Tiết PPCT: 15 Ngày soạn: . Tuần dạy: Lớp dạy: ễN TẬP GIỮA HỌC Kè I (Tiết 2) Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiờu 1. Kiến thức - Hệ thống lại kiến thức về đường thẳng vuụng gúc, đường thẳng song song. - Biết vận dụng kiến thức để vẽ hỡnh chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc và đường thẳng song song. 2. Năng lực hỡnh thành * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo. * Năng lực đặc thự: - Học sinh vẽ được chớnh xỏc hỡnh vẽ là cơ hội hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng cỏc cụng cụ học toỏn và tớnh thẩm mĩ cho học sinh. - Thụng qua cỏc bài tập để hỡnh thành năng lực mụ hỡnh húa toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện. - Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả. II. Thiết bị dạy học và học liệu - Giỏo viờn: thước thẳng, eke, thước đo gúc, mỏy chiếu, sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập, phiếu bài tập - Học sinh: Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập, đồ dựng học tập. III. Tiến trỡnh dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiờu: Giỳp HS ụn lại cỏc kiến thức về hai đường thẳng vuụng gúc, hai đường thẳng song song. b) Nội dung: Trả lời cỏc cõu hỏi 1/ Phỏt biểu tớnh chất của hai đường thẳng song song. 2/ Nờu cỏc cỏch để chứng minh hai đường thẳng song song. 3/ Thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc? c) Sản phẩm: - Nờu được tớnh chất hai đường thẳng song song. - Cỏc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Nhớ lại định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc. d)Tổ chức thực hiện: cặp đụi Hoạt động của GV và HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập: - Tớnh chất của hai đường thẳng song Trả lời cõu hỏi: song. 1/ Phỏt biểu tớnh chất của hai đường - Cỏc cỏch chứng minh hai đường thẳng thẳng song song. song song: 2/ Nờu cỏc cỏch để chứng minh hai + Hai gúc so le trong; đường thẳng song song. + Hai gúc đồng vị; 3/ Thế nào là hai đường thẳng vuụng + Hai gúc trong cựng phớa; gúc? + Hai đường thẳng phõn biệt cựng Thực hiện nhiệm vụ: vuụng gúc với đường thẳng thứ ba. Cỏc nhúm thực hiện + Hai đường thẳng phõn biệt cựng song Phương thức hoạt động: Cặp đụi song với đường thẳng thứ ba. Sản phẩm học tập: cõu trả lời của học - Định nghĩa hai đường thẳng vuụng sinh gúc. Bỏo cỏo, thảo luận: nếu cần Kết luận, nhận định: Cho điểm trờn PHT của nhúm GV nhận xột và chốt lại. 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức. 3. Hoạt động 3: Luyện tập. Hoạt động 2.1: Tớnh số đo cỏc gúc. a) Mục tiờu: Sử dụng được tớnh chất, dấu hiệu nhận biết của hai đường thẳng song song để tớnh số đo cỏc gúc, chứng minh hai đường thẳng song song. b) Nội dung: Bài 1, Bài 2, Bài 3. c) Sản phẩm: Bài giải của học sinh sử dụng được tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh bỏo cỏo, đỏnh giỏ và nhận xột Hoạt động của GV và HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập 1: làm trong Bài 1: phiếu học tập: Bài 1: Cho hỡnh vẽ, hóy tớnh số đo x. Giải: Ta cú a Pb (Vỡ cựng vuụng gúc với đường thẳng c ) Nờn 115o x 180o (Hai gúc trong cựng phớa) Vậy x 180o 115o 65o Thực hiện nhiệm vụ: Cỏc nhúm thực hiện Phương thức hoạt động: Nhúm nhỏ 4HS Sản phẩm học tập: cõu trả lời của học sinh Bỏo cỏo, thảo luận: Hs trỡnh bày cỏch tỡm x GV hỗ trợ nếu cần Kết luận, nhận định: Gv kết luận lại bài làm của HS Giao nhiệm vụ học tập 2: làm trong Bài 2: phiếu học tập: A B x Bài 2: Cho hỡnh vẽ, biết: 1200 àA 1200 ; Dà 600 ; Cà 300 a) Chứng minh: AB PDC 0 b) Tớnh ãABC và xãBC 60 300 D C A B x 1200 a) Ta cú: àA Dà 1200 600 1800 Mà hai gúc trờn ở vị trớ trong cựng phớa 600 300 D của hai đường thẳng AB và DC . C AB PDC Thực hiện nhiệm vụ: b) Vỡ AB PDC nờn: Cỏc nhúm thực hiện ã ã 0 xBC BCD 30 (so le trong) Sản phẩm học tập: cõu trả lời của học 0 ãABC Bã CD 180 (gúc trong cựng phớa) sinh ãABC 1800 Bã CD Bỏo cỏo, thảo luận: ã 0 0 0 - í a: sử dụng dấu hiệu chứng minh hai ABC 180 30 150 đường thẳng song song. - í b: sử dụng tớnh chất của hai đường thẳng song song. Kết luận, nhận định: nhúm bỏo cỏo bài 2, HS cỏc nhúm nhận xột và chỉnh sửa. Giao nhiệm vụ học tập 3: làm trong Bài 3: phiếu học tập: x Bài 3: Cho hỡnh vẽ: A 350 Biết Ax PBy , Oã Ax 350 , Oã By 1400 Tớnh a ãAOB ? 1 2 O A x 350 1400 y B O Kẻ đường thẳng a P Ax 0 140 xã AO Oà 350 (hai gúc so le trong) y B 1 Ax PBy Vỡ a PBy a P Ax Thực hiện nhiệm vụ: ã ả 0 yBO O2 180 Cỏc nhúm thực hiện ả 0 0 O2 180 140 Sản phẩm học tập: cõu trả lời của học Oả 400 sinh 2 Vậy ãAOB Oà Oả 350 400 750 . Bỏo cỏo, thảo luận: 1 2 - Qua O kẻ đường thẳng song song với ã à ả Ax , ta cú: AOB O1 O2 Kết luận, nhận định: nhúm bỏo cỏo bài 3, GV đỏnh giỏ và nhận xột. Hoạt động 2.2: Chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc a) Mục tiờu: - Biết cỏch minh hai đường thẳng vuụng gúc dựa vào định nghĩa, mối quan hệ từ vuụng gúc đến song song. b) Nội dung: - Chứng minh được hai đường thẳng vuụng gúc. c) Sản phẩm: Bài trỡnh bày của học sinh nội dung bài 4. d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh bỏo cỏo, đỏnh giỏ và nhận xột Hoạt động của GV và HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập: làm trong Bài 4: phiếu học tập: à à Bài 4: Cho hỡnh vẽ, biết A1 B1 và CD AC . Chứng tỏ rằng: CD BD CM: à à Theo gt: A1 B1 (hai gúc so le trong) Hỡnh 6 Suy ra: AC PBD (theo dấu hiệu nhận Thực hiện nhiệm vụ: biết hai đường thẳng song song) (1) Cỏc cỏ nhõn thực hiện. Ta cú: CD AC (gt) (2) Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn Từ (1) và (2) suy ra: CD BD (tớnh chất Sản phẩm học tập: Hoàn thành bài 2 2 từ vuụng gúc đến song song) Bỏo cỏo, thảo luận: Sử dụng mối quan hệ từ vuụng gúc đến song song; tớnh chất của hai đường thẳng song song. Kết luận, nhận định: Đổi chộo bài làm giữa cỏc bàn để kiểm tra. GV chiếu đỏp ỏn, HS chấm chộo và bỏo cỏo số cỏ nhõn làm bài đỳng. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiờu: Vận dụng kiến thức về hai đường thẳng vuụng gúc, hai đường thẳng song song để giải bài tập. b) Nội dung: Bài tập 5 c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh: bài 5. d)Tổ chức thực hiện: Cỏ nhõn, nhúm Hoạt động của GV và HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập: E Bài 5: Cho hỡnh vẽ sau: Biết: Cˆ 40o , A BAˆC 100o . AD là tia phõn giỏc CAˆE . D 100° a, Chứng minh AD PBC . b, So sỏnh Bˆ với Cˆ . 40° Ax c, Gọi là tia phõn giỏc của B C BAˆC . Chứng minh Ax BC Chứng minh: a) Ta cú: Bã AC Cã AE 1800 (hai gúc kề bự) Thực hiện nhiệm vụ: Cã AE 1800 Bã AC 1800 1000 800 ˆ Cỏc cỏ nhõn thực hiện AD là tia phõn giỏc CAE nờn Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn Cã AD Dã AE 400 Sản phẩm học tập: Bài trỡnh bày bài 5 Suy ra: Cã AD Cà 400 , mà hai gúc này ở vị của học sinh trớ so le trong nờn AD PBC Bỏo cỏo, thảo luận: (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song - Nờu cỏch chứng minh AD BC ; P song) - Tớnh số đo Bˆ ? b) Vỡ AD PBC nờn Eã AD Bà 400 (hai gúc - Định hướng cỏch chứng minh: đồng vị). Ax BC Suy ra: Bˆ Cˆ 40o Kết luận, nhận định: . cỏ nhõn HS trỡnh bày bảng, cỏc hs c) khỏc nhận xột. E A D 100° 40° B C x Ax là tia phõn giỏc của BAˆC Nờn Bã Ax Cã Ax 500 . Mà Dã AC Cã Ax 400 500 900 Suy ra: AD Ax Mặt khỏc: AD PBC Nờn Ax BC (mối quan hệ từ vuụng gúc đến song song). * Hướng dẫn tự học ễn lại cỏc kiến thức trong chương I, kết hợp với phần đại số. Xem lại cỏc bài tập đó chữa để chuẩn bị cho kiểm tra giữa học kỡ I.
Tài liệu đính kèm: