Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 20, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau

Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 20, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
docx 6 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 20, Bài 2: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: Ngày soạn:
Tiết: Ngày dạy:
 TấN BÀI DẠY: Tiết 20 – Bài 2:
 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
 Mụn: Hỡnh học ; Lớp: 7
 Thời gian thực hiện: 1 tiết
Một số ký hiệu chưa đỏnh trong mathtype (bụi đỏ)
I. Mục tiờu
1. Kiến thức:
- Phỏt biểu được định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau
- Viết được ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giỏc theo quy ước
- Tỡm được cỏc đỉnh, cỏc gúc, cỏc cạnh tương ứng của hai tam giỏc bằng nhau. Tỡm 
được hai đoạn thẳng bằng nhau, hai gúc bằng nhau của hai tam giỏc bằng nhau
2. Năng lực hỡnh thành
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: Học sinh xỏc định đỳng đắn động cơ, thỏi độ học tõp; tự đỏnh giỏ 
và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sút và khắc phục.
- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bố thụng qua việc thực 
hiện nhiệm vụ trong cỏc hoạt động cặp đụi, nhúm; cú thỏi độ tụn trọng, lắng nghe, cú 
phản ứng tớch cực trong giao tiếp.
- Năng lực hợp tỏc: Học sinh xỏc định được nhiệm vụ của tổ/nhúm, trỏch nhiệm của 
bản thõn, đề xuất được những ý kiến đúng gúp gúp phần hoàn thành nhiệm vụ học 
tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết tiếp cận hệ thống cõu hỏi và bài tập, 
những tỡnh huống cú vấn đề. Phõn tớch được cỏc vấn đề để đưa ra những giải phỏp xử 
lớ tỡnh huống, những vấn đề liờn quan đến bộ mụn và trong thực tế.
* Năng lực đặc thự:
- Năng lực giải quyết vấn đề toỏn học thể hiện qua việc: Nhận biết cỏc gúc tương 
ứng, cỏc cạnh tương ứng của haitam giỏc bằng nhau
- Năng lực giao tiếp toỏn học thể hiện qua việc:
+ Sử dụng được hiệu quả ngụn ngữ toỏn học kết hợp với ngụn ngữ thụng thường hoặc 
động tỏc hỡnh thể khi trỡnh bày, giải thớch và đỏnh giỏ cỏc ý tưởng toỏn học trong sự 
tương tỏc (thảo luận, tranh luận) với người khỏc.
+ Thể hiện được sự tự tin khi trỡnh bày, diễn đạt, nờu cõu hỏi, thảo luận, tranh luận 
cỏc nội dung, ý tưởng liờn quan đến toỏn học.
- Năng lực sử dụng cụng cụ, phương tiện học toỏn thể hiện qua việc:
+ Nhận biết được tờn gọi, tỏc dụng, quy cỏch sử dụng eke, compa để vẽ hỡnh theo cỏc 
yờu cầu của bài toỏn phục vụ cho việc học Toỏn.
+ Nhận biết được cỏc ưu điểm, hạn chế của eke, compa vẽ hỡnh theo cỏc yờu cầu của 
bài toỏn để cú cỏch sử dụng hợp lớ.
3. Phẩm chất 
- Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào giải 
bài tập.
- Trỏch nhiệm: trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết 
quả hoạt động nhúm. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả.
II.Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giỏo viờn: thước thẳng, ờke, compa, mỏy chiếu 
2. Học sinh: thước thẳng, ờke, compa, sỏch giỏo khoa .
III. Tiến trỡnh dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu (2ph)
a) Mục tiờu: Kớch thớch hs suy đoỏn, hướng vào bài mới
b) Nội dung:HS trả lời cỏc cõu hỏi của GV
- Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau?
- Thế nào là hai gúc bằng nhau?
- Dự đoỏn xem thế nào là hai tam giỏc bằng nhau.
c) Sản phẩm:cõu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung 
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: HS: trả lời
 - Thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau? a) Hai đoạn thẳng bằng nhau là 
 - Thế nào là hai gúc bằng nhau? hai đoạn thẳng cú cựng độ dài.
 HS: trả lời b) Hai gúc bằng nhau là hai gúc 
 GV chuẩn lại cú cựng số đo gúc.
 ? Hóy dự đoỏn xem thế nào là hai tam giỏc bằng HS đưa ra dự đoỏn hai tam giỏc 
 nhau. bằng nhau
 GV: Để biết kết quả dự đoỏn của cỏc em cú 
 đỳng khụng, ta tỡm hiểu bài hụm nay.
2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới 
Hoạt động2.1: Tỡm hiểu định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau (10’)
a) Mục tiờu:HS nhận biết được hai tam giỏc bằng nhau qua việc đo đạc cỏc gúc và 
độ dài cỏc cạnh của hai tam giỏc.
b) Nội dung:HS đo đạc qua hỡnh vẽ (Thực hiện ?1 Sgk/110).
c) Sản phẩm:Phỏt biểu được khỏi niệm hai tam giỏc bằng nhau, chỉ ra được haiđỉnh 
tương ứng, hai gúc tương ứng, hai cạnh tương ứng của hai tam giỏc bằng nhau.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung 
GV giao nhiệm vụ 1: Thực hiện ?1 sgk 1. Định nghĩa
- HS thực hiện cỏ nhõn: đo cỏc cạnh, cỏc gúc ?1Cho tam giỏc ABC và tam giỏc 
trong hỡnh 60 (Sgk – 110) A'B'C'
- GV theo dừi, giỳp đỡ HS thực hiện AB A'B' 2 cm ;
- HS bỏo cỏo: cỏ nhõn bỏo cỏo à à
- Sản phẩm: A A' ( 79)
 AB A'B' 2 cm ;À À' ( 79) AC A'C' 3 cm ;
 Bà Bà' ( 62)
 AC A'C' 3 cm ;Bà Bà' ( 62)
 BC B'C' 3,2 cm ;
 BC B'C' 3,2 cm ; Cà Cà' ( 39)
 Cà Cà' ( 39).
GV nhận xột, đỏnh giỏ, kết luận cõu trả lời A A/
- GV giới thiệu tam giỏc ABC và tam giỏc 
 A'B'C' bằng nhau
GV định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau B C B/ C/ - GV nhấn mạnh: yếu tố bằng nhau  yếu tố 
tương ứng. Hỡnh 60
Cạnh bằng nhau => đỉnh tương ứng => gúc - Hai tam giỏc ABC và A'B'C' 
tương ứng như trờn là hai tam giỏc bằng nhau
GV: vẽ hai tam giỏc bằng nhau và nờu cỏc yếu + Hai đỉnh A và A’ (B và B’, C và 
tố tương ứng: hai đỉnh tương ứng, hai gúc C’) là hai đỉnh tương ứng.
tương ứng, hai cạnh tương ứng + Hai gúc A và A’ (B và B’, C và 
Giỏo viờn giao nhiệm vụ 2 C’) là hai gúc tương ứng.
Chỉ tiếp ra hai đỉnh tương ứng, hai gúc tương + Hai cạnh AB và A’B’ (BC và 
ứng, hai cạnh tương ứng cũn lại B’C’, AC và A’C’) là hai cạnh 
HS thực hiện nhiệm vụ 2: tương ứng.
HS: cỏ nhõn trả lời cõu hỏi - Định nghĩa: Hai tam giỏc bằng 
HS khỏc nhận xột, bổ sung nhau là hai tam giỏc cú cỏc cạnh 
Kết luận, nhận định: GV nhận xột tương ứng bằng nhau, cỏc gúc 
GV: Vậy hai tam giỏc bằng nhau khi nào? tương ứng bằng nhau
HS phỏt biểu định nghĩa.
GV: chuẩn lại, từ định nghĩa nếu cú hai tam 
giỏc bằng nhau thỡ suy ra cỏc gúc tương ứng, 
cỏc cạnh tương ứng bằng nhau
GV giới thiệu: Để thuận tiện người ta đưa ra 
cỏc kớ hiệu cho sự bằng nhau của hai tam giỏc, 
kớ hiệu như thế nào chỳng ta qua phần 2
Hoạt động 2.2: Kớ hiệu(7ph)
a) Mục tiờu:HS biết được kớ hiệu sự bằng nhau của hai tam giỏc.
b) Nội dung: HS hoạt động cỏ nhõn và hoạt động theo nhúm trả lời cõu hỏi.
c) Sản phẩm:Viết được kớ hiệu hai tam giỏc bằng nhau.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung 
GV: thụng bỏo kớ hiệu sự bằng nhau của hai 2. Kớ hiệu
tam giỏc - Tam giỏc ABC bằng tam giỏc
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: A'B'C' được kớ hiệu: 
 ABC A'B'C' khi nào? ABC = A'B'C'
? Khi viết hai tam giỏc bằng nhau ta chỳ ý - Định nghĩa: 
điều gỡ? ABC và A'B'C' cú
HS thực hiện nhiệm vụ: À À' ,Bà Bà', Cà Cà'
HS: hoạt động nhúm đụi suy nghĩ, thảo 
luậntỡm cõu trả lời AB A'B' ,AC A'C' ,BC B'C'
Bỏo cỏo, thảo luận: ABC A'B'C'
HS: đại diện nhúm trả lời
HS nhúm khỏc nhận xột, bổ sung
Kết luận, nhận định:
GV chuẩn lại cõu trả lời của HS: ghi lại định 
nghĩa hai tam giỏc bằng nhau bằng kớ hiệu
GV: lưu ý HS tớnh hai chiều của định nghĩa, 
viết đỳng thứ tự cỏc đỉnh, gúc tương ứng.
HS: ghi vở. 3. Hoạt động 3: Luyện tập (7ph)
a) Mục tiờu:Tỡm cỏc đỉnh, gúc, cạnh tương ứng, viết kớ hiệu hai tam giỏc bằng nhau.
b) Nội dung:Trả lời hệ thống cõu hỏi, làm bài tập.
c) Sản phẩm:Đỏp ỏn, lời giải của cỏc cõu hỏi và bài tõpk ?2, bài 11 Sgk.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung 
GV giao nhiệm vụ 1: làm ?2 ?2(Sgk – 111)
GV:Hỏi trực tiếp học sinh trả lời ?2 a) Hai tam giỏc đú bằng nhau
a) Hai tam giỏc ABC và MNP cú bằng nhau b) Đỉnh A tương ứng với đỉnh M, 
hay khụng? gúc N tương ứng với gúc B, cạnh 
b) Hóy tỡm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, gúc AC tương ứng với cạnh MP.
tương ứng với gúc N, cạnh tương ứng với c) ACB MPN , AC MP , Bà Nà
cạnh AC.
c) Điền vào chỗ chấm: ACB = ..., AC = ..., Bà = 
...
HS thực hiện nhiệm vụ 1: Suy nghĩ tỡm 
phương ỏn trả lời
Bỏo cỏo: Cỏ nhõn bỏo cỏo kết quả, HS khỏc 
nhận xột
Kết luận, nhận định: GV nhận xột bài làm Bài 11 (SGK – 112)
của HS và kết luận ABC HIK
GV nhấn mạnh phần c: khi đó viết 2 tam giỏc a) Cạnh tương ứng với cạnh BC là 
bằng nhau quan sỏt cỏc đỉnh tương ứng để suy IK.
ra hai gúc tương ứng, hai cạnh tương ứng bằng Gúc tương ứng với gúc H là gúc I
nhau. b) Cỏc cạnh tương ứng bằng nha: 
GV giao nhiệm vụ 2: làm bài 11 (Sgk – 112) AB HI, AC HK,
GV:Hỏi trực tiếp học sinh trả lời bài 11 BC IK .
GV: hướng dẫn nếu cần đề bài cho Cỏc gúc tương ứng bằng nhau:
 ABC HIK chỉ ra cỏc đỉnh tương ứng của hai àA Hà, Bà I,Cà Kà .
tam giỏc
HS thực hiện nhiệm vụ 2: Suy nghĩ tỡm 
phương ỏn trả lời: Cho ABC HIK cỏc đỉnh 
tương ứng của hai tam giỏc: A tương ứng với 
H, B tương ứng với I, C tương ứng với K. Từ 
đú làm a, b
Bỏo cỏo: Cỏ nhõn bỏo cỏo kết quả, HS khỏc 
nhận xột ?3 – (Sgk – 111)
Kết luận, nhận định: GV nhận xột bài làm Xột ABC cú:
của HS và kết luận À 180 (Bà Cà ) (đli tổng 3 gúc 
? Yờu cầu HS nhắc lại định nghĩa hai tam giỏc 
 của tam giỏc)
bằng nhau – HS trả lời
GV: Nếu cho hai tam giỏc bằng nhau cú tỡm À 180 (70 50) 60
được số đo gúc, độ dài cỏc cạnh của tam giỏc Vỡ ABC DEFnờn:
này thụng qua tam giỏc kia +) À Dà 60(2 gúc tương ứng)
GV giao nhiệm vụ 3: HS làm ?3 +) BC DE 3(2 cạnh tương 
GV: Hướng dẫn, hỗ trợ: Cho ABC DEF ứng) thỡ ta suy ra được những cạnh nào, gúc nào 
bằng nhau?
GV: gọi HS chỉ ra cỏc yếu tố về gúc, cạnh đó 
biết
Từ đú: Hóy tớnh gúc A rồi suy ra gúc D.
HS thực hiện nhiệm vụ 3:
– Phương thức hoạt động: Làm việc cỏ nhõn.
Bỏo cỏo:
1 HS lờn bảng thực hiện tỡm số đo gúc A dựa 
vào định lớ tổng ba gúc của tam giỏc.
HS khỏc nhận xột
HS: Cỏ nhõn trả lời tiếp cỏc yờu cầu đề bài
Kết luận, nhận định: GV nhận xột bài làm 
của HS và kết luận, yờu cầu HS nhắc lại định 
nghĩa hai tam giỏc bằng nhau, dựa vào hai tam 
giỏc bằng nhau ta cú thể tỡm số đo gúc, độ dài 
cỏc cạnh của tam giỏc này thụng qua tam giỏc 
kia.
4.Hoạt động 4:Vận dụng (6ph)
a) Mục tiờu:HS vận dụng định nghĩa hai tam giỏc bằng nhau để chứng tỏ hai tam 
giỏc bằng nhau.
b) Nội dung: HS hoạt động nhúm làm bài 10 (SGK – 111).
c) Sản phẩm: Đỏp ỏn bài 10
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung 
GV giao nhiệm vụ: Làm bài tập 10 – Bài 10 (SGK - 111)
Sgk/111 * Hỡnh 63:
GV hướng dẫn, hỗ trợ: Quan sỏt hỡnh vẽ + Xột ABC cú: àA Bà Cà 180o
những kớ hiệu trờn cạnh giống nhau => cạnh Hay 80o Bà 30o 180o Bà 70o
bằng nhau. + Xột MIN cú: Mả I Nà 180o
Trong mỗi tam giỏc tớnh số đo của gúc cũn lại 
 hay Mả 80o 30o 180o Mả 70o
=> cỏc đỉnh tương ứng => để viết cặp tam 
 + Xột ABC và IMN cú:
giỏc bằng nhau AB IM , BC MN, AC IN
HS thực hiện nhiệm vụ: Suy nghĩ tỡm 
 à  o à ả o à à o
phương ỏn trả lời A I 80 ; B M 70 ; C N 30
HS: hoạt động nhúm đụi làm bài tập 10 => ABC IMN (đn)
Bỏo cỏo: * Hỡnh 64:
2 HS lờn bảng thực hiện tỡm số đo gúc B, gúc + Xột PQR cú:
M hỡnh 63. Qã PR Pã QR Pã RQ 180o
2 HS lờn bảng thực hiện tỡm số đo gúc QPR, Hay Qã PR 60o 80o 180o
gúc QRH trờn hỡnh 64. Qã PR 40o
1 HS lờn bảng viết cỏc gúc bằng nhau, cỏc 
 + Xột HQR cú:
cạnh bằng nhau sau đú chỉ ra hai tam giỏc 
 ã ã ã o
bằng nhau QHR HQR HRQ 180
HS: khỏc nhận xột, bổ sung. Hay 40o 80o Hã RQ 180o
Kết luận, nhận định: GV nhận xột bài làm Hã RQ 60o của HS và kết luận Xột PQR và HRQ cú:
GV: yờu cầu HS nhắc lại định nghĩa hai tam PQ HR, PR HQ, QR cạnh chung
giỏc bằng nhau dựa vào hai tam giỏc bằng Qã PR Rã HQ 40o ; Pã QR Hã RQ 70o ; 
nhau ta cú thể tỡm số đo gúc, độ dài cỏc cạnh 
 ã ã o
của tam giỏc này thụng qua tam giỏc kia. PRQ HQR 80
- Giỏo viờn chốt kiến thức toàn bài. => PQR HRQ (đn)
- HS chỳ ý lắng nghe.
*Hướng dẫn tự học
- Xem lại kiến thức trong bài.
- Làm cỏc bài tập 12, 13 (SGK – 112) và bài 19, 20, 21(SBT -139,140).
HD: bài 12: Chỉ ra cỏc đỉnh tương ứng của tam giỏc => cỏc gúc tương ứng, cạnh 
tương ứng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_7_cong_van_5512_chuong_2_tiet_20_bai_2.docx