Tiết PPCT: 14 Ngày soạn: . Tuần dạy: Lớp dạy: ễN TẬP GIỮA HỌC Kè I (Tiết 1) Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS - Hệ thống được kiến thức: Hai gúc đối đỉnh, hai đường thẳng vuụng gúc, hai đường thẳng song song, tiờn đề Ơ-clit, cỏch phỏt biểu và c/m một định lớ - Biết vận dụng kiến thức để vẽ hỡnh chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc và cỏc đường thẳng song song. 2. Năng lực hỡnh thành * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo. * Năng lực đặc thự: - Học sinh vẽ được chớnh xỏc hỡnh vẽ là cơ hội hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng cỏc cụng cụ học toỏn và tớnh thẩm mĩ cho học sinh. - Thụng qua cỏc bài tập để hỡnh thành năng lực mụ hỡnh húa toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện. - Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả. II. Thiết bị dạy học và học liệu: - Giỏo viờn: thước thẳng, eke, thước đo gúc, mỏy chiếu. Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập, phiếu bài tập - Học sinh: Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập, đồ dựng học tập. III. Tiến trỡnh dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu. a) Mục tiờu: Giỳp HS ụn tập lại cỏc kiến thức của chương I b) Nội dung: Làm bài tập 1,2. c) Sản phẩm: Tổng hợp kiến thức của chương. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cỏ nhõn và nhúm cựng bàn. Hoạt động của GV và HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập: I. Lý thuyết 2 Bài tập 1: Mỗi hỡnh vẽ trờn bảng cho biết nội dung tớnh chất gỡ? Bài tập 2: Điền vào chỗ trống để được một khẳng định đỳng. Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Hoạt động nhúm cựng bàn + GV: quan sỏt và trợ giỳp cỏc cặp. Bỏo cỏo, thảo luận: + Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung cho nhau. Kết luận, nhận định: GV chớnh xỏc húa, chốt và nhận xột phần lớ thuyết của hs Bài tập 1: Hỡnh 1 Hỡnh 2 Hỡnh 3 Hỡnh 4 Hỡnh 5 Hỡnh 6 Hỡnh 7 Hỡnh 8 Bài tập 2: a) Hai gúc đối đỉnh là hai gúc cú .. b) Hai đường thẳng vuụng gúc với nhau là hai đường thẳng . c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường 3 thẳng . d) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng .. e) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a , b và trong cỏc gúc tạo thành cú 1 cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ ... f) Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thỡ g) Nếu a c và b c thỡ Nếu b c , a Pc và thỡ a Pb . 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiờu: HS ụn lại tớnh vuụng gúc và song song, tớnh chất của hai đường thẳng song song. b) Nội dung: Bài tập 54, 55, 56, 57 (SGK) c) Sản phẩm: Bài giải 54, 55, 56, 57 (SGK) d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cỏ nhõn và nhúm bàn Hoạt động của GV và HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập 1: II. Bài tập Đọc và phõn tớch Bài 54/103 SGK. Bài 54/103 SGK. Thực hiện nhiệm vụ 1: - Năm cặp đường thẳng vuụng gúc là: Cỏc cỏ nhõn thực hiện d1 d8 ; d1 d2 ; d3 d4 ; d3 d5 ; d3 d7 Sản phẩm học tập: Bài trỡnh bày bài 54 ; của học sinh - Bốn cặp đường thẳng song song là: Bỏo cỏo, thảo luận: Cỏ nhõn HS trỡnh d2 Pd8 ; d4 Pd5 ; d5 Pd7 ; d7 Pd ; bày bảng, cỏc hs khỏc nhận xột. Kết luận, nhận định: gv chốt và nhận xột bài hs Bài 55/103 SGK. Giao nhiệm vụ học tập 2: Bài 55/103 SGK Thực hiện nhiệm vụ 2: Cỏc cỏ nhõn thực hiện Sản phẩm học tập: Bài trỡnh bày bài 55 của học sinh Bỏo cỏo, thảo luận: Cỏ nhõn HS trỡnh bày bảng, cỏc hs khỏc nhận xột. Kết luận, nhận định: gv chốt và nhận xột bài hs, nhấn mạnh lại kiến thức cần nhớ Bài 56/104 SGK. Giao nhiệm vụ học tập 3: E A D 1000 400 B E C A D 0 100 E A 400 D B 1000 C 400 B C 4 Bài 56/104 SGK. Thực hiện nhiệm vụ 3: Cỏc cỏ nhõn thực hiện Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn Sản phẩm học tập: Bài trỡnh bày bài 56 *Cỏch vẽ: của học sinh - Vẽ đoạn thẳng AB Bỏo cỏo, thảo luận: - Trờn đoạn thẳng AB lấy điểm O sao - Thế nào là đường trung trực của một cho OA = OB đoạn thẳng? - Qua O, vẽ d AB => d là đường - Nờu cỏch vẽ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB . trung trực của đoạn thẳng AB? Kết luận, nhận định: cỏ nhõn HS, GV chốt lại kiến thức về đường trung trực của một đoạn thẳng. Giao nhiệm vụ nhiệm vụ: Bài 57/104 SGK. bài 57/104 SGK. Thực hiện nhiệm vụ: Cỏc nhúm đụi thực hiện Phương thức hoạt động: cặp đụi Sản phẩm học tập: Bài trỡnh bày bài 57 của học sinh Bỏo cỏo, thảo luận: - Nờu cỏch tớnh số đo của à OB ? Ta cú: ãAOB ãAOm mã OB - Nờu cỏch tớnh số đo của à Om, Bã Om ? Vỡ a POm Kết luận, nhận định: ãAOm Oã Aa 380 (hai gúc so le trong) cỏ nhõn đỏnh giỏ nhúm, gv chỉnh sửa và Vỡ b POm bổ sung chốt lại t/c của hai đường thẳng ã 0 0 song song. mOB 132 180 (hai gúc trong cựng phớa) mã OB 1800 1320 480 Vậy ãAOB 38o 48o 86o 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiờu: Vận dụng kiến thức về tớnh chất của hai đường thẳng song song để tớnh số đo gúc. E b) Nội dung: bài tập vận dụng c) Sản phẩm: lời giải và cõu trả lời của bài tập vận dụng. A D 0 d) Tổ chức thực hiện: nhúm đụi 100 E Hoạt động của GV và HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập: Bài tập: A 400 D Cho hỡnh vẽ sau: B 1000 C 400 B C E A D 1000 400 B C 5 a a 600 A 600 A B c B 1 0 2 b 30 b 300 C C Chứng minh AB BC . Kẻ đường thẳng c đi qua B và song Thực hiện nhiệm vụ: song với đường thẳng a . a Pc cỏ nhõn học sinh cả lớp thực hiện Ta cú: b Pc a Pb Phương thức hoạt động: Cặp đụi à à 0 Sản phẩm học tập: Bài trỡnh bày bài 5 Vỡ a Pc nờn A B1 60 (hai gúc so le Bỏo cỏo, thảo luận: trong) à ả 0 Đối với học sinh yếu cú thể hỗ trợ: b Pc nờn C B2 30 (hai gúc so le ã 0 trong) - AB BC ta chỳng minh ABC 90 . ã à ả 0 0 0 Mà ABC B1 B2 60 30 90 ãABC Bà Bả kẻ đường thẳng c đi - 1 2 , Nờn AB BC . qua B và song song với đường thẳng a Kết luận, nhận định: Cỏ nhõn trả lời, hs khỏc nhận xột, gv chốt lại. - GV hướng dẫn HS về nhà vẽ sơ đồ tư duy củng cố kiến thức của chương trờn giấy A4 - Buổi sau nộp cho gv * Hướng dẫn tự học. - Xem lại bài và hoàn thành bài tập phần vận dụng. - BTVN: 45, 46, 48 trang 113, 114 SBT. - Vẽ sơ đồ tư duy tổng hợp kiến thức chương 1. - Chuẩn bị tiết sau ụn tập (tiếp).
Tài liệu đính kèm: