Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: TấN BÀI DẠY: Tiết 24: LUYỆN TẬP 2 Mụn: Hỡnh học ; lớp: 7 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Giỳp HS biết cỏch vẽ tam giỏc khi biết trước số đo ba cạnh của tam giỏc. - Khắc sõu cỏch chứng minh hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp cạnh - cạnh – cạnh. - 2. Năng lực hỡnh thành *Năng lực chung: + Năng lực tự học: Học sinh xỏc định đỳng đắn động cơ, thỏi độ học tõp; tự đỏnh giỏ và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sút và khắc phục. + Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bố thụng qua việc thực hiện nhiệm vụ trong cỏc hoạt động cặp đụi, nhúm; cú thỏi độ tụn trọng, lắng nghe, cú phản ứng tớch cực trong giao tiếp. + Năng lực hợp tỏc: Học sinh xỏc định được nhiệm vụ của tổ/nhúm, trỏch nhiệm của bản thõn, đề xuất được những ý kiến đúng gúp gúp phần hoàn thành nhiệm vụ học tập. + Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết tiếp cận hệ thống cõu hỏi và bài tập, những tỡnh huống cú vấn đề. Phõn tớch được cỏc vấn đề để đưa ra những giải phỏp xử lớ tỡnh huống, những vấn đề liờn quan đến bộ mụn và trong thực tế. * Năng lực đặc thự: - Năng lực giải quyết vấn đề toỏn học thể hiện qua việc: +) Nhận biết cỏc kiến thức về hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp cạnh- cạnh- cạnh. - Năng lực giao tiếp toỏn học thể hiện qua việc: +) Sử dụng được hiệu quả ngụn ngữ toỏn học kết hợp với ngụn ngữ thụng thường hoặc động tỏc hỡnh thể khi trỡnh bày, giải thớch và đỏnh giỏ cỏc ý tưởng toỏn học trong sự tương tỏc (thảo luận, tranh luận) với người khỏc. +) Thể hiện được sự tự tin khi trỡnh bày, diễn đạt, nờu cõu hỏi, thảo luận, tranh luận cỏc nội dung, ý tưởng liờn quan đến toỏn học. - Năng lực sử dụng cụng cụ, phương tiện học toỏn thể hiện qua việc: 2 +) Nhận biết được tờn gọi, tỏc dụng, quy cỏch sử dụng, cỏch thức bảo quản eke, compa để vẽ hỡnh theo cỏc yờu cầu của bài toỏn phục vụ cho việc học Toỏn. +) Nhận biết được cỏc ưu điểm, hạn chế của eke, compa vẽ hỡnh theo cỏc yờu cầu của bài toỏn để cú cỏch sử dụng hợp lớ. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào giải bài tập. - Trỏch nhiệm: trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả. II.Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SG K, SBT, thước thẳng, ờke, compa. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, ờke, compa. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện - Trung thực: thể hiện ở bài toỏn vận dụng thực tiễn cần trung thực. - Trỏch nhiệm: trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. III. Tiến trỡnh dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu. a) Mục tiờu: - Học sinh nhớ lại cỏch vẽ tam giỏc khi biết trước số đo ba cạnh. - Học sinh nhớ lại lý thuyết về trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giỏc (cạnh - cạnh - cạnh). b) Nội dung: - Vẽ tam giỏc biết ba cạnh của tam giỏc đú là: 6 cm, 7 cm, 9 cm. - Phỏt biểu hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh. c) Sản phẩm: - Vẽ hỡnh đỳng, viết được GT – KL về trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giỏc. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cỏ nhõn. Hoạt động của GV và HS Nội dung 3 Giao nhiệm vụ học tập: Yờu cầu HS vẽ tam giỏc ABC cú độ C dài ba cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 9 6 cm 7 cm cm. Thực hiện nhiệm vụ: A B 9 cm Học sinh hoạt động cỏ nhõn vẽ hỡnh Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn học sinh cỏch sử dụng thước thẳng và compa để vẽ cung trũn. Bỏo cỏo, thảo luận: - 1 hs lờn bảng vẽ hỡnh, hs khỏc vẽ vào vở - Hs nhận xột, bổ xung nếu cú Kết luận, nhận định: gv nhận xột hỡnh vẽ của hs. 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức. 2. Hoạt động 3: Luyện tập. a) Mục tiờu: - Giỳp HS biết vẽ gúc bằng gúc cho trước. Rốn kỹ năng chứng minh hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp cạnh- cạnh- cạnh. b) Nội dung: - Bài tập 22 (SGK – tr.115) - Bài 32 (SBT – tr.102) c) Sản phẩm: - Học sinh làm đỳng và hiểu đỳng bài 22 (SGK – tr.115) và bài 32 (SBT – tr.102) d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cỏ nhõn, cặp đụi. Hoạt động của GV và HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập 1: Bài 22 (SGK – tr.115) Yờu cầu HS làm bài 22 (SGK – tr.115) Thực hiện nhiệm vụ 1: E C y + Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn, cặp đụi. O - HS đọc đề. HS vẽ hỡnh theo cỏc bước B x A D của bài toỏn. + GV hỗ trợ: Nối B, C và E,D. Xột OBC và 4 Muốn chứng minh Dã AE xã Oy ta cần AED chứng minh thế nào ? Cú: OB = AE (= r) HS thảo luận theo cặp, chứng minh OC = AD (= r) tương tự bài 18. ED = BC (cỏch vẽ) (c.c.c) Bỏo cỏo, thảo luận: OBC = AED Đại diện 1 HS nờu cỏch c/m. Bã OC xã Oy (2gúc tương ứng) 1 HS lờn bảng trỡnh bày. HS khỏc làm bài vào vở. hay Dã AE xã Oy (đpcm) Kết luận, nhận định: HS nhận xột bài làm của bạn. GV nhận xột, đỏnh giỏ, hướng dẫn cỏch trỡnh bày. GV kết luận kiến thức: Cỏch vẽ gúc bằng gúc cho trước. Giao nhiệm vụ học tập 2: Bài 32 (SBT – tr.102) Yờu cầu HS làm bài 32 (SBT – tr.102) Thực hiện nhiệm vụ 2: A + Phương thức hoạt động: Cỏ nhõn, cặp đụi. - HS đọc đề. HS vẽ hỡnh theo cỏc bước của bài toỏn, ghi GT, KL cho bài toỏn. B C GV gợi ý phõn tớch M ABC, AB = AC (GT) GT MC = MB KL AM BC ABM = ACM ả ả o Chứng minh M1 M 2 = 90 Xột AMB và AMC cú: Bỏo cỏo, thảo luận: AM là cạnh chung, MB = MC, AB = AC (GT) 1 HS lờn bảng chứng minh ABM = ACM. Do đú AMB = AMC (c.c.c) ã ã HS khỏc nhận xột, bổ sung ( nếu cú). AMB AMC (2gúc tương ứng) Kết luận, nhận định: mà ãAMB ãAMC 1800 (kề bự) GV chữa bài và hướng dẫn chứng minh 2ãAMB 2ãAMC 1800 5 ả ả o ã ã 0 M1 M 2 = 90 AMB AMC 90 GV chốt lại cỏch chứng minh vuụng gúc hay AM BC (đpcm) cho HS. 4. Hoạt động 4: Vận dụng. a) Mục tiờu: Rốn kỹ năng vẽ tam giỏc và chứng minh tia phõn giỏc của gúc. b) Nội dung: - Vẽ ABC biết AB = 4; AC = 3 ; BC = 5. Vẽ tia phõn giỏc của À . - Cho ABC biết AB = AC, H là trung điểm BC. Chứng minh AH là tia phõn giỏc Bã AC . c) Sản phẩm: - Học sinh biết vẽ tam giỏc, vẽ và chứng minh tia phõn giỏc của gúc. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động nhúm. Hoạt động của GV và HS Nội dung Giao nhiệm vụ học tập: Bài tập: GV phỏt phiếu bài tập cho HS: 1) Cõu 1: Vẽ ABC biết AB = 4; AC = 3 ; B BC = 5. Vẽ tia phõn giỏc của àA . Cõu 2: Cho ABC biết AB = AC, H là D trung điểm BC. Chứng minh AH là tia phõn giỏc ãBAC . Thực hiện nhiệm vụ 1: A C Phương thức hoạt động cỏ nhõn. - HS đọc đề. HS vẽ hỡnh theo cỏc bước 2) của bài toỏn Bỏo cỏo, thảo luận: A 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh. HS khỏc vẽ hỡnh vào vở. Kết luận, nhận định. HS nhận xột hỡnh vẽ của bạn. GV nhận C H B xột, đỏnh giỏ. Thực hiện nhiệm vụ 2: Chứng minh Phương thức hoạt động: Xột ABH và ACH cú: Thảo luận theo nhúm làm cõu 2. AB = AC (GT) 6 HS vẽ hỡnh, ghi GT, KL, và nờu hướng HB = HC (GT) , chứng minh bài toỏn. AH là cạnh chung Bỏo cỏo, thảo luận: ABH = ACH (c.c.c) Đại diện nhúm lờn bảng thực hiện Suy ra Cã AH ãBAH (2 gúc tương ứng) Kết luận , nhận định. Hay AH là tia phõn giỏc của ãBAC Cỏc nhúm nhận xột chộo cho nhau. GV chữa bài, nhận xột => đỏnh giỏ. *Hướng dẫn tự học - Xem lại cỏc bài đó giải. Bài tập 23 (SGK – tr.116), 33 và 35 (SBT – tr.102) - Đọc trước bài: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giỏc cạnh - gúc - cạnh.
Tài liệu đính kèm: