Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 1, Tiết 1, Bài 1: Hai góc đối đỉnh

Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 1, Tiết 1, Bài 1: Hai góc đối đỉnh
doc 5 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 1, Tiết 1, Bài 1: Hai góc đối đỉnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết PPCT: 01 Ngày soạn:
Tuần dạy: 01 Lớp dạy: 7
 Bài 1. HAI GểC ĐỐI ĐỈNH
 Thời gian thực hiện: (01 tiết)
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
-HS hiểu được định nghĩa và tớnh chất của hai gúc đối đỉnh. 
- HS trỡnh bày được cỏch vẽ hai gúc đối đỉnh, vẽ gúc đối đỉnh với một gúc cho trước. 
2. Năng lực:
* Năng lực chung:
-Năng lực giao tiếp và hợp tỏc:HS biết hợp tỏc, hỗ trợ nhau trong nhúm để hoàn thành 
phần việc được giao; biết nờu những mặt được và mặt thiếu sút của cỏ nhõn và cả 
nhúm.
-Năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo: HS nhận biết được hai gúc đối đỉnh và giải 
thớch được vỡ sao chỳng đối đỉnh; HS vận dụng được cỏc tớnh chất để tớnh số đo của 
gúc, tỡm cỏc gúc bằng nhau.
- Năng lực tự chủ và tự học:HS lập và thực hiện kế hoạch học tập nghiờm tỳc, ghi chộp 
bài giảng của GV theo cỏc ý chớnh (dưới dạng sơ đồ tư duy hoặc sơ đồ khối), nghiờn 
cứu trước bài học ở nhà.
* Năng lực đặc thự:
-Năng lực mụ hỡnh húa toỏn học:HS vẽ được hai gúc đối đỉnh, vẽ được gúc đối đỉnh 
với một gúc cho trước, biết sử dụng dụng cụ nào để vẽ hỡnh; HS đọc hiểu được ngụn 
ngữ trong đề toỏn, chuyển được ngụn ngữ bằng lời trong tớnh chất sang dạng kớ hiệu.
-Năng lực giải quyết vấn đề toỏn học:HS nhận biết được hai gúc đối đỉnh và giải thớch 
được vỡ sao chỳng đối đỉnh; HS vận dụng được cỏc tớnh chất để tớnh số đo của gúc, tỡm 
cỏc gúc bằng nhau.
-Năng lực sử dụng cụng cụ, phương tiện toỏn học: HS vẽ được hai gúc đối đỉnh, vẽ 
được gúc đối đỉnh với một gúc cho trước, biết sử dụng dụng cụ nào để vẽ hỡnh.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực 
hiện.
- Trỏch nhiệm: trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết 
quả hoạt động nhúm.
- Trung thực: thể hiện ở bài toỏn vận dụng thực tiễn cần trung thực. 
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
-Thiết bị dạy học:Thước thẳng, thước đo gúc. Bảng phụ.
-Học liệu: sỏch giỏo khoa, tài liệu trờn mạng internet.
III. Tiến trỡnh dạy học:
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phỳt).
a) Mục tiờu: 
- HS nắm bắt được nội dung của chương I phần Hỡnh học.
- HS quan sỏt một số hỡnh ảnh về cỏc gúc và nhận xột về vị trớ cỏc gúc, từ đú GV dẫn 
dắt vào bài mới.
b) Nội dung:
- Nội dung chương I phần Hỡnh học.
- Chỉ ra đặc điểm của cỏc gúc trong cỏc hỡnh vẽ. c) Sản phẩm:
- Nội dung chương I phần Hỡnh học.
- Đặc điểm của cỏc gúc trong hỡnh vẽ.
d) Tổ chức thực hiện: Cỏ nhõn.
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
Giao nhiệm vụ học tập 1: Hỡnh 1:
Quan sỏt trờn cỏc hỡnh, xem nội dung khỏi quỏt của chương I 
phần hỡnh học
”Đường thẳng vuụng gúc, đường thẳng song song”
Thực hiện nhiệm vụ 1: Cỏ nhõn HS thực hiện Hỡnh 2
Bỏo cỏo, thảo luận:Quan sỏt trờn cỏc hỡnh, lắng nghe GV 
giới thiệu nội dung chương I phần Hỡnh học.
Kết luận, nhận định: Nội dung khỏi quỏt chương I phần 
Hỡnh học. Hỡnh 3:
Giao nhiệm vụ học tập2:
Quan sỏt hỡnh vẽ, nhận xột gỡ về đặc điểm cỏc gúc
Thực hiện nhiệm vụ 2:Cỏ nhõn HS thực hiện
Bỏo cỏo, thảo luận:
- Hướng dẫn, hỗ trợ:
+ Hai gúc cú chung đỉnh khụng?
+ Cạnh của gúc này cú là tia đối của cạnh của gúc kia khụng?
Kết luận, nhận định: + Hỡnh 1: Chung đỉnh.
Cạnh của gúc này là tia đối cạnh của cạnh của gúc kia.
+ Hỡnh 2: Chung đỉnh.
Cú một cạnh của gúc này khụng là tia đối của một cạnh của 
gúc kia.
+ Hỡnh 3:Khụng chung đỉnh.
2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới (20 phỳt).
2.1.Hoạt động 2.1: Tỡm hiểu định nghĩa hai gúc đối đỉnh (7 phỳt).
a) Mục tiờu:
- HS nờu được định nghĩa hai gúc đối đỉnh.
- HS nhận biết được hai gúc đối đỉnh và giải thớch được vỡ sao chỳng đối đỉnh.
b) Nội dung:
- Nờu định nghĩa hai gúc đối đỉnh.
- Hoàn thành ?1, ?2.
c) Sản phẩm:
- Định nghĩa hai gúc đối đỉnh.
- Kết quả ?1, ?2.
d) Tổ chức thực hiện:Cỏ nhõn.
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
Giao nhiệm vụ học tập1: 1.Thế nào là hai gúc đối đỉnh ?
GV yờu cầu HS quan sỏt lại và dẫn dắt, a) Vớ dụ:
khẳng định hỡnh 1 là hỡnh ảnh của 2 gúc à ả
 O1 và O3 được gọi là hai gúc đối đỉnh
đối đỉnh.
+ Vẽ hỡnh, cho HS quan sỏt và nhận xột về mối quan hệ giữa cỏc cạnh và đỉnh của x
 y'
 à ả
hai gúc O1 và O3 (Làm ?1). 1
 4 2
+ Rỳt ra định nghĩa hai gúc đối đỉnh. O 3
Thực hiện nhiệm vụ 1:Cỏ nhõn.
 x'
Bỏo cỏo, thảo luận:Nhận xột giống phần y
mở đầu. ?1
 Nhận xột: Oà và Oả
Kết luận, nhận định: 1 3
 + Chung đỉnh
+ Kết quả?1.
 + Cạnh của gúc này là tia đối của cạnh 
+ Định nghĩa hai gúc đối đỉnh.
 của gúc kia
 b) Định nghĩa: Hai gúc đối đỉnh là hai 
Giao nhiệm vụ học tập 2:
 gúc mà mỗi cạnh của gúc này là tia đối 
Từ định nghĩa hóy ỏp dụng làm ?2.
 của một cạnh của gúc kia.
Thực hiện nhiệm vụ 2: Cỏ nhõn
 Chỳ ý: Khi 2 gúc O , O đối đỉnh ta cũn 
Bỏo cỏo, thảo luận:Cỏ nhõn bỏo cỏo kết 1 3
quả bài ?2 núi: Gúc O1 đối đỉnh với gúc O3 hoặc gúc 
Kết luận, nhận định: O3 đối đỉnh với gúc O1 , hoặc hai gúc O1 , 
GV phõn tớch cụ thể sản phẩm để nhận O3 đối đỉnh với nhau.
xột, đỏnh giỏ cỏc mức độ hoàn thành của c) Áp dụng:
học sinh; làm rừ định nghĩa hai gúc đối ?2
đỉnh. ả ả
 O2 và O4 là cỏc cặp gúc đối đỉnh, vỡ:
 + Chung đỉnh
 + Cạnh của gúc này là tia đối của cạnh 
 của gúc kia.
2.2.Hoạt động 2.2: Tỡm hiểu tớnh chất hai gúc đối đỉnh (13 phỳt).
a) Mục tiờu:
- HS nờu được tớnh chất hai gúc đối đỉnh.
- HS suy luận tỡm ra cỏch chứng minh tớnh chất hai gúc đối đỉnh.
b) Nội dung: 
- Đo gúc, ỏp dụng tớnh chất hai gúc kề bự để suy ra tớnh chất hai gúc đối đỉnh.
c) Sản phẩm:Kết quả đo, bài làm của cỏc nhúm đụi.
d) Tổ chức thực hiện:Nhúm.
Hoạt động của GV + HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ học tập: 2.Tớnh chất của hai gúc đối đỉnh.
+ Yờu cầu HS làm bài tập ?3. à ˆ à ˆ
 ?3 Đo và so sỏnh: O1 O3 ; O1 O4 .
+ Yờu cầu HS nhắc lại tớnh chất của hai * Tập suy luận:
gúc kề bự. o
 Ta cú: Oà và Oả kề bự nờn Oà Oˆ 180 (1)
+ Từ cỏch đo và suy luận tỡm ra hai gúc 1 2 1 2
 ả ˆ o
đối đỉnh nhau cú tớnh chất gỡ? O2 O3 180 (2) (vỡ kề bự)
 à ˆ
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận, Từ (1) và (2) O1 O3 .
thực hiện nhiệm vụ: đo gúc và so sỏnh ả ả
 Tương tự O3 và O4 kề bự nờn 
cỏc gúc đối đỉnh, suy luận Oà Oˆ .
 1 4 Oả Oˆ 180o (3)
Bỏo cỏo, thảo luận:HS bỏo cỏo kết quả 3 4
 Oả Oˆ 180o (kề bự) (4)
thực hiện.GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện 2 3
 à ˆ
của HS. Từ (3) và (4) O1 O4 .
- Kết luận, nhận định:Tớnh chất hai gúc đối đỉnh. Tớnh chất: Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau
GV phõn tớch cụ thể sản phẩm để nhận 
xột, đỏnh giỏ cỏc mức độ hoàn thành của 
học sinh; làm rừ tớnh chất hai gúc đối 
đỉnh.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10 phỳt).
a) Mục tiờu:Củng cố phỏt biểu định nghĩa, vẽ hai gúc đối đỉnh và vận dụng tớnh chất
hai gúc đối đỉnh.
b) Nội dung:Bài tập 1, 2, 3, 4/SGK.
c) Sản phẩm:Bài làm của HS.
d) Tổ chức hoạt động:Cỏ nhõn, cặp đụi.
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
Giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 1/Trang 82 SGK:
- Cỏ nhõn làm bài 1/Trang 82 SGK. a/ Gúc xOy và gúc x 'Oy ' là hai gúc đối 
- Làm bài tập 2/Trang 82 SGK theo cặp. đỉnh vỡ cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox' 
- Cỏ nhõn làm bài tập 3/Trang 82 SGK. và cạn Oy tia đối của cạnh Oy ' .
- Làm bài tập 4/Trang 82 SGK theo cặp. b/ Gúc x 'Oy và gúc xOy 'là hai gúc đối 
Thực hiện nhiệm vụ:HS trao đổi, thảo đỉnh vỡ cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox' 
luận, thực hiện nhiệm vụ. và cạnh Oy là tia đối của của cạnh Oy '
Bỏo cỏo, thảo luận:Từng cặpHS bỏo cỏo 
 Bài tập 2/Trang 82 SGK: Hóy điền vào 
kết quả thực hiện.GV đỏnh giỏ kết quả 
 chỗ trống trong cỏc phỏt biểu sau 
thực hiện của HS.
 a/ Hai gúc cú mỗi cạnh của gúc này là tia 
- Kết luận, nhận định:
 đối của một cạnh của gúc kia được gọi là 
GV phõn tớch cụ thể sản phẩm để nhận 
 hai gúc đối đỉnh.
xột, đỏnh giỏ cỏc mức độ hoàn thành của 
 b/ Hai đường thẳng cỏt nhau tạo thành hai 
học sinh; củng cốđịnh nghĩa, tớnh chất hai 
 cặp gúc đối đỉnh.
gúc đối đỉnh.
 Bài tập 3/82 
 t'
 SGK z
 Hai cặp gúc đối 
 đỉnh là : A
 zảAt và zã At , t z'
 zãAt và zã At .
 Bài tập 4/82 SGK
 ã y
 - Vỡ hai gúc xBy x'
 và xã By là hai gúc
 B
 đối đỉnh nờn : y'
 xã By x ' Bˆy ' 60o . x
4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 phỳt).
a) Mục tiờu:Phõn biệt hai gúc đối đỉnh và hai gúc khụng đối đỉnh.
b) Nội dung:Bài tập 7 SGK trang 83.
c) Sản phẩm: Bài làm của HS.
d) Tổ chức hoạt động:Cỏ nhõn, cặp đụi.
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
Giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 7/Trang 83 SGK.
- Yờu cầu HS thảo luận theo nhúm thực Ba đường thẳng xx ’, yy’, zz’ cựng đi qua hiện yờu cầu của bài 7/Trang 83 SGK. điểm O. Hóy viết tờn cỏc cặp gúc bằng 
Thực hiện nhiệm vụ: nhau.
 x
HS trao đổi, thảo luận nhúm thực hiện y
nhiệm vụ.
GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS 
 2
 1 3
thực hiện. z z'
 6 O 4
Bỏo cỏo, thảo luận: Cỏc nhúm bỏo cỏo 5
kết quả.
- Kết luận, nhận định: y' x'
GV phõn tớch cụ thể sản phẩm để nhận 
xột, đỏnh giỏ cỏc mức độ hoàn thành 
của học sinh; củng cố, khắc sõu định 
nghĩa, tớnh chất hai gúc đối đỉnh.
* Hướng dẫn tự học:
- Hiểu, vận dụng định nghĩa và tớnh chất của hai gúc đối đỉnh.
- Làm bài tập: 5, 6, 7, 8, 9/ 82, 83 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoclop_7_cong_van_5512_chuong_1_tiet_1_bai_1_ha.doc