK - Là - 1 HS lên bảng làm - HS khác cho nhận xét - Lắng nghe và ghi vở Dạng 1: Tìm các yếu tố bằng nhau của hai tam giác Bài 11 ( SGK - 112 ) a) . - Cạnh tương ứng với cạnh BC là IK - Góc tương ứng với là góc b) AB = HI; BC = IK; AC = HK; 4. HĐ2: Sử dụng kí hiệu hai tam giác bằng nhau (10phút) - Mục tiêu: HS nhận biết và sử dụng đúng kí hiệu hai tam giác bằng nhau - Tiến hành: - 1 HS đọc bài tập ? Hãy tìm các đỉnh tương ứng của 2D - Gọi 1 HS lên bảng viết ký hiệu 2 tam giác bằng nhau - HS đọc đầu bài - 1 HS đứng tại chỗ chỉ ra các đỉnh tương ứng của của 2 tam giác - 1 HS lên bảng viết Dạng 2: Sử dụng kí hiệu hai tam giác bằng nhau Bài 14 ( SGK - 112 ) - Đỉnh B tương ứng với đỉnh K - Đỉnh A tương ứng với đỉnh I - Đỉnh C tương ứng với đỉnh H Vậy DABC = DIKH 5. HĐ1: Tính toán (13phút) - Mục tiêu: HS tiến hành tính được các yếu tố còn lại của một tam giác dựa vào sự bằng nhau của hai tam giác - Tiến hành: - Yêu cầu HS đọc bài 13 ? Muốn tính chu vi DABC ta làm như thế nào ? Vậy cần biết số đo cạnh nào ? Dựa vào giả thiết DABC = DDEF chỉ ra các yếu tố bằng nhau về cạnh - Yêu cầu HS tính chu vi của mỗi tam giác - GV nhận xét và chốt lại - 1 HS đọc bài 13 - Chu vi của DABC = AB + AC + BC - Cạnh AC + AB = DE ; BC = EF ; AC = DF - HS tính chu vi của mỗi tam giác - HS lắng nghe Dạng 3: Tính toán Bài 13 ( SGK - 112 ) DABC = DDEF => AB = DE; BC = EF; AC = DF ( Theo ĐN 2 D bằng nhau ) Mà: DF = 5cm => AC = 5cm - Chu vi mỗi tam giác ABC: AB + BC + AC = 4 +6 + 5 = 15cm 6. Hướng dẫn về nhà (2phút) - Học thuộc Định nghĩa 2 tam giác bằng nhau - Viết ký hiệu 2 tam giác bằng nhau (cần lưu ý gì) - Làm bài 22; 23; 24; 25; 26 (SBT - 100 + 101) - Đọc trước bài 3
Tài liệu đính kèm: