Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương trình cả năm

Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương trình cả năm
doc 151 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 (Công văn 5512) - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương I: ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
 Đ1. HAI GểC ĐỐI ĐỈNH
 Thời gian thực hiện:........
I- MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Định nghĩa và tớnh chất của hai gúc đối đỉnh. 
2. Năng lực hỡnh thành: 
- Giỳp học sinh nhận biết được cỏc cặp gúc đối đỉnh. Biết vẽ hai gúc đối đỉnh, vẽ gúc đối đỉnh 
với một gúc cho trước. 
- Thụng qua bài học vận dụng được tớnh chất của hai gúc đối đỉnh để tớnh số đo gúc, tỡm cỏc 
cặp gúc bằng nhau. Bước đầu làm quen với suy luận.
3. Phẩm chất: 
- Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc và làm bài tập , vận dụng kiến thức vào thực tế.
- Trung thực: Thể hiện trong cỏc bài toỏn vận dụng thực tiễn.
- Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của học sinh khi tham gia hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả 
hoạt động nhúm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Thiết bị dạy học: Thước thẳng, thước đo gúc. Bảng phụ ghi đề bài tập 1 và 2 SGK.
2. Học liệu: Sỏch giỏo khoa, tài liệu sưu tầm.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
 - Mục tiờu: Phõn biệt hai gúc đối đỉnh và hai gúc khụng đối đỉnh.
 - Nội dung: Học sinh phỏt hiện đặc điểm khỏc nhau từ hai hỡnh vẽ hai gúc đối đỉnh và hai 
 gúc khụng đối đỉnh.
 - Sản phẩm: Chỉ ra đặc điểm khỏc nhau từ hai hỡnh vẽ.
 - Tổ chức thực hiện: hs hoạt động cỏ nhõn trả lời cõu hỏi do giỏo viờn đặt ra.
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 Hai gúc đối đỉnh Hai gúc khụng đối đỉnh
 Em cú nhận xột gỡ về đặc điểm cỏc hỡnh vẽ ? Hỡnh bờn trỏi là hai đường thẳng cắt 
 Gv KL: Hỡnh bờn trỏi tạo thành hai gúc đối nhau, hỡnh bờn phải là cỏc tia chung gốc.
 đỉnh, cũn hỡnh bờn phải là hai gúc khụng đối 
 đỉnh. Nờu dự đoỏn cõu trả lời
 Vậy thế nào là hai gúc đối đỉnh ta sẽ cựng tỡm 
 hiểu bài học hụm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC
Định nghĩa hai gúc đối đỉnh 
 - Mục tiờu: Nhớ định nghĩa và cỏch vẽ hai gúc đối đỉnh
 1 - Nội dung: Học sinh phỏt hiện hai gúc đối đỉnh cú mỗi cạnh của gúc này là tia đối của 
 một cạnh của gúc kia.
 - Sản phẩm:Nờu và giải thớch được đặc điểm của hai gúc đối đỉnh.
 - Tổ chức thực hiện: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh.
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1/ Thế nào là hai gúc đối đỉnh ?
 GV: Vẽ hỡnh , cho hs quan sỏt và nhận xột 
 về mối quan hệ giữa cỏc cạnh và đỉnh của 
 à ả * Định nghĩa: (SGK - 81)
 hai gúc O1 và O3 ( Làm ?1) 2O
 1 3
 à ả ả ả 4
 GV thụng bỏo hai gúc đú là hai gúc đối VD: O1 và O3 ; O2 và O4 là 
 đỉnh. cỏc cặp gúc đối đỉnh.
 H: Từ ?1, trả lời: Thế nào là hai gúc đối ?1 Mỗi cạnh của gúc này là tia đối của một 
 đỉnh ? cạnh của gúc kia
 - HS làm ?2 ả ả
 ?2 O2 và O4 là hai gúc đối đỉnh vỡ hai cạnh Ox 
 GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực 
 và Oy’ của Oả là tia đối của hai cạnh Ox’ và 
 hiện 2
 ả
 GV kết luận kiến thức: Nhắc lại để hs Oy của O4
 khắc sõu cỏc từ ngữ “ Mỗi cạnh của gúc 
 này là tia đối của một cạnh của gúc kia”
Tớnh chất của hai gúc đối đỉnh
 - Mục tiờu: Suy luận tỡm ra tớnh chất hai gúc đối đỉnh
 - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
 - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn + cặp đụi
 - Phương tiện dạy học: Ti vi, SGK, thước thẳng
 - Sản phẩm:Đo gúc, ỏp dụng tớnh chất hai gúc kề bự để suy ra tớnh chất hai gúc đối đỉnh.
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2/ Tớnh chất của hai gúc đối đỉnh
 - Yờu cầu HS làm bài tập ?3 à ả ả ả
 ?3 Đo và so sỏnh : O1 =O3 ; O2 =O4 
 - Yờu cầu HS nhắc lại tớnh chất của hai gúc * Tập suy luận :
 kề bự. à ả à ả 0
 Ta cú: O1 và O2 kề bự nờn O1 + O2 =180 (1)
 - Tỡm hiểu SGK tập suy luận để suy ra Oà =
 1 ả ả 0 
 O2 + O3 =180 (2) (vỡ kề bự)
 Oả
 3 à ả
 Từ (1) và (2) => O1 =O3
 - Tương tự SGK suy luận Oả =Oả
 2 4 Tương tự Oả và Oả kề bự nờn 
 - Từ cỏch đo và suy luận tỡm ra hai gúc đối 3 4
 ả ả 0
 đỉnh nhau cú tớnh chất gỡ ? O3 + O4 =180 (3)
 ả ả 0
 HS thảo luận, thực hiện nhiệm vụ: đo gúc và O2 +O3 =180 (kề bự) (4)
 ả ả
 so sỏnh cỏc gúc đối đỉnh, suy luận O2 =O4 . ả ả
 Từ (3) và (4) => O2 =O4
 GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực Tớnh chất : Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau
 hiện
 HS bỏo cỏo kết quả thực hiện.
 GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS.
 GV kết luận kiến thức về tớnh chất hai gúc 
 2 đối đỉnh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP :
Làm bài tập
 - Mục tiờu: Củng cố phỏt biểu định nghĩa, vẽ hai gúc đối đỉnh và vận dụng tớnh chất hai 
 gúc đối đỉnh.
 - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
 - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, cặp đụi
 - Phương tiện dạy học: SGK, thước, bảng phụ
 - Sản phẩm:Cỏc bài tập 1,2,3,4/82sgk
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 1/82 SGK:
 - Cỏ nhõn làm bài 1/82 sgk a/ .... xã Oy ..... tia đối ......
 - Làm bài tập 2/82 SGK theo cặp b/ ......hai gúc đối đỉnh ......O’x ....Oy là tia đối của 
 - Cỏ nhõn làm bài tập 3/82 SGK của cạnh Oy’
 - Làm bài tập 4/82 SGK theo cặp Bài tập 2/82 SGK: Hóy điền vào chỗ trống trong 
 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện cỏc phỏt biểu sau 
 nhiệm vụ. a/ .............. đối đỉnh
 GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS b/ ................. đối đỉnh
 thực hiện nhiệm vụ. Bài tập 3/82 SGK z t'
 A
 HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. Hai cặp gúc đối đỉnh là : O
 GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của zảAt và zã At , t z'
 HS.
 zãAt và zã At
 Bài tập 4/82 SGK x
 y'
 xã By
 - Vỡ hai gúc B
 và xã By là hai gúc đối đỉnh nờn :
 y
 xã By = xã By = 600 x'
 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG:
 HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
 - Học thuộc định nghĩa và tớnh chất của hai gúc đối đỉnh
 - Làm bài tập: 5, 6, 7, 8, 9/ 82, 83 SGK.
 * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Cõu 1 : (M1) Bài tập 2/82 SGK
Cõu 2 : (M2) Bài tập 1/82 SGK
Cõu 3: (M3) Bài tập 3/82 SGK
Cõu 4 : (M4) Bài tập 4/82 SGK
 3 LUYỆN TẬP
 Thời gian thực hiện:........
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
 - Củng cố định nghĩa và tớnh chất hai gúc đối đỉnh. 
2. Năng lực hỡnh thành: 
 - Nhận biết hai gúc đối đỉnh, vẽ gúc đối đỉnh với gúc cho trước.
 - Vận dụng tớnh chất của hai gúc đối đỉnh để tỡm số đo gúc.
3. Phẩm chất: 
 - Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc và làm bài tập , vận dụng kiến thức vào thực tế.
 - Trung thực: Thể hiện trong cỏc bài toỏn vận dụng thực tiễn.
 - Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của học sinh khi tham gia hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả 
hoạt động nhúm.
II. CHUẨN BỊ
 1. Thiết bị dạy học: Thước thẳng, thước đo gúc. 
 2. Học liệu: Sỏch giỏo khoa, tài liệu sưu tầm.
TIẾN TRèNH DẠY HỌC 
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 - Phỏt biểu định nghĩa, tớnh chất của hai - Định nghĩa: SGK/81 
 gúc đối đỉnh (5 đ) - Tớnh chất: SGK/82 
 - Vẽ hỡnh, ghi cỏc cặp gúc đối đỉnh (5 - Cỏc cặp gúc đối đỉnh: xã Oy và xã Oy ; xãOy và 
 đ) xã Oy 
B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Vẽ gúc khi biết số đo và tớnh số đo gúc 
 - Mục tiờu: Rốn kỹ năng vẽ và tớnh số đo gúc của gúc kề bự, đối đỉnh với gúc cho trước.
 - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
 - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi
 - Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng
Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu
 Sản phẩm:Bài 5, bài 6 SGK
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 4 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 5/82 SGK
 C' A
 ã ã B 0
 Bài tập 5 SGK : Vỡ ABC kề bự với ABC 56
 - Yờu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp thực ã ã 0 C
 nờn: ABC + ABC =180 A'
 hiện cỏc yờu cầu của bài toỏn. => ãABC = 1800 ãABC
 GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện: ã 0 0 0
 0 ABC =180 - 56 =124
 - Vẽ gúc ABC cú số đo bằng 56 . ã ã
 H: Quan sỏt hỡnh vẽ, em hóy cho biết: Vẽ gúc ABC và A BC đối đỉnh nờn:
 ã ã 0
 kề bự với gúc ABC ta vẽ như thế nào ? ABC = A BC = 56
 H: Gúc ABC’ cú quan hệ gỡ với gúc ABC, suy Bài tập 6/83 SGK:
 à 0
 ra cỏch tớnh như thế nào ? Ta cú: O1 = 47 
 B
 2 3
 H: Tương tự cõu b, em hóy cho biết: vẽ gúc à ả 0 1
 mà O1 =O3 (đđ) 47 4
 C’BA’ kề bự với gúc ABC’ ta vẽ như thế nào?
 Nờn Oả = 470
 H: Gúc A’BC’ cú quan hệ gỡ với gúc ABC, suy 3
 à ả 0
 ra cỏch tớnh như thế nào ? O1 + O2 = 180 (kề bự) nờn
 ả 0 à 0 0 0
 HS bỏo cỏo kết quả thực hiện: O2 = 180 - O1 = 180 – 47 =133
 Cỏ nhõn HS lần lượt lờn bảng thực hiện từng Oả = Oả = 1330 (vỡ đối đỉnh)
 cõu. 2 4
 z
 GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. x
 Bài tập 6 SGK y 
 - Yờu cầu dựa vào bài 5, nờu cỏc bước để vẽ 
 O
 bài 6
 - Tỡm hiểu: Cỏc gúc ễ và ễ ễ và ễ cú quan y z 
 1 3, 1 4 
 hệ gỡ với nhau ? x
 - Suy ra số đo cỏc gúc đú tớnh như thế nào ?
 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện bài toỏn:
 1 HS vẽ hỡnh, 1 HS trỡnh bày cỏch tớn trờn 
 bảng.
 GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vẽ và tỡm cỏc gúc đối đỉnh, khụng đối đỉnh 
 - Mục tiờu: Phõn biệt hai gúc đối đỉnh và hai gúc khụng đối đỉnh.
 - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
 - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn , cặp đụi
 - Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng
 Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
 Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm
 Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu
 Sản phẩm:Bài 7, bài 8 SGK
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 7/83 SGK
 Bài tập 7 SGK z
 x
 - Yờu cầu HS thảo luận theo cặp thực hiện y 
 yờu cầu của bài toỏn.
 O
 5
 y z 
 x GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực 
 hiện nhiệm vụ:
 Nờn xột từng cặp đường thẳng để tỡm.
 HS bỏo cỏo kết quả thực hiện: 2 HS lờn bảng 
 vẽ hỡnh và ghi cỏc cặp gúc đối đỉnh tỡm được. - Cỏc cặp gúc đối đỉnh : 
 GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. xã Oy và xã Oy ; xãOy và xã Oy
 Bài tập 8 SGK xã Oz và xã Oz ; zãOy và zã Oy 
 - Yờu cầu HS thảo luận theo cặp thực hiện ã ã ã ã
 yờu cầu của bài toỏn. xOz và x Oz ; zOy và z Oy
 GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực Bài tập 8/83 SGK. 
 B C
 hiện nhiệm vụ 
 HS bỏo cỏo kết quả thực hiện: 1 HS lờn bảng 
 70 70
 vẽ hỡnh A O D
 GV nhận xột và kết luận kiến thức.
 HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Làm cỏc bài tập: 9,10 tr83 sgk.
- ễn lại khỏi niệm về gúc vuụng , trung điểm của đoạn thẳng. Chuẩn bị giấy để gấp hỡnh.
 * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Cõu 1 : Nờu cỏch vẽ hai gúc đối đỉnh. Hai gúc đối đỉnh cú tớnh chất gỡ ? (M1)
Cõu 2: Hai gúc cú số đo bằng nhau cú là hai gúc đối đỉnh khụng ? Thể hiện ở bài nào đó giải ? 
(M2)
Cõu 3: Bài 7 (M3)
Cõu 4: Bài 8 (M4)
 6 Đ2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC
 Thời gian thực hiện:........
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: 
- Nhớ khỏi niệm hai đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
2. Năng lực hỡnh thành: 
- Biết dựng ờke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuụng gúc với đường thẳng cho 
trước, biết dựng kớ hiệu 
3. Phẩm chất: 
- Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc và làm bài tập , vận dụng kiến thức vào thực tế.
- Trung thực: Thể hiện trong cỏc bài toỏn vận dụng thực tiễn.
- Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của học sinh khi tham gia hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả hoạt 
động nhúm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
 1. Thiết bị dạy học: Thước thẳng, thước đo gúc. 
 2. Học liệu: Sỏch giỏo khoa, tài liệu sưu tầm.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
 - Mục tiờu: Từ cỏch vẽ hai gúc đối đỉnh dự đoỏn hai đường thẳng vuụng gúc.
 - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
 - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn
 - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu
 Sản phẩm:Hỡnh vẽ hai đường thẳng vuụng gúc.
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: y
- Vẽ gúc vuụng xAy
- Vẽ gúc x’Ay’ đối đỉnh với gúc xAy
- Viết tờn hai gúc vuụng khụng đối đỉnh
 x A x 
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực 
hiện nhiệm vụ. y
HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. Hai gúc vuụng khụng đối đỉnh là gúc xAy và 
GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. gúc x’Ay.
GV kết luận kiến thức: Hai đường thẳng xx’ 
và yy’ như thế là hai đường thẳng vuụng gúc 
mà ta sẽ tỡm hiểu trong bài hụm nay.
B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 7 Khỏi niệm hai đường thẳng vuụng gúc 
 - Mục tiờu: Nờu định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc từ thực hành và suy luận.
 - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
 - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi
 - Phương tiện dạy học: SGK, thước kẻ, giấy gấp
Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu
 Sản phẩm:Định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc?
- Yờu cầu cỏ nhõn HS thực hành gấp giấy, ?1 Gấp giấy 
làm ?1
- Từng cặp HS làm ?2 theo gợi ý SGK.
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm y
vụ.
GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực à 0
 ?2 O1 = 90 , 1 2
hiện nhiệm vụ. x 3 /
 Oả +Oà = 1800 ( hai gúc kề bự)4 O x
HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. 2 1
 ả 0
GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. =>O2 = 90
 à ả 0 y/
? Hai đường thẳng xx’ và yy’ như thế O1 =O3 (đđ) = 90
được gọi là hai đường thẳng vuụng gúc. 
 Oả = Oả (đđ) = 900
Vậy thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc 2 4
 Định nghĩa: SGK
? ’ ’
GV kết luận kiến thức Kớ hiệu :xx  yy
Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc 
 - Mục tiờu: Biết cỏch vẽ đường thẳng vuụng gúc với đường thẳng cho trước đi qua điểm 
 cho trước và tớnh duy nhất của nú.
 - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
 - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi
 - Phương tiện dạy học: sgk, thước kẻ
Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu
 Sản phẩm:hỡnh vẽ hai đường thẳng vuụng gúc và tớnh chất.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc
Cỏ nhõn HS thực hiện ?3 ?3 a
Từng cặp thực hiện vẽ ?4 theo từng a’
trường hợp sgk hướng dẫn kớ hiệu: a  a’ a'
Rỳt ra nhận xột: Qua O vẽ được mấy ?4 -Điểm O nằm 
 a
đường thẳng a’ mà a’ a? trờn đường thẳng a O
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 
vụ. -Điểm O nằm ngoài a'
 8 a
 O GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực đường thẳng a
hiện nhiệm vụ. * Tớnh chất (SGK /84)
HS bỏo cỏo kết quả thực hiện.
GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS.
GV kết luận kiến thức: Nờu tớnh chất thừa 
nhận.
Đường trung trực của đoạn thẳng 
 - Mục tiờu: Nờu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng và cỏch vẽ.
 - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
 - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn
 - Phương tiện dạy học: sgk, thước cú chia khoảng
Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm
Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu
 Sản phẩm:Hỡnh vẽ và định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Đường trung trực của đoạn thẳng
- Quan sỏt hỡnh 7 xột xem xy cú quan hệ x
gỡ với AB ? 
- Rỳt ra định nghĩa thế nào là đường trung 
trực của 1 đoạn thẳng từ hỡnh vẽ xy là A I B
đường trung trực của đoạn thẳng AB.?
 y
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 
vụ. Định nghĩa: SGK/85
GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực 
hiện nhiệm vụ.
HS bỏo cỏo kết quả thực hiện.
GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS.
GV kết luận kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP- VẬN DỤNG
 - Mục tiờu: Củng cố định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc.
 - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
 - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cặp đụi
 - Phương tiện dạy học: sgk
 - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
 - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm
 - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu
 - Sản phẩm: Lời giải bài 11, 12 sgk
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài tập11: Điền vào chỗ trống
 - Làm bài 11, 12/86sgk theo cặp a/ cắt nhau và trong cỏc gúc tạo 
 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. thành cú một gúc vuụng
 GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện b/ a  a’
 nhiệm vụ. c/ cú một và chỉ một 
 9 HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. Bài tập 12: 
 GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. a/ Đỳng O 
 GV kết luận kiến thức b/ Sai 
 HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
 - Thuộc cỏc định nghĩa về hai đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của đoạn thẳng.
 - Làm cỏc bài tập: 13,14,15 tr86 SGK.
 * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Cõu 1 : (M1) Phỏt biểu định nghĩa và tớnh chất vừa học.
Cõu 2 : (M2) Làm bài tập 11, 12 sgk
Cõu 3: (M3) Làm bài 14 sgk.
 Đ3. CÁC GểC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
 CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
 Thời gian thực hiện:........
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức: Xỏc định cỏc gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng và tớnh chất của 
cỏc gúc đú. 
2. Năng lực hỡnh thành: 
 - Nhận biết và sử dụng đỳng tờn gọi của cỏc gúc ở vị trớ so le trong, cặp gúc đồng vị, trong 
cựng phớa. 
3. Phẩm chất: 
 - Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc và làm bài tập , vận dụng kiến thức vào thực tế.
 - Trung thực: Thể hiện trong cỏc bài toỏn vận dụng thực tiễn.
 - Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của học sinh khi tham gia hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả 
hoạt động nhúm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
 1. Thiết bị dạy học: Thước thẳng, thước đo gúc. 
 2. Học liệu: Sỏch giỏo khoa, tài liệu sưu tầm.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
 * Kiểm tra bài cũ 
 Cõu hỏi Đỏp ỏn
HS1: Phỏt biểu định nghĩa hai đường 1) Định nghĩa hai b
thẳng vuụng gúc. (4đ) đường thẳng 
- Vẽ đường thẳng b vuụng gúc với vuụng gúc: SGK/54 a
 A
đường thẳng a và đi qua điểm A cho Vẽ hỡnh: 
 a
trước (a chứa điểm A) (6đ) 2) Định nghĩa đường trung 
HS2: Phỏt biểu định nghĩa đường trực của đoạn thẳng: SGK/55
trung trực của đoạn thẳng (4đ) BT 14/86 sgk
- Làm BT 14/86 sgk (6đ) C D
 A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
 - Mục tiờu: Kớch thớch tinh thần ham muốn tỡm hiểu kiến thức.
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_cong_van_5512_chuong_trinh_ca_nam.doc