Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 29: Luyện tập

Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 29: Luyện tập
doc 5 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương 2, Tiết 29: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TấN BÀI DẠY: TIẾT 29: LUYỆN TẬP
 Mụn học: Toỏn, lớp: 
 Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. MỤC TIấU BÀI HỌC: Qua tiết học này HS cần đạt:
1. Về kiến thức: 
- HS phỏt biểu được trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc gúc - cạnh – gúc, hệ 
quả ỏp dụng vào tam giỏc vuụng.
- HS nhận biết được hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp gúc – cạnh – gúc.
- HS vận dụng được trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc để chứng minh hai tam 
giỏc bằng nhau, từ đú chỉ ra hai gúc tương ứng bằng nhau; cỏc cạnh tương ứng 
bằng nhau.
2. Về Năng lực:
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự học: Học sinh xỏc định đỳng đắn động cơ, thỏi độ học tõp; tự đỏnh 
giỏ và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sút và khắc 
phục.
- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bố thụng qua việc 
thực hiện nhiệm vụ trong cỏc hoạt động cặp đụi, nhúm; cú thỏi độ tụn trọng, lắng 
nghe, cú phản ứng tớch cực trong giao tiếp.
- Năng lực hợp tỏc: Học sinh xỏc định được nhiệm vụ của tổ/nhúm, trỏch nhiệm 
của bản thõn, đề xuất được những ý kiến đúng gúp gúp phần hoàn thành nhiệm vụ 
học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết tiếp cận hệ thống cõu hỏi và bài tập, 
những tỡnh huống cú vấn đề. Phõn tớch được cỏc vấn đề để đưa ra những giải phỏp 
xử lớ tỡnh huống, những vấn đề liờn quan đến bộ mụn và trong thực tế.
b) Năng lực đặc thự:
- Năng lực giải quyết vấn đề toỏn học thể hiện qua việc:
+) HS nhận biết được hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp gúc – cạnh – gúc.
+) HS chứng minh 2 tam giỏc bằng nhau (g - c - g) từ đú suy ra cỏc gúc bằng nhau, 
cỏc cạnh bằng nhau.
- Năng lực sử dụng ngụn ngữ, giao tiếp toỏn học thể hiện qua việc:
+) HS viết được GT, KL của bài toỏn, trỡnh bày lời giải bài toỏn khoa học, hợp lớ.
+) Sử dụng được hiệu quả ngụn ngữ toỏn học kết hợp với ngụn ngữ thụng thường 
hoặc động tỏc hỡnh thể khi trỡnh bày, giải thớch và đỏnh giỏ cỏc ý tưởng toỏn học 
trong sự tương tỏc (thảo luận, tranh luận) với người khỏc.
+) Thể hiện được sự tự tin khi trỡnh bày, diễn đạt, nờu cõu hỏi, thảo luận, tranh luận 
cỏc nội dung, ý tưởng liờn quan đến toỏn học.
- Năng lực sử dụng cụng cụ, phương tiện học toỏn thể hiện qua việc:
+) Sử dụng thành thạo cỏc dụng cụ đo, vẽ để vẽ hỡnh theo cỏc yờu cầu của bài toỏn 
phục vụ cho việc học Toỏn.
3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào 
giải bài tập.
- Trỏch nhiệm: cú trỏch nhiệm với thành quả của cỏ nhõn, khi thực hiện hoạt động 
nhúm, bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm.
- Trung thực: Học sinh biết tụn trọng kết quả của bản thõn, tụn trọng lẽ phải; thật 
thà, ngay thẳng trong học tập và làm việc. Trung thực trong hoạt động nhúm và bỏo 
cỏo kết quả
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giỏo viờn: Phấn màu, thước thẳng, thước đo gúc, ờ ke, bảng phụ, compa.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dựng học tập, thước thẳng, thước đo gúc, ờ ke, 
compa.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (10phuts
a) Mục tiờu: HS nhắc lại cỏc kiến thức đó học, thấy được cỏc kiến thức đú cú liờn 
quan đến tiết học
b) Nội dung:
+ Phỏt biểu trường hợp bằng nhau gúc – cạnh – gúc. 
+ Chữa BT 34/ 123 SGK 
+ Phỏt biểu hệ quả của trường hợp bằng nhau g.c.g ỏp dụng vào tam giỏc vuụng.
c) Sản phẩm: cõu trả lời, bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện
 Nội dung Sản phẩm
 * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 
 - GV: nờu yờu cầu kiểm tra
 + Phỏt biểu trường hợp bằng nhau gúc – cạnh Trả lời 
 – gúc. 
 + Chữa BT 34/ 123 SGK BT 34/ 123 SGK
 + Phỏt biểu hệ quả của trường hợp bằng nhau Phỏt biểu hệ quả 
 g.c.g ỏp dụng vào tam giỏc vuụng.
 * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
 - GV gọi một số HS đứng tại chỗ trả lời.
 - HS cả lớp theo dừi, lắng nghe.
 * Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: 
 - Hs lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi của GV
 - HS nhận xột cõu trả lời của cỏc bạn, bổ sung 
 nếu cú. * Bước 4: Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả của HS, trờn 
 cơ sở đú dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Luyện tập
a) Mục tiờu: 
- Khắc sõu kiến thức: Trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc gúc - cạnh - gúc qua 
rốn kỹ năng giải một số bài tập.
- Rốn luyện cho HS kỹ năng chứng minh hai tam giỏc bằng nhau để chỉ ra hai gúc 
tương ứng bằng nhau; cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. 
- Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, suy luận.
b) Nội dung: Làm Bài 35, 36/123 SGK
c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh
d) Tổ chức thực hiện: 
 Nội dung Sản phẩm
* Bước 1: Giao nhiệm vụ 1: 1. Bài 35 SGK/ 123
- Yờu cầu HS hoạt động nhúm 4 làm bài x
35/SGK – 123, thời gian 5 phỳt.
- Yờu cầu hs vẽ hỡnh ghi GT – KL của bài A
H1: Bài toỏn cho biết những gỡ?
H2: Nờu yờu cầu của bài toỏn? H
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1: O C t
- Hs hoạt động vẽ hỡnh và trả lời cỏc cõu 
hỏi của giỏo viờn B
- HS hoạt động nhúm, phõn cụng nhiệm 
 y
vụ làm bài.
 ã 0
- GV quan sỏt và giỳp đỡ học sinh nếu GT xOy 180 
cần. 
 Ot là tia phõn giỏc của xãOy
* Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận
- GV gọi 2 nhúm lờn trỡnh bày kết quả.. H Ot ; d Ot 
GV hỗ trợ treo bảng của cỏc nhúm lờn d  Ox A,d  Oy B
bảng.
 a) OA OB
- Đại diện 2 nhúm lờn bảng trỡnh bày bài 
làm của nhúm mỡnh. b) C Ot
- Cỏc nhúm khỏc đổi bài cho nhau kiểm KL a)cm : CA CB
tra chộo ã ã
- Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung. b) OAC OBC 
* Bước 4: Kết luận, nhận định: Chứng minh
- GV nhận xột, đỏnh giỏ bài làm của HS, a) Xột OAH và OBH cú :
chữa lỗi sai nếu cú sau đú chốt kiến thức. + OãHA OãHB 900 AB  Ot 
 + OH chung;
 ả ả
 + O1 O2 (Ot là tia phõn giỏc của 
 xã Oy )
 OAH OBH(cạnh gúc vuụng, 
 gúc nhọn kề cạnh ấy)
 OA OB (2 cạnh tương ứng)
* Bước 1: Giao nhiệm vụ 2: 2. Bài 36 SGK/ 123 
- GV yờu cầu HS làm bài 36 SGK/ 123 D
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2:
- Gọi 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh theo SGK.
 A
+ HS hoạt động cỏ nhõn
- GV: quan sỏt và giỳp đỡ học sinh 
(?) Muốn chứng minh hai đoạn thẳng O
bằng nhau ta đi chứng minh hai tam giỏc 
chứa hai đoạn thẳng đú bằng nhau B
(?) Hai tam giỏc đú đó cú yếu tố nào bằng C
nhau? Giải:
(?) Về cạnh Xột OAC và OBD cú:
(?) Về gúc
 Oà: chung 
- Một HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào 
vở OA OB 
* Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận OãAC OãBD gt 
- Học sinh dưới lớp nhận xột, bổ sung. 
* Bước 4: Kết luận, nhận định: OAC OBD g.c.g 
- GV nhận xột, đỏnh giỏ bài làm của HS, AC BD (2 cạnh tương ứng)
chữa lỗi sai nếu cú sau đú chốt kiến thức.
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiờu: Củng cố và vận dụng cỏc kiến thức đó học trong bài. Áp dụng vào bài 
tập cụ thể.
b) Nội dung: Làm bài 37
c) Sản phẩm: Bài làm của HS trỡnh bày trờn vở
d) Phương thức tổ chức: 
 Nội dung Sản phẩm
* Bước 1: Giao nhiệm vụ 3. Bài 37 SGK/ 123 
- GV chiếu hỡnh vẽ bài 37/Sgk trờn mỏy chiếu ABC FDE g.c.g 
- Yờu cầu HS hoạt động theo cặp làm bài NRQ RNP g.c.g 
37 SGK/ 123, thời gian 2 phỳt.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Bài làm của HS cú sự kiểm tra của cỏc 
- HS hoạt động cặp đụi quan sỏt hỡnh và HS nhúm khỏc.
thảo luận làm bài.
- GV: quan sỏt và giỳp đỡ học sinh 
(?) Trong hỡnh vẽ cỏc tam giỏc đó cú 
những dữ kiện nào bằng nhau?
(?) Để hai tam giỏc bằng nhau cần cú thờm 
điều kiện gỡ?
(?) Làm thế nào để chứng minh điều kiện 
đú?
* Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận
- GV chiếu bài làm của 1 nhúm lờn mỏy 
chiếu. (Sử dụng điện thoại chụp bài làm, 
kết nối với mỏy chiếu). Đại diện nhúm 
trỡnh bày bài làm.
- Học sinh nhận xột, bổ sung.
- Cỏc nhúm đổi vở cho nhau kiểm tra (bàn 
trờn và dưới)
* Bước 4: Kết luận, nhận định: 
- GV nhận xột, đỏnh giỏ bài làm của HS, 
chữa lỗi sai nếu cú sau đú chốt kiến thức.
* Hướng dẫn tự học:
- Xem lại cỏc bài tập đó chữa, ụn lại kiến thức của chương I, cỏc trường hợp bằng 
nhau của tam giỏc, định lý tổng ba gúc trong tam giỏc.
- Chuẩn bị tiết sau: ễn tập học kỡ I 
- Làm bài tập: 40,41 /124sgk.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_cong_van_5512_chuong_2_tiet_29_luyen.doc