Tiết PPCT: 5 Ngày soạn: . Tuần dạy: Lớp dạy: Bài 3. CÁC GểC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Nhận biết được và sử dụng đỳng tờn gọi cỏc cặp gúc so le trong, cặp gúc đồng vị, cặp gúc trong cựng phớa. - Nờu được tớnh chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Vận dụng được tớnh chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng để tớnh số đo cỏc gúc. 2. Năng lực hỡnh thành * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo. * Năng lực đặc thự: - Học sinh vẽ được chớnh xỏc hỡnh vẽ là cơ hội hỡnh thành và phỏt triển năng lực sử dụng cỏc cụng cụ học toỏn và tớnh thẩm mĩ cho học sinh. - Thụng qua cỏc bài tập để hỡnh thành năng lực mụ hỡnh húa toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện. - Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả. II. Thiết bị dạy học và học liệu: - Thiết bị dạy học: Mỏy chiếu, thước thẳng, thước đo gúc, bảng phụ. - Học liệu: Sỏch giỏo khoa, sỏch bài tập, III. Tiến trỡnh dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu (3 phỳt) a) Mục tiờu: - Kớch thớch tinh thần ham muốn tỡm hiểu kiến thức b) Nội dung: - Rốn vẽ hỡnh, đếm số gúc tạo thành c) Sản phẩm:- Vẽ đỳng hỡnh, kể đỳng số gúc tạo thành d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập : - Vẽ hai đường thẳng phõn biệt a và b - Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B - Hóy cho biết cú bao nhiờu gúc đỉnh A, cú bao nhiờu gúc đỉnh B Thực hiện nhiệm vụ: GV: Hỏi trực tiếp HS HS: Vẽ hỡnh, trả lời cõu hỏi Bỏo cỏo thảo luận: Cỏ nhõn Kết luận, nhận định: Hỡnh vẽ c A a b B - Cú 4 gúc đỉnh A, 4 gúc đỉnh B Cỏc gúc đú cú quan hệ gỡ với nhau khụng và quan hệ như thế nào, ta sẽ tỡm hiểu trong bài này. 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới (28 phỳt) Hoạt động 2.1: Nhận biết cặp gúc so le trong, cặp gúc đồng vị, cặp gúc trong cựng phớa. a) Mục tiờu: - HS nhận biết được cặp gúc so le trong, cặp gúc đồng vị, cặp gúc trong cựng phớa. b) Nội dung: - Gúc so le trong, gúc đồng vị, gúc trong cựng phớa. c) Sản phẩm: - Vẽ đỳng hỡnh, nhận biết và gọi đỳng tờn cặp gúc so le trong, cặp gúc đồng vị, cặp gúc trong cựng phớa. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Nội dung GV đỏnh số cỏc gúc và giới thiệu dải 1. Gúc so le trong, gúc đồng vị trong, dải ngoài và đưa ra một vớ dụ về cỏc cặp gúc so le trong, gúc đồng vị, gúc c trong cựng phớa. A Giao nhiệm vụ học tập 1: Tỡm tiếp cỏc 3 2 4 cặp gúc so le trong, gúc đồng vị, gúc 1 a trong cựng phớa cũn lại Thực hiện nhiệm vụ 1: Trả lời cõu hỏi 3 2 b 4 1 Bỏo cỏo, thảo luận: Cỏ nhõn B Kết luận, nhận định: Nhận biết được • Cặp gúc so le trong: cỏc gúc so le trong, gúc đồng vị, trong à à à à cựng phớa. A1 và B3 ; A4 và B2 • Cặp gúc đồng vị àA và Bà ; àA và Bà 1 1 2 2 àA và Bà ; àA và Bà 3 3 4 4 • Cặp gúc trong cựng phớa à à A1 và B2 Giao nhiệm vụ học tập 2: à à A4 và B3 - Vẽ hai đường thẳng phõn biệt xy và zt - Vẽ đường thẳng uv cắt đường thẳng xy ? 1. và zt lần lượt tại M và N . - Viết tờn cỏc cặp gúc so le trong, cỏc cặp u gúc đồng vị, cỏc cặp gúc trong cựng phớa. M y 3 2 x 1 Thực hiện nhiệm vụ: 4 t Vẽ hỡnh và trả lời cõu hỏi theo nhúm. 2 3 1 4 Bỏo cỏo, thảo luận: N v Đại diện nhúm bỏo cỏo, cỏc nhúm khỏc z nhận xột, phản biện. • Cặp gúc so le trong: Kết luận, nhận định: Mả Nả Mả Nả - Sản phẩm: Vẽ hỡnh đỳng và kể đỳng tờn 1 và 3 ; 4 và 2 cỏc cặp gúc so le trong, cỏc cặp gúc đồng • Cặp gúc đồng vị. vị, cỏc cặp gúc trong cựng phớa. Mả Nả Mả Nả 1 và 1 ; 2 và 2 Mả Nả Mả Nả 3 và 3 ; 4 và 4 • Cặp gúc trong cựng phớa: Mả Nả 1 và 2 Mả Nả 4 và 3 Giao nhiệm vụ học tập 3: GV đưa lờn bảng phụ bài 21 trang 89 (sgk). Yờu cầu Bài 21 (sgk – tr 89) lần lượt học sinh điền vào chỗ trống trong cỏc cõu. R Thực hiện nhiệm vụ 3: HS quan sỏt kỹ hỡnh vẽ, đọc kĩ nội dung bài tập rồi điền vào chỗ trống. N Bỏo cỏo, thảo luận: HS bỏo cỏo theo cỏ P O nhõn. Kết luận, nhận định: T Sản phẩm học tập: Nhận biết được cỏc gúc so le trong, gúc đồng vị, trong cựng I phớa. a) IãPO và Pã OR là một cặp gúc so le trong b) Oã PI và TãNO là một cặp gúc đồng vị c) Pã IO và Nã TO là một cặp gúc đồng vị d) Oã PR và Pã OI là một cặp gúc so le trong Hoạt động 2.2: Tớnh chất. a) Mục tiờu: - HS nờu được tớnh chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng. b) Nội dung: - Tớnh chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng. c) Sản phẩm: - Phỏt hiện được quan hệ giữa cỏc cặp gúc so le trong, đồng vị, trong cựng phớa. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập: 2. Tớnh chất - Vẽ hỡnh 13 sgk. à à ?2. Cho hỡnh vẽ với A4 B2 45 - Làm ?2 theo gợi ý sgk. Thực hiện nhiệm vụ: A HS hoạt động nhúm 3 Vẽ hỡnh và trả lời cõu hỏi. 4 2 1 Bỏo cỏo, thảo luận: Đại diện nhúm bỏo 3 4 2 cỏo, cỏc nhúm khỏc nhận xột, phản biện B 1 Kết luận, nhận định: Vẽ hỡnh đỳng và trả lời đỳng cỏc cõu hỏi, phỏt hiện quan hệ giữa cỏc cặp gúc so le trong, đồng vị, à à trong cựng phớa. a. Hóy tớnh A1,B3 Dự đoỏn: Nếu một đường thẳng cắt hai à à b. Hóy tớnh A2 ,B4 đường thẳng và trong cỏc gúc tạo thành c. Hóy viết tờn ba cặp gúc đồng vị cũn lại cú một cặp gúc so le trong bằng nhau với số đo của chỳng. thỡ: d. Hóy viết tờn cỏc cặp gúc trong cựng phớa +) Hai gúc so le trong cũn lại bằng với số đo của chỳng. nhau. +) Hai gúc đồng vị bằng nhau. a. Ta cú àA àA 180 (hai gúc kề bự) +) Hai gúc trong cựng phớa bự nhau. 1 4 à A1 135 à à B3 B2 180 (hai gúc kề bự) à B3 135 à à Vậy A1 B3 135 b. à à A2 A4 45 (hai gúc đối đỉnh) à à A2 B2 45 c. Ba cặp gúc đồng vị cũn lại: à à à à A1 B1 45 ; A3 B3 45 ; à à A4 B4 45 d. Cỏc cặp gúc trong cựng phớa: à à à à A1 B2 180 ; A4 B3 180 Tớnh chất: (sgk – trang 89) 3. Hoạt động 3: Luyện tập (8 phỳt) a) Mục tiờu: - Củng cố cỏc kiến thức đó học. - Vận dụng được tớnh chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng để tớnh số đo cỏc gúc. b) Nội dung: - Làm bài tập 22 trang 89 sgk. c) Sản phẩm: - Vẽ được hỡnh, tớnh được số đo cỏc gúc, nhận biết được cỏc cặp gúc so le trong, đồng vị, trong cựng phớa. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập: Bài 22 (sgk – tr89) Làm bài 22 (sgk – trang 89) a) Vẽ lại hỡnh 15 - - Hóy đọc tờn cỏc gúc so le trong, cỏc b) Ghi tiếp số đo ứng với cỏc gúc cũn lại cặp gúc đồng vị, cỏc cặp gúc trong cựng c) Tớnh tổng số đo của cỏc cặp gúc trong phớa cựng phớa. - Hướng dẫn, hỗ trợ: A - - Nếu một đường thẳng cắt hai đường 3 2 thẳng và trong cỏc gúc tạo thành cú một 40° 4 1 cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ cỏc gúc so le trong cũn lại, cỏc gúc đồng vị 3 40° cú quan hệ thế nào? Tổng hai gúc trong 2 4 cựng phớa bằng bao nhiờu? 1 B b) Vỡ àA Bà 40 (hai gúc so le trong) Thực hiện nhiệm vụ : Cỏ nhõn HS vẽ 4 2 hỡnh và trả lời trực tiếp cõu hỏi. nờn: à à Bỏo cỏo, thảo luận: HS bỏo cỏo theo A2 B2 40 (hai gúc đồng vị) cỏ nhõn àA Bà 40(hai gúc đồng vị) Kết luận, nhận định: Vẽ hỡnh đỳng và 4 4 à à trả lời đỳng cỏc cõu hỏi. Vận dụng được Vỡ A1 A4 180 (hai gúc kề bự) tớnh chất một đường thẳng cắt hai àA 140 đường thẳng để tớnh số đo cỏc gúc cũn 1 Do đú: àA Bà 140 àA Bà 140 lại và tớnh tổng hai gúc trong cựng phớa. 1 1 3 3 b) àA Bà 180 àA Bà 180 1 2 4 3 4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phỳt) a) Mục tiờu: - Tỡm hiểu hỡnh ảnh của cỏc cặp gúc so le trong và cỏc cặp gúc đồng vị trong thưc tế. b) Nội dung: - Bài 23 trang 89 sgk. c) Sản phẩm: - Tỡm được cỏc hỡnh ảnh của cỏc cặp gúc so le trong và cỏc cặp gúc đồng vị trong thưc tế. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập: Tỡm cỏc hỡnh ảnh của cỏc cặp gúc so le trong và cỏc cặp gúc đồng vị trong thưc tế. Thực hiện nhiệm vụ: Hs cỏc nhúm tỡm cỏc hỡnh ảnh thực tế Bỏo cỏo, thảo luận: Đại diện nhúm bỏo cỏo, cỏc nhúm khỏc nhận xột, phản biện, Gv chốt lại. Kết luận, nhận định: HS Tỡm được cỏc hỡnh ảnh của cỏc cặp gúc so le trong và cỏc cặp gúc đồng vị trong thực tế. GV cú thể gợi ý về mụn thể thao vua và đưa ra hỡnh ảnh sõn búng để cỏc em thấy hỡnh ảnh một đường thẳng cắt hai đường thẳng, cỏc gúc trong cựng phớa và gợi mở về hai đường thẳng song song. * Hướng dẫn tự học ở nhà (1’): - Học lại bài vừa học - Đọc trước bài Hai đường thẳng song song và cỏc vị trớ của hai đường thẳng - Bài tập về nhà: Bài 16, 17, 18, 19, 20 (sbt – tr 76, 77).
Tài liệu đính kèm: