Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 1, Tiết 13: Luyện tập

Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 1, Tiết 13: Luyện tập
docx 4 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 1, Tiết 13: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết PPCT: 13 Ngày soạn: 
Tuần dạy: Lớp dạy: 
 TấN BÀI DẠY: LUYỆN TẬP 
 Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: HS biết diễn đạt định lý dưới dạng: “Nếu .. thỡ ..". Biết tỡm 
đỳng GT, KL trong một định lớ.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và năng lực tự học, năng lực hợp tỏc làm việc theo nhúm 
thụng qua hoạt động nhúm, năng lực giao tiếp, hợp tỏc. Năng lực giải quyết vấn 
đề và sỏng tạo.
Năng lực đặc thự:
- HS biết xỏc định được GT – KL của định lý, biết sắp xếp chứng minh định lý 
một cỏch hợp lý hỡnh thành năng lực giải quyết vấn đề.
- HS cú thể tự đọc đề bài, vẽ hỡnh, xỏc định GT và KL của định lý là cơ hội hỡnh 
thành năng lực tự học.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào 
thực hiện.
- Trung thực: Học sinh biết tụn trọng kết quả của bản thõn, tụn trọng lẽ phải; 
thật thà, thẳng thắn trong học tập và làm việc, lờn ỏn sự gian lận. 
- Trỏch nhiệm: Cú trỏch nhiệm khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả 
hoạt động nhúm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
-Thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, bảng nhúm.
- Học liệu: sỏch giỏo khoa, tài liệu trờn mạng internet.
III. Tiến trỡnh dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phỳt)
a) Mục tiờu: Kớch thớch suy đoỏn hướng vào bài mới.
b) Nội dung: Cỏc cõu hỏi: 
 1) Thế nào là một định lý?
 2) Định lý thường được phỏt biểu dưới dạng nào? 
 3) Nếu A thỡ B . Thỡ đõu là giả thiết và đõu là kết luận?
 4) Thế nào là chứng minh một định lý?
c) Sản phẩm: Cỏc cõu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cỏ nhõn
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
Giao nhiệm vụ học tập
- GV nờu 4 cõu hỏi; yờu cầu đại diện tổ 
theo thứ tự 1,2,3,4 trả lời cõu hỏi 1, 2, 
3, 4 và tổ 2, 3, 4, 1 chất vấn . 
 Thực hiện nhiệm vụ:
- Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn
Bỏo cỏo, thảo luận:
Đại diện học sinh cú cõu trả lời chớnh xỏc mỗi tổ.1 điểm/ 1 học sinh.
Kết luận, nhận định: GV nhận xột, 
đỏnh giỏ cõu trả lời của HS
2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức (thụng qua)
3. Hoạt động 3. Luyện tập (37 phỳt)
a) Mục tiờu: Biết cỏch phỏt biểu, viết được GT, KL và biết cỏch suy luận c/m 
định lớ. 
b) Nội dung: Bài tập 51; 52; 53/trang 101- sgk.
c) Sản phẩm: Học sinh làm được bài. Nắm vững cỏc bước thực hiện suy luận.
d)Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
1. Nhiệm vụ 1 (Bài 51/trang 101): Bài 51
Giao nhiệm vụ học tập: a) Nếu một đường thẳng vuụng gúc với 
Đưa ra bài 51 trờn màn hỡnh một trong hai đường thẳng song song thỡ 
Thực hiện nhiệm vụ: nú cũng vuụng gúc với đường thẳng kia
Hướng dẫn, hỗ trợ: b)
Đối với học sinh yếu cú thể hỗ trợ 
bằng cỏch:
+ Phỏt biểu định lý theo yờu cầu đề 
bài.
+ Định lý thường được phỏt biểu dưới 
dạng nào? xỏc định GT và KL của 
định lý
Bỏo cỏo, thảo luận
Cỏ nhõn trỡnh bày vào vở nhỏp, 1 HS GT a / /b
lờn bảng trỡnh bày. c  b
 KL c  a
- Sản phẩm học tập: bài giải bài 51, rỳt 
ra cỏch phỏt hiện GT và KL của định 
lý.
Kết luận, nhận định: 
- Gv nhận xột, chốt lời giải bài 51/101 
của HS.
2. Nhiệm vụ 2 (Bài 52/trang101): Bài 52
Giao nhiệm vụ học tập
- Đưa ra bài 52 trờn màn hỡnh
Thực hiện nhiệm vụ: 
- HS hoạt động theo cặp nhúm. 
- Hướng dẫn, hỗ trợ: 
Đối với học sinh yếu cú thể hỗ trợ 
bằng cỏch:
+ Cú thể Oà;Oả là hai gúc gỡ? Tổng số đo GT à ả
 1 2 O1 và O3 đối đỉnh
hai gúc bằng bao nhiờu? KL Oà Oả
+ Trả lời 1 3
Bỏo cỏo, thảo luận: Đổi chộo bài làm giữa cỏc cặp để kiểm tra. GV chiếu Cỏc khẳng định Căn cứ của kđ
đỏp ỏn, cỏc nhúm chấm chộo và bỏo 1 à ả 0 Vỡ hai gúc kề 
 O1 O2 180
cỏo bạn làm bài đỳng. bự
Kết luận, nhận định: 2 ả ả 0 Vỡ hai gúc kề 
 O3 O2 180
- Gv nhận xột, chốt lại bài 52 bự
 3 à ả ả ả Căn cứ vào 1 
 O1 O2 O3 O2
 và 2
 4 à ả Căn cứ vào 3
 O1 O3
 ả ả
 Tương tự c/m O2 O4
 GT ả ả
 O3 và O4 đối đỉnh
 KL ả ả
 O2 O4
 Cỏc khẳng định Căn cứ của kđ
 1 ả ả 0 Vỡ hai gúc kề 
 O3 O4 180
 bự
 2 ả ả 0 Vỡ hai gúc kề 
 O3 O2 180
 bự
 3 ả ả ả ả Căn cứ vào 1 
 O3 O4 O3 O2
 và 2
 4 ả ả Căn cứ vào 3
 O2 O4
4. Nhiệm vụ 3 (Bài 53/ trang 101): Bài 53
Giao nhiệm vụ học tập:
- Đưa ra bài 53 trờn màn hỡnh a) Vẽ
Thực hiện nhiệm vụ:
 O
HS hoạt động nhúm
Hỗ trợ:
+ Cú thể dựng cặp gúc kề bự, biết số đo b) xx ' cắt yy 'tại O
một gúc suy ra số đo gúc cũn lại. GT
 xã Oy 900 
+ Trả lời
Bỏo cỏo, thảo luận: KL xãOy xã Oy xã Oy 900
 Đổi chộo bài làm giữa cỏc nhúm để 
kiểm tra. GV chiếu đỏp ỏn, cỏc nhúm c. Điền vào chỗ trống: SGK
chấm chộo và bỏo cỏo bạn làm bài d. Trỡnh bày gọn hơn:
đỳng. ta cú
Kết luận, nhận định: xã Oy xã 'Oy 1800 (Kề bự)
- GV chốt kiến thức.
 ã ã
 x Oy xOy (đối đỉnh)
 xãOy xã 'Oy 900 (đối đỉnh)
4. Hoạt động 4: Vận dụng (3 phỳt)
a) Mục tiờu: Phõn biệt được một mệnh đề vỡ sao gọi là tiờn đề vỡ sao gọi là định 
lý. b) Nội dung: Thế nào gọi là tiờn đề, định lý.
c) Sản phẩm: Học sinh trả lời và hiểu được.
d) Tổ chức thực hiện: Cỏ nhõn (HS cú thể tỡm hiểu tài liệu, qua mạng internet).
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
 Giao nhiệm vụ học tập
 - Tỡm trong tư liệu hoặc mạng internet 
 mệnh đề toỏn học thế nào được gọi là 
 định lý, thế nào là tiờn đề?
 Thực hiện nhiệm vụ: Định lý: Là một khẳng định suy ra 
 HS hoạt động cỏ nhõn từ những khẳng định được coi là 
 Bỏo cỏo, thảo luận: đỳng.
 - HS đứng tại chỗ trả lời
 - HS khỏc nhận xột, chỉnh sửa, bổ Tiờn đề: Cỏc tớnh chất giữ vai trũ 
 sung quan trọng, phải thừa nhận để từ đú 
 - GV đỏnh giỏ cõu trả lời. suy ra cỏc tớnh chất khỏc 
 Kết luận, nhận định: 
 - GV chốt kiến thức 
 Hướng dẫn học ở nhà 1. Cho định lý: ” Gúc tạo bởi hai tia 
 phõn giỏc của hai gúc kề bự là một 
 gúc vuụng”
 - Hóy cho biết giả thiết của định lý.
 - Hóy cho biết kết luận của định lý.
 - Hóy chứng minh định lý trờn
 2. Xem lại cỏc bài tập đó giải . 
 3. Soạn và học cỏc cõu hỏi ụn tập 
 chương I .

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_7_cong_van_5512_chuong_1_tiet_13_luyen.docx