A. Mục tiêu
ã HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh.
ã Nêu được tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
ã HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.
ã Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình .
ã Bước đầu tập suy luận.
B.Chuẩn bị : SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học
I.ổn định lớp (1p)
II.Kiểm tra bài cũ
III.Bài giảng
Tiết 1 Ngày soạn : ... Ngày dạy :. Hai góc đối đỉnh A. Mục tiêu HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh. Nêu được tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước. Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình . Bước đầu tập suy luận. B.Chuẩn bị : SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ. C.Tiến trình dạy học I.ổn định lớp (1p) II.Kiểm tra bài cũ III.Bài giảng Hoạt động của thày Hoạt động của trò Giới thiệu chương I Hình học 7(4p) GV nêu nội dung chính của chương 1.Thế nào là hai góc đối đỉnh (15p) x x’ y’ y 1 2 3 4 O Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2 góc không đối đỉnh: M a b c d 1 2 A B Hãy cho biết quan hệ về đỉnh , về cạnh của 2 góc Ô1 và Ô2; của éM1 và éM2; của  và ? Ta nói Ô1 và Ô2 là 2 góc đối đỉnh; éM1 và éM2;  và là các góc không đối đỉnh. Vậy thế nào là 2 góc đối đỉnh? Định nghĩa (SGK) Yêu cầu HS làm ?1 trong SGK Vậy 2 đường thẳng cắt nhau cho ta bao nhiêu cặp góc đối đỉnh ? Tại sao các góc M;A,B không là 2 góc đối đỉnh? Cho góc xOy, hãy vẽ góc đối đỉnh của nó ? O x y Trong hình vừa vẽ hãy đọc tên các gặp góc đối đỉnh? Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau? Ghi tên các cặp góc đối đỉnh tạo thành? 2.Tính chất của 2 góc đối đỉnh(15p) Quan sát các góc Ô1,Ô2,Ô3,Ô4: hãy ước lượng bằng mắt và so sánh độ lớn của chúng? Hãy dùng thước kiểm tra lại ? Dựa vào tính chất 2 góc kề bù hãy giải thích bằng suy luận tại sao Ô1=Ô2; Ô3= Ô4? Ô1+Ô2=?; Ô2 + Ô3 =? Từ đó suy ra điều gì ? Như vậy bằng suy luận ta chứng tỏ được Ô1=Ô2; Ô3= Ô4? Hay: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau. Quan sát hình vẽ và nhận xét Ô1 và Ô2: đỉnh chung; cạnh là các tia đối nhau . éM1 và éM2: Đỉnh chung, các cạnh không là 2 tia đối nhau.  và : đỉnh khác nhau, cạnh là các tia không đối nhau. Nêu định nghĩa như SGK Ô3 và Ô4 cũng là 2 góc đối đỉnh vì cũng có đỉnh chung và các cạnh góc này là tia đối của cạnh góc kia. Cho ta 2 cặp góc đối đỉnh Vì chúng không thoả mãn cả 2 điều kiện của định nghĩa. Lên bảng vẽ hình; cả lớp vẽ vào vở. vẽ tia đối của Ox và tia đối của Oy Đọc tên góc vẽ hình và kí hiệu : Ô1=Ô2; Ô3= Ô4 Dùng thước kiểm tra và nêu kết quả Ô1+Ô2=1800 (1) vì 2 góc kề bù Ô2 + Ô3 =1800 (2) vì2 góc kề bù Từ (1) và (2) suy ra : Ô1=Ô2; Tương tự Ô3= Ô4. Ta có : 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau; vậy 2 góc bằng nhau thì có đối đỉnh không ? Làm bài tập 1(tr 82-sgk) Bài 2(sgk) Chưa chắc , vì có thể chúng không chung đỉnh hoặc cạnh không đối nhau. Đứng tại chỗ trả lời: y’ x x’ y O Đứng tại chỗ trả lời: Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia là 2 góc đối đỉnh. Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra 2 cặo góc đối đỉnh. IV.Củng cố(8p) V.Hướng dẫn về nhà(2p) Học thuộc định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh. vẽ góc đối đỉnh của 1 góc cho trước. Làm bài tập 3,4,5(sgk) ; 1,2,3(sbt-73,74). ****************************** Tiết 2 Ngày soạn : . Ngày dạy :... Luyện tập A.Mục tiêu HS nắm chắc được định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước. Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình . Bước đầu tập suy luận. B.Chuẩn bị : SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ. C.Tiến trình dạy học I.ổn định lớp (1p) II.Kiểm tra bài cũ , chữa bài tập (9p) Gọi 3 HS lên kiểm tra: HS1: nêu định nghĩa 2 góc đối đỉnh , vẽ hình và đặt tên các góc ? HS2: Nêu tính chất và trình bày suy luận chứng tỏ điều đó? HS3: chữa bài tập 5(sgk) Nhận xét cho điểm 3 HS lên bảng : HS1: HS2: HS3: a) éABC = 560 b)vẽ tia đối BC” của BC , tính được éABC’ = 1240. c) vẽ tia đối BA’ của BA và tính được éC’BA’ = 560 III.Luyện tập(28p) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Bài 6(tr83sgk) Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu cách vẽ hình ? Dựa vào hình vẽ hãy tóm tắt đề bài ? Hãy tính Ô3 theo Ô1 ? Tính Ô2 theo Ô1 ? Tính Ô4 theo Ô2 ? Bài 7(sgk) Yêu cầu HS làm bài theo nhóm B ài 8(sgk) Gọi 2 HS lên vẽ hình : Nhìn vào hình vẽ , em có nhận xét gì ? Bài 9(sgk) Muốn vẽ góc vuông ta làm thế nào ? Hai góc vuông không đối đỉnh là 2 góc vuông nào ? Chỉ ra các cặp như vậy nữa? Nếu 2 đường thẳng cắt nhau tạo thành 1 góc vuông thì các góc còn lại cũng vuông. Hỹa trình bày suy luận chứng tỏ điều trên ? Bài 10(sgk) Yêu cầu HS thực hành theo nhóm 1 HS đọc đề bài Cách vẽ: vẽ góc xOy = 470. Vẽ tia đối của 2 tia Ox và Oy. Góc x’Oy’ là góc đối đỉnh với xOy và bằng 470. Vẽ hình : O x x’ y y’ 470 1 HS lên bảng tóm tắt: Cho xx’ cắt yy’ tại O Ô1= 470 Tìm Ô2, Ô3, Ô4 ? Giải : Ô1= Ô3 = 470 (vì 2 góc đối đỉnh ) Ô1+ Ô2= 1800 (vì 2 góc kề bù ) Suy ra Ô2 = 1800 – 470 = 1330 Ô4 = Ô2= 1330 (vì 2 góc đối đỉnh) Làm việc theo nhóm rồi trình bày kết quả sau 3phút: O x’ x y’ z’ z y 1 2 3 4 5 6 Các cặp góc đối đỉnh là : 2 HS lên vẽ hình : 700 x x y y x’ y’ z 700 700 700 O O 2 góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh Nêu cách vẽ (dùng êke) Tiếp tục vẽ hình theo đầu bài: y A x x’ y’ éxAy và éyAx’ éx’Ay’ và éyAx’ éx’Ay’ và éy’Ax éxAy + éyAx’ = 1800 éxAy = 900 => éyAx’ = 900 éxAy’ = éyAx’ = 900 (đối đỉnh) éy’Ax’ = éyAx = 900 (đối đỉnh) Gấp tia màu đỏ trùng tia màu xanh ta có 2 góc đối đỉnh. IV.củng cố (5p) Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa 2 góc đối đỉnh và tính chất . Làm nhanh bài 7 tr74 sbt Kết quả : a) đúng b) sai V.Hướng dẫn về nhà (2p) Làm lại bài 7(sgk) vào vở Bài tập : 4,5,6 (sbt-74) đọc trước bài “Hai đường thẳng vuông góc “” , chuẩn bị êke , giấy. Tiết 3 Ngày soạn : . Ngày dạy :... Hai đường thẳng vuông góc A.Mục tiêu Qua bài này , HS : Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc nhau. Công nhận tính chất : có duy nhất 1 đường thẳng b đi qua A và vuông góc đường thẳng a. Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng. Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng. Bước đầu tập suy luận. B.Chuẩn bị :SGK, êke , giấy rời. C.Tiến trình dạy học I.ổn định lớp (1p) II.Kiểm tra bài cũ (5p) Gọi 1 HS lên bảng trả lời : +Thế nào là 2 góc đối đỉnh. + Tính chất 2 góc đối đỉnh + Vẽ góc đối đỉnh của góc 900 III.Bài giảng Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1.Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc (10p) Cho cả lớp làm ?1 Dùng bút vẽ theo nếp gấp , quan sát các góc tạo thành bởi 2 nếp gấp ? vẽ 2 đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O , góc xOy = 900. Giải thích tại sao các góc đều vuông ? (dựa vào bài tập 9) Ta nói 2 đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc nhau. Vậy thế nào là 2 đường thẳng vuông góc? Ta kí hiệu như sau : Nêu cách diễn đạt như SGK trang 84. 2.Vẽ 2 đường thẳng vuông góc(12p) Muốn vẽ 2 đường thẳng vuông góc nhau ta làm thế nào ? Ngoài ra còn cách vẽ nào khác ? Yêu cầu 1HS lên làm ?3, cả lớp làm vào vở. Yêu cầu HS làm ?4 theo nhóm Điểm O nằm ở đâu? Với mỗi điểm O thì có mấy đường thẳng đi qua O và vuông góc đường thẳng a cho trước ? Ta thừa nhận tính chất sau : Tính chất (sgk) Bài tập : Điền vào chỗ trống : Hai đường thẳng vuông góc với nhau là 2 đường thẳng Cho đường thẳng a và điểm M , có một và chỉ một đường thẳng b đi qua M và đường thẳng xx’ vuông góc đường thẳng yy’ , kí hiệu là 2.Câu nào đúng , câu nào sai ? a- Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. b- Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. 3.Đường trung trực của đoạn thẳng (10p) V ẽ đoạn thẳng AB, trung điểm I của nó; vẽ đường thẳng d đi qua I và vuông góc AB? Gọi 2 HS lên vẽ. Ta nói d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Vậy thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng AB? Định nghĩa (sgk) Chú ý 2 điều kiện : đi qua trung điểm và vuông góc. Ta nói A và B đối xứng nhau qua d nếu d là trung trực của AB. Muốn vẽ đường trung trực vủa 1 đoạn thẳng ta làm thế nào ? Cho CD = 3cm. Hãy vẽ đường trung trực của CD? Làm như hình 3a,3b Thu được hình vẽ : x x’ y’ y O Nhận xét : các góc đều vuông éxOy = 900 éy’Ox = 1800 - éxOy = 900 (2 góc kề bù) éx’Oy = éy’Ox = 900 (đối đỉnh) Là 2 đường thẳng cắt nhau và tạo thành 1 góc vuông.(hay 4 góc vuông). a Làm như BT9 a’ Làm ?4 theo nhóm Điểm O có thể nằm trên đường thẳng a hoặc nằm ngoài đường thẳng a. Quan sát hình 5,6 và vẽ theo Chỉ có duy nhất 1 đường thẳng đi qua O và vuông góc a. Làm bài : 1.Điền thêm vào : - cắt nhau và tạo thành 1 góc vuông vuông góc a 2.a.đúng b.Sai(có thể góc không vuông) I A B d 2 HS vẽ trên bảng , cả lớp vẽ vào vở: Là đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của nó. Đọc lại định nghĩa. Nhắc lại . Ta dung thước và êke để vẽ. Vẽ vào vở , 1 HS lên bảng vẽ. I C D d + vẽ CD = 3cm + xác định I trên CD sao cho CI =1,5cm +Qua I vẽ d vuông góc CD. IV. củng cố (5p) Nhắc lại định nghĩa 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng? Câu nào đúng , câu nào sai :2 đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc nhau : 2 đường thẳng cắt nhau tại O. 2 đường thẳng cắt nhau tạo thành 1 góc vuông. 2 đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc vuông. Mỗi đường thẳng là phân giác 1 góc bẹt. 2 HS nhắc lại Cả 4 câu đều đúng V.Hướng dẫn về nhà (2p) Học thuộc lòng định nghĩa và tính chất. Luyện vẽ 2 đường thẳng vuông góc và đường trung trực của đoạn thẳng. Làm bài tập 13,14,15,16 (sgk-86,87) Bài 10,11(sbt) ******************************** Tiết 4 Ngày soạn : . Ngày dạy :... Luyện tập A.Mục tiêu Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc với nhau. Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc 1 đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của đạon thẳng. Sử dụng thành thạo thước , êke. Bước đầu tập suy luận. B.Chuẩn bị SGK, thước thẳng , êke, giấy rời, bảng phụ C.Tiến trình dạy học I.ổn định lớp(1p) II.Kiểm tra bài cũ (10p) Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra: Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc , vẽ hình . Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng, vẽ đường trung trực của AB=4cm? III.Luyện tập (28p) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Bài tập 15(sgk) Bài 17(sgk) Yêu cầu 3 HS lên bảng kiểm tra, cả lớp cùng làm. Bài 18(sgk) Gọi 1 HS lên bảng làm Bài 19(sgk) Làm theo nhóm Bài 20(sgk) Chú ý có 2 vị trí của 3 điểm A,B,C Nhận xét quan hệ giữa d1 và d2? Làm như hình 8(sgk) zt vuông góc xy tại O. có 4 góc vuông là : éxOz, ézOy, éyOt, étOx 3 HS lên kiểm tra: Hình a: Hình b: Hình c: 1 HS làm : +dùng thước đo góc vẽ éxOy = 450 . +Lấy A bất kì trong góc xOy +Dùng êke vẽ d1đi qua A và vuông góc Ox. + Dùng êke vẽ d2đi qua A và vuông góc Oy. O A C B d1 d2 x y 450 Bài 19: 600 O A B C d1 d2 Nêu được 3 cách vẽ Bài 20: a) A,B,C thẳng hàng b) A,B,C không thẳng hàng d1 và d2 song song khi A,B,C thẳng hàng, cắt nhau khi A,B,C không thẳng hàng. 2 HS nhắc lại. IV.c ... - Com pa, thước thẳng. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (8') 1. Phát biểu định lí về đường trung trực của tam giác. 2. Vẽ ba đường trung trực của tam giác. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 54. - Học sinh đọc kĩ yêu cầu của bài. - Giáo viên cho mỗi học sinh làm 1 phần (nếu học sinh không làm được thì HD) ? Tâm của đường tròn qua 3 đỉnh của tam giác ở vị trí nào, nó là giao của các đường nào? - Học sinh: giao của các đường trung trực. - Lưu ý: + Tam giác nhọn tâm ở phía trong. + Tam giác tù tâm ở ngoài. + Tam giác vuông tâm thuộc cạnh huyền. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 52. - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL. ? Nêu phương pháp chứng minh tam giác cân. - HS: + PP1: hai cạnh bằng nhau. + PP2: 2 góc bằng nhau. ? Nêu cách chứng minh 2 cạnh bằng nhau. - Học sinh trả lời. Bài tập 54 (tr80-SGK) (15') Bài tập 52 (15') GT ABC, AM là trung tuyến và là trung trực. KL ABC cân ở A Chứng minh: Xét AMB, AMC có: BM = MC (GT) éBMA = éCMA = 900 AM chung AMB = AMC (c.g.c) AB = AC ABC cân ở A IV. Củng cố: (3') - Vẽ trung trực. - Tính chất đường trung trực, trung trực trong tam giác. V. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Làm bài tập 68, 69 (SBT) HD68: AM cũng là trung trực. Tiết 63 Ngày soạn : . Ngày dạy :... tính chất ba đường cao của tam giác A. Mục tiêu: - Biết khái niệm đường cao của tam giác, thấy được 3 đường cao của tam giác, của tam giác vuông, tù. - Luyện cách vẽ đường cao của tam giác. - Công nhận định lí về 3 đường cao, biết khái niệm trực tâm. - Nắm được phương pháp chứng minh 3 đường đồng qui. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, ê ke vuông. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') 1. Kiểm tra dụng cụ của học sinh. 2. Cách vẽ đường vuông góc từ 1 điểm đến 1 đường thẳng. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Vẽ ABC - Vẽ AI BC (IBC) - Học sinh tiến hành vẽ hình. ? Mỗi tam giác có mấy đường cao. - Có 3 đường cao. ? Vẽ nốt hai đường cao còn lại. - Học sinh vẽ hình vào vở. ? Ba đường cao có cùng đi qua một điểm hay không. - HS: có. ? Vẽ 3 đường cao của tam giác tù, tam giác vuông. - Học sinh tiến hành vẽ hình. ? Trực tâm của mỗi loại tam giác như thế nào. - HS: + tam giác nhọn: trực tâm trong tam giác. + tam giác vuông, trực tâm trùng đỉnh góc vuông. + tam giác tù: trực tâm ngoài tam giác. ?2 Cho học sinh phát biểu khi giáo viên treo hình vẽ. - Giao điểm của 3 đường cao, 3 đường trung tuyến, 3 đường trung trực, 3 đường phân giác trùng nhau. 1. Đường cao của tam giác (10') . AI là đường cao của ABC (xuất phát từ A - ứng cạnh BC) 2. Định lí (15') - Ba đường cao của tam giác cùng đi qua 1 điểm. - Giao điểm của 3 đường cao của tam giác gọi là trực tâm. 3. Vẽ các đường cao, trung tuyến, trung trực, phân giác của tam giác cân (10') a) Tính chất của tam giác cân ABC cân AI là một loại đường thì nó sẽ là 3 loại đường trong 4 đường (cao, trung trực, trung tuyến, phân giác) b) Tam giác có 2 trong 4 4 đường cùng xuất phát từ một điểm thì tam giác đó cân. IV. Củng cố: (2') - Vẽ 3 đường cao của tam giác. - Làm bài tập 58 (tr83-SGK) V. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Làm bài tập 59, 60, 61, 62 HD59: Dựa vào tính chất về góc của tam giác vuông. HD61: N là trực tâm KN MI Tiết 64 Ngày soạn : . Ngày dạy :... luyện tập A. Mục tiêu: - Ôn luyện khái niệm, tính chất đường cao của tam giác. - Ôn luyện cách vẽ đường cao của tam giác. - Vận dụng giải được một số bài toán. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, ê ke vuông. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở bài tập của 5 học sinh. III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59. - Học sinh đọc kĩ đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL. ? SN ML, SL là đường gì ccủa LNM. - Học sinh: đường cao của tam giác. ? Muống vậy S phải là điểm gì của tam giác. - Trực tâm. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm lời giải phần b). éMSP = ? SMP éSMP = ? MQN éQNM - Yêu cầu học sinh dựa vào phân tiích trình bày lời giải. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 61 ? Cách xác định trực tâm của tam giác. - Xác định được giao điểm của 2 đường cao. - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, b. - Lớp nhận xét, bổ sung, sửa chữa. - Giáo viên chốt. Bài tập 59 (SGK) GT LMN, MQ NL, LP ML KL a) NS ML b) Với éLNP = 500. Tính góc MSP và góc PSQ. Bg: a) Vì MQ LN, LP MN S là trực tâm của LMN NS ML b) Xét MQL có: éN + éQMN = 900 500 + éQMN = 900 -> éQMN = 400 . Xét MSP có: éSMP + éMSP = 900 400 + éMSP = 900 -> éMSP = 500 . Vì éMSP + éPSQ = 1800 500 + éPSQ = 1800 -> éPSQ = 400 Bài tập 61 a) HK, BN, CM là ba đường cao của BHC. Trực tâm của BHC là A. b) trực tâm của AHC là B. Trực tâm của AHB là C. IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Học sinh làm phần câu hỏi ôn tập. - Tiết sau ôn tập. Tiết 65 Ngày soạn : . Ngày dạy :... ôn tập chương III (t1) A. Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chương III - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán. - Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, ê ke vuông. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương. ? Nhắc lại mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. ? Mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu của nó. ? Mối quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức tam giác. ? Tính chất ba đường trung tuyến. ? Tính chất ba đường phân giác. ? Tính chất ba đường trung trực. ? Tính chất ba đường cao. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 63. - Học sinh vẽ hình ghi GT, KL ? Nhắc lại tính chất về góc ngoài của tam giác. - Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó. - Giáo viên đãn dắt học sinh tìm lời giải: ? éADC là góc ngoài của tam giác nào. - Học sinh trả lời. ? ABD là tam giác gì. .................... - 1 học sinh lên trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo nhóm. - Các nhóm thảo luận. - HD: dựa vào bất đẳng thức tam giác. - Các nhóm báo cáo kết quả. I. Lí thuyết (15') II. Bài tập (25') Bài tập 63 (tr87) a) Ta có éADC là góc ngoài của ABD éADC > éBAD éADC > éBDA (1) (Vì ABD cân tại B) . Lại có éBDA là góc ngoài của ADE éBDA > éAEB (2) . Từ 1, 2 éADC > éAEB b, Trong ADE: éADC > éAEB AE > AD Bài tập 65 IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Học theo bảng tổng kết các kiến thức cần nhớ. - Đọc phần có thể em chưa biết. - Làm bài tập 64, 66 (tr87-SGK) HD66: giải như bài tập 48, 49 (tr77) Tiết 66 Ngày soạn : . Ngày dạy :... ôn tập chương III (t2) A. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chương III - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán. - Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, ê ke vuông. C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') Kết hợp ôn tập III. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi ôn tập. - Các nhóm thảo luận. - Giáo viên gọi đại diện các nhóm trả lời. - Học sinh cả lớp nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo nhóm. - Các nhóm thảo luận dựa vào bất đẳng thức tam giác để suy ra. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 69 I. Lí thuyết 1. éC > éB ; AB > AC 2. a) AB > AH; AC > AH b) Nếu HB > HC thì AB > AC c) Nếu AB > AC thì HB > HC 3. DE + DF > EF; DE + EF > DF, ... 4. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng: a - d' b - a' c - b' d - c' 5. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng: a - b' b - a' c - d' d - c' II. Bài tập Bài tập 65 Bài tập 69 IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Trả lời 3 câu hỏi phần ôn tập 6, 7, 8 (tr87-SGK) - Làm bài tập 64, 66, 67 (tr87-SGK) Tiết 67 Ngày soạn : . Ngày dạy :... Kiểm tra chương III ẹEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT CHệễNG III HèNH 7 A/ Choùn ủuựng sai (0,5ủ) Noọi dung ẹuựng Sai 1/ Trong moọt tam giaực ủoỏi dieọn caùnh lụựn nhaỏt laứ goực tuứ 2/ ẹieồm naốm trong tam giaực vaứ caựch ủeàu 3 caùnh tam giaực laứ trửùc taõm cuỷa tam giaực ủoự B/ TRAẫC NGHIEÄM (2,5ủ) Khoanh troứn caõu ủuựng nhaỏt. 1/ Tửứ ủieồm A naốm ngoaứi ủửụứng thaỳng (d) keỷ ủửụứng vuoõng goực AH , ủửụứng xieõnAB, AC ủeỏn d . ẹieàn daỏu ( > , < ) vaứo caực choồ troỏng ( ) : a/ AB AH b/ Neỏu HB HC thỡ AB AC 2/ Cho G laứ troùng taõm cuỷa tam giaực DEF vụựi ủửụứng trung tuyeỏn DH , khaỳng ủũnh naứo sau ủaõy laứ ủuựng ? a/ = b/ = 3 c/ GH DH d/ = 3/ Gheựp ủoõi hai yự ụỷ hai coọt ủeồ ủửụùc khaỳng ủũnh ủuựng trong tam giaực ABC a’/ Laứ ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi caùnh BC taùi trung ủieồm cuỷa BC b’/ Laứ ủoaùn vuoõng goực keỷ tửứ A ủeỏn ủửụứng thaỳng BC c’/ Laứ ủoaùn thaỳng noỏi A vụựi trung ủieồm caùnh BC d’/ Laứ ủoaùn thaỳng coự hai muựt laứ ủổnh A vaứ giao ủieồm tia phaõn giaực goực A vụựi caùnh BC a/ ẹửụứng phaõn giaực xuaỏt phaựt tửứ ủổnh A b/ ẹửụứng trung trửùc ửựng vụựi caùnh BC c/ ẹửụứng cao xuaỏt phaựt tửứ ủổnh A d/ ẹửụứng trung tuyeỏn xuaỏt phaựt tửứ ủổnh A 4/ Tam giaực ABC coự B = 900 , AB = 3 (cm) , BC = 4 (cm), ủoọ daứi trung tuyeỏn BM laứ: a/ 2,5 (cm) b/ (cm) c/ 2 (cm) d/ (cm) C/ BAỉI TOAÙN : 1/ Chửựng minh trong 1 tam giaực caõn , ủoọ daứi ủoaùn thaỳng noỏi ủổnh vụựi 1 ủieồm baỏt kyứ cuỷa caùnh ủaựy nhoỷ hụn hoaởc baống ủoọ daứi caùnh beõn 2/ Cho tam giaực ABC caõn taùi A . Hai ủửụứng cao BH vaứ CK caột nhau tai I a/ Chửựng minh tam giaực ABH = tam giaực ACK b/ Goùi M laứ trung ủieồm BC , Chửựng minh A , I , M thaỳng haứng . Tớnh goực BIM bieỏt goực BAÂC = 400. c/ Neỏu = thỡ tam giaực ABC laứ tam giaực gỡ ? ẹAÙP AÙN – BIEÅU ẹIEÅM ( HèNH CHệễNG III ) A/ 0.5 ủieồm 1/ S 2/ S B/ 0.5 ủ 1/ Neỏu thỡ > 0.5 ủ 2/ C 1 ủ 3/ a – d’ ; b – a’ ; c – b’ ; d – c’ 0.5 ủ 4/ a C/ Baứi toaựn : Baứi 1 : 2 ủ Baứi 2 : 5 ủ Veừ hỡnh ủuựng + ghi GT KL 0.5 ủ Caõu a : 1.5 ủ Caõu b , c : moói caõu 1.5 ủ Tiết 68+69 Ngày soạn : . Ngày dạy :... Ôn tập cuối năm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 70 Ngày soạn : . Ngày dạy :... Trả bài kiểm tra cuối năm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: