TUẦN 9 Ngày soạn Ngày 25/10/2018 25/10/2018 Dạy Tiết 15/10/2018 Lớp 7B CHƯƠNG II . TAM GIÁC Tiết 17 . Đ1. TỔNG BA GểC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 1) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức, kỹ năng: Sau khi học xong bài này, HS: a) Kiến thức. - Biết: Nắm được nội dung định lý về tổng ba gúc của một tam giỏc. - Hiểu: CM được ĐL trờn - Vận dụng: Tớnh số đo gúc, giải BT thực tế liờn quan b) Kĩ năng - Thành thạo: Vận dụng định lý trong bài để tớnh số đo cỏc gúc của một tam giỏc - Biết: Đưa yờu cầu thực tế về tớnh chất trờn 2. Định hướng phỏt triển phẩm chất và năng lực học sinh. a. Cỏc phẩm chất: Nghiờm tỳc nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của bạn cũng như tự đỏnh giỏ kết quả học tập của mỡnh. Vẽ hỡnh và trỡnh bày bài cẩn thận; chủ động phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. b. Cỏc năng năng lực chung: Phỏt hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lý, năng lực hợp tỏc. c. Cỏc năng lực chuyờn biệt: Năng lực tớnh toỏn, II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước đo gúc, một miếng bỡa hỡnh (lớn), kộo cắt giấy, nam chõm. 2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo gúc, một miếng bỡa hỡnh (nhỏ), kộo cắt giấy. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động 1. Kiểm tra KT cũ (5') Tam giỏc ABC là gỡ ? Vẽ hỡnh 2. ĐVĐ: (2') Hai tam giỏc cú thể khỏc nhau về kớch thước và hỡnh dạng nhưng tổng 3 gúc của tam giỏc này cú bằng tổng ba gúc của tam giỏc kia hay khụng ? B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức Hoạt động của thầy – của trũ Ghi bảng Hoạt động 1. Thực hành đo tổng ba gúc của một tam giỏc (13’) GV:Yờu cầu vẽ hai tam giỏc bất kỡ. Dựng 1. Tổng ba gúc của một tam giỏc thước đo gúc đo ba gúc của mỗi tam giỏc. ?1 Dự đoỏn: Tổng ba gúc của tam giỏc bằng HS : Vẽ hai tam giỏc bất kỡ. Dựng thước đo 1800 gúc đo ba gúc của mỗi tam giỏc 55 (Học sinh đo trực tiếp cỏc tam giỏc vẽ trong vở) GV: Chia 2 nhúm mỗi nhúm đo và tớnh tổng cỏc gúc của tam giỏc • Ghi kết quả gúcA gúcB gúcC Tổng Tam giỏc 1 Tam giỏc 2 * Giỏo viờn lấy thờm kết quả của một vài HS. GV hỏi: Cú nhận xột gỡ về cỏc kết quả trờn. Hs: Trả lời. ( cú thể cú số đo sai khỏc 1800chỳt ớt) Từ đú rỳt ra dự đoỏn "Tổng ba gúc của tam giỏc bằng 1800"? - GV nhận xột hoạt động này Hđ2) Thực hành cắt ghộp ba gúc của một tam giỏc. ( 8’) Cho HS nghiờn cứu SGK và thực hành ?2 ?2 Thực hành : Cắt một tấm bỡa hỡnh tam giỏc ABC. Cắt rời gúc B rồi đặt nú kề với gúc A, cắt rời gúc C rồi đặt nú kề với gúc A như hỡnh 43. Hóy nờu dự đoỏn về tổng cỏc gúc A,B,C của tam giỏc ABC. GV: Nhận xột 2 tia Ax và Ay Hs: Ax//BC và Ay//BC nờn Ax và Ay cựng thuộc một đường thẳng * GV: Bằng thực hành đo, gấp hỡnh chỳng ta cú thể dự đoỏn: Tổng ba gúc của tam giỏc bằng 1800. Đú là một định lớ rất quan trọng của hỡnh học. Hụm nay chỳng ta sẽ học định lớ đú Hoạt động 2. Chứng minh định lớ (15’) GV : Yờu cầu học sinh phỏt biểu định lớ *Định lớ - Gọi HS lờn bảng vẽ hỡnh, ghi GT / KL x A y 1 2 HS : lờn bảng vẽ hỡnh, ghi GT/KL 3 - GV: Bằng suy luận, em nào cú thể chứng minh được định lớ này? HS: đứng tại chỗ trả lời B C GV: lật lại nhận xột 2 tia Ax và Ay giỳp học sinh định hướng kẻ đường thẳng xy // BC GT ABC à ả à à à à à à à 0 GV? So sỏnh A1 A2 A3 và A B C KL A B C 180 Chứng minh 55 (SGK/106) D. Hoạt động vận dụng ❖ Củng cố ( 5’) Bài 1(SGK/108). Tớnh cỏc số đo x và y ở cỏc hỡnh 47, 48, 49/108sgk. Yờu cầu học sinh làm bài theo nhúm (2 em/ 1 bàn). Cỏc nhúm HS trỡnh bày bài làm vào vở - GV chữa bài và yờu cầu cỏc nhúm kiểm tra chộo bài của nhau - Kiểm tra bài của nhúm bạn E. Hoạt động tỡm tũi mở rộng ❖ Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà ( 5’) * Về nhà học cần nắm vững định lớ tổng ba gúc trong tam giỏc. * Cần làm tốt cỏc bài tập 1, 2 trang 108 SGK. * Đọc trước mục 2, 3 bài 1. Tổng ba gúc của một tam giỏc - Tam giỏc vuụng là gỡ ? Tớnh chất ? - Gúc ngoài của tam giỏc là gỡ ? Tớnh chất ? IV. Rỳt kinh nghiệm: ... ................................................................................................................................... 55 TUẦN 9 Ngày soạn Ngày 27/10/2018 27/10/2018 Dạy Tiết 15/10/2018 Lớp 7A 7B Tiết 18. Đ 1. TỔNG BA GểC CỦA MỘT TAM GIÁC (Tiết 2) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức, kỹ năng: Sau khi học xong bài này, HS: a) Kiến thức. - Biết: HS nắm được định nghĩa tam giỏc vuụng, tớnh chất về gúc trong tam giỏc vuụng, định lớ về gúc ngoài của một tam giỏc. - Hiểu: Chứng minh được cỏc ĐL trong bài học - Vận dụng: Tớnh số đo gúc, giải cỏc bài toỏn thực tế b) Kĩ năng - Biết: vận dụng định lý trong bài để tớnh số đo cỏc gúc của một tam giỏc, - Thành thạo: Nhận biết được gúc ngoài của một tam giỏc, mối quan hệ giữa gúc ngoài tam giỏc với hai gúc trong khụng kề với nú. 2. Định hướng phỏt triển phẩm chất và năng lực học sinh. a. Cỏc phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trỏch nhiệm, nghiờm tỳc nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của bạn cũng như tự đỏnh giỏ kết quả học tập của mỡnh. Vẽ hỡnh và trỡnh bày bài cẩn thận; chủ động phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. b. Cỏc năng năng lực chung: Phỏt hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lý, năng lực hợp tỏc. c. Cỏc năng lực chuyờn biệt: Ngụn ngữ và giao tiếp, tự học, II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, thước đo gúc, nam chõm. 2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo gúc. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Phỏt biểu định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc ? - Áp dụng : Tỡm số đo x, y trong hỡnh vẽ B x 470 y t A C HS lờn bảng làm bài. GV nhận xột, cho điểm và giới thiệu bài 2. ĐVĐ: (2') 55 Học định lớ tổng ba gúc của một tam giỏc giỳp chỳng ta điều gỡ? Để trả lời cõu hỏi này chỳng ta cựng nghiờn cứu bài hụm nay. B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức Hoạt động của thầy – của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Áp dụng vào tam giỏc vuụng (16’) GV: yờu cầu HS đọc SGK 2. Áp dụng vào tam giỏc vuụng GV: bảng phụ BT1-SGK ❖ Định nghĩa: SGK ? Tỡm tam giỏc vuụng trong bài tập 1-SGK B chỉ rừ cạnh huyền, cạnh gúc vuụng HS : Hỡnh 47 Cạnh huyền BC, Cạnh gúc vuụng AB; AC ?3(SGK/107) A C Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Tớnh tổng ABC vuụng tại A ( àA = 900) Bà Cà HS : Tam giỏc ABC, + Cạnh huyền BC + Cạnh gúc vuụng AB; AC À Bà Cà 1800 Bà Cà 1800 À à 0 à à 0 A 90 B C 90 ?3 (SGK) GV : Yờu cầu học sinh làm bài tập ❖ Định lớ(SGK) 5(SGK/108) ABC cú àA = 900 thỡ Bà +Cà = 900 Ta gọi tam giỏc cú ba gúc nhọn là tam giỏc nhọn, tam giỏc cú một gúc tự là tam giỏc tự. Gọi tờn tam giỏc nhọn, tam giỏc tự, tam giỏc vuụng trờn hỡnh 54. ❖ Bài tập5-SGK GV treo bảng phụ hỡnh 54 Hoạt động 2: Gúc ngoài của tam giỏc (12’) 3. Gúc ngoài của tam giỏc GV: Giới thiệu khỏi niệm A ?4 Hóy điền vào cỏc chỗ trống ( ) rồi so sỏnh xã CA với À Bà Tổng ba gúc của tam giỏc ABC bằng 1800 à à 0 1 2 nờn A B 180 .... B C x GV : Giới thiệu định lớ GV: Treo bảng phụ bài1-SGK • Định nghĩa: SGK/107 ? Tỡm cỏc gúc ngoài trong hỡnh ? Gúc ngoài cú quan hệ gỡ với tổng 2 gúc trong khụng kề với nú GV? Hóy phỏt biểu tổng quỏt • Tớnh chất (SGK) Hs: Làm bài tập 1 hỡnh 50; 51 trả lời miệng Bài 1 hỡnh 50; 51 D. Hoạt động vận dụng ❖ Củng cố (5') 55 Bài tập 1. Cõu nào đỳng, cõu nào sai?: a) Nếu hai gúc của tam giỏc này lần lượt bằng hai gúc của tam giỏc kia thỡ cặp gúc cũn lại bằng nhau b) Nếu một gúc nhọn của tam giỏc vuụng này bằng một gúc nhọn của tam giỏc vuụng kia thỡ cặp gúc nhọn cũn lại bằng nhau. c) Gúc ngoài của một tam giỏc bao giờ cũng là gúc tự. * Cho học sinh làm bài theo nhúm. Yờu cầu mỗi trường hợp sai cần vẽ hỡnh minh họa. * Nhận xột và chốt lại cỏc kiến thức đó học. E. Hoạt động tỡm tũi mở rộng ❖ Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà (5’) Học thuộc cỏc định nghĩa, định lý đó học trong bài. Bài tập 2. Tam giỏc ABC vuụng tại B cú àA 3Cà . Tớnh àA . - Bài tập 3,4,5,6 (Tr 108 - 109 SGK) - Đọc trước nội dung cỏc BT trang 109 SGK rồi cho biết: Cú những dạng yờu cầu nào ? IV. Rỳt kinh nghiệm: ... ................................................................................................................................... Kớ duyệt của tổ CM Ngày 20/10/2018 Trần Thị Thỏa 55 TUẦN 10 Ngày soạn Ngày 01/11/2018 01/11/2018 Dạy Tiết 21/10/2018 Lớp 7A 7B Tiết 19. LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức, kỹ năng: Sau khi học xong bài này, HS: a) Kiến thức. - Biết: Củng cố khắc sõu kiến thức cỏc định lớ:Tổng 3 gúc của tam giỏc. Định nghĩa và định lớ về tam giỏc vuụng, gúc ngoài của tam giỏc. - Hiểu: Tớnh số đo gúc của tam giỏc - Vận dụng: CM tam giỏc vuụng, làm cỏc BT thực tế liờn quan b) Kĩ năng - Thành thạo: Rốn luyện kĩ năng tớnh số đo gúc. - Biết: Chứng minh hai gúc bằng nhau, hai đường thẳng song song. 2. Định hướng phỏt triển phẩm chất và năng lực học sinh. a. Cỏc phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trỏch nhiệm, nghiờm tỳc nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của bạn cũng như tự đỏnh giỏ kết quả học tập của mỡnh. Vẽ hỡnh và trỡnh bày bài cẩn thận; chủ động phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. b. Cỏc năng năng lực chung: Phỏt hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lý, năng lực hợp tỏc. c. Cỏc năng lực chuyờn biệt: Ngụn ngữ và giao tiếp, tự học. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Đo độ, thước thẳng, eke, thước hỡnh chữ T 2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo gúc, e ke III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động 1. Kiểm tra bài cũ: ( 6’) GV nờu cõu hỏi kiểm tra Cõu hỏi 1 : Nờu tớnh chất gúc ngoài của tam giỏc-BT3-SGK Cõu hỏi 2 : Chữa bài tập 5/ 108 sgk Hai hs lờn bảng, hs dưới lớp làm bài ra vở. Sau đú gv gọi hs nhận xột, chữa bài. 2. ĐVĐ: Kiến thức trong bài tổng ba gúc của một tam giỏc cú ý nghĩa gỡ trong toỏn học và thực tế ? B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức C. Hoạt động luyện tập 3. Luyện tập ( 30’) Hoạt động của thầy – của trũ Ghi bảng Dạng 1. Tớnh số đo gúc của một tam giỏc (12') Bài tập 6(SGK) hỡnh 55; 56; 57; 58. Luyện tập GV: Vẽ cỏc hỡnh SGK lờn bảng phụ . Bài tập 6-SGK 55 * Hỡnh 55: Hs quan sỏt hỡnh. Gv: Hỡnh cho gỡ? Cần tớnh yếu tố nào? Mối quan hệ giữa cỏc yếu tố đó biết và chưa biết. x Hs: Trả lời. Hỡnh 55 Một hs lờn bảng trỡnh bày. Gv: Gọi hs nhận Hỡnh 56 xột và chữa bài ( lưu ý cho hs cỏch trỡnh bày) a) Hỡnh 56. * Gv: Em cú nhận xột gỡ về hai tam giỏc - Xột AHI vuụng tại H nờn vuụng cú một cặp gúc nhọn bằng nhau? àA + ãAIH =900 (Theo t/c tam giỏc vuụng) HS: thỡ cặp gúc nhọn cũn lại cũng - Xột IKB vuụng tại K nờn bằng nhau. Bà + Kã IB = 900 (Theo t/c tam giỏc vuụng) *Đối với cỏc hỡnh 56, 57 làm tương tự, lưu ý Suy ra: àA + ãAIH = Bà + Kã IB ( = 900 ) cho hs tỡm cỏc tam giỏc vuụng cú mqh về ã ã gúc nhọn. Mà AIH = KIB ( hai gúc đối đỉnh) Hỡnh 58: sử dụng gúc ngoài của tam giỏc. Suy ra àA = Bà hay x = 400 - Hs: Đứng tại chỗ trỡnh bày cỏch làm bằng miệng, sau đú về nhà làm. Dạng 2. Nhận biết một tam giỏc vuụng. Tỡm cỏc gúc bằng nhau trong hỡnh vẽ cú tam giỏc vuụng.(8') Yờu cầu học sinh lờn bảng vẽ hỡnh Bài 7(tr. 109 SGK) Tổ chức cho HS hoạt động nhúm A Cho học sinh nhận xột bài của cỏc nhúm 1 2 Gv: Em cú nhận xột gỡ về hai gúc cựng phụ với một gúc thứ ba. B H C Hs: Hai gúc cựng phụ với một gúc thứ ba thỡ bằng nhau. a, Cỏc cặp gúc phụ nhau à ả à à à à ả à A1 và A2 ; B và C ; A1 và B ; A2 và C b, Cỏc cặp gúc bằng nhau à ả à B A2 (cựng phụ với A1 ) à à ả C A1 ( cựng phụ với A2 ) Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng song song bằng cỏch chứng minh hai gúc bằng nhau.(10') 55 Bài tập 8 (SGK) Bài tập 8-SGK GV: cho HS lờn bảng vẽ hỡnh ghi GT& KL HS lờn bảng vẽ hỡnh ghi GT& KL _y GV: ? Cú những cỏch nào chứng tỏ 2 đường _x thẳng song song A_ _1 HS : Phỏt biểu dấu hiệu nhận biết hai đường _3 _2 thẳng song song GV: Lựa chọn cỏch ỏp dụng vào bài tập này _ Gọi HS nờu cỏch làm, B C_ Một học sinh lờn bảng trỡnh bày bài, học sinh ở dưới làm bài vào vở GT ABC, Bà Cà 400 GV: kiểm tra đụn đốc làm bài Ax là phõn giỏc gúc GV: Kiểm tra 1 số HS. Nhận xột đỏnh giỏ ngoài đỉnh A bài làm của HS KL Ax // BC Chứng minh Ta cú: ãyAC Bà Cà 400 400 800 Vỡ Ax là phõn giỏc của ãyAC 1 800 nờn àA ảA ãyAC 400 1 2 2 2 ả à 0 Suy ra: A2 C 40 Ax// BC (Vỡ cú 2 gúc so le trong bằng nhau) Vậy Ax // BC D. Hoạt động vận dụng ❖ Củng cố ( 3’) - Nờu lại cỏc dạng bài tập đó chữa ? - Kiến thức ỏp dụng ? PP làm ? - Những lỗi hay mắc ? Cỏch khắc phục ? E. Hoạt động tỡm tũi mở rộng ❖ Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà ( 6’) + 7; 9-SGK; 17; 18; 19-SBT + Hướng dẫn bài 9-SGK. GV: yờu cầu HS nghiờn cứu lại hỡnh 55-BT6 Oà Bà 320 + Tỡm cỏc liờn hệ thực tế khỏc ? IV. Rỳt kinh nghiệm: ... ................................................................................................................................... 55 TUẦN 10 Ngày soạn Ngày 03/11/2018 03/11/2018 Dạy Tiết 21/10/2018 Lớp 7A 7B Tiết 20: Đ 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức, kỹ năng: Sau khi học xong bài này, HS: a) Kiến thức. - Biết: Học sinh biết định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau, - Hiểu về kớ hiệu sự bằng nhau của hai tam giỏc theo quy ước viết tờn cỏc đỉnh tương ứng theo cựng một thứ tự. - Vận dụng định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau để suy ra cỏc đoạn thẳng bằng nhau, cỏc gúc bằng nhau, liờn hệ thực tế b) Kĩ năng. - Rốn kĩ năng phỏt biểu định nghĩa, suy luận, tớnh toỏn. - Thành thạo: Viết kớ hiệu hai tam giỏc bằng nhau theo đỳng thứ tự đỉnh 3. Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận chớnh xỏc. 4. Phỏt triển năng lực: Học sinh được rốn luyện cỏc khả năng phỏn đoỏn, nhận xột để kết luận hai tam giỏc bằng nhau. Rốn luyện cho hs năng lực tự học, giao tiếp, hỗ trợ nhau trong hoạt động nhúm 2. Định hướng phỏt triển phẩm chất và năng lực học sinh. a. Cỏc phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trỏch nhiệm, nghiờm tỳc nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của bạn cũng như tự đỏnh giỏ kết quả học tập của mỡnh. Vẽ hỡnh và trỡnh bày bài cẩn thận; chủ động phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. b. Cỏc năng năng lực chung: Phỏt hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lý, năng lực hợp tỏc. c. Cỏc năng lực chuyờn biệt: Ngụn ngữ và giao tiếp, tự học II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, thước đo gúc, ờke. 2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo gúc, ờke III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động 1. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) GV nờu cõu hỏi kiểm tra Cõu hỏi 1 : Phỏt biểu cỏc định lớ về gúc của một tam giỏc. Cõu hỏi 2 : Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau? Thế nào là hai gúc bằng nhau? Hs trả lời. 2. ĐVĐ: Ta đó biết sự bằng nhau của hai đoạn thẳng, sự bằng nhau của hai gúc. Cũn đối với tam giỏc thỡ sao? Để trả lời cõu hỏi này chỳng ta cựng nghiờn cứu bài hụm nay. 3. Bài mới Hoạt động 1. giới thiệu bài 55
Tài liệu đính kèm: