I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Đánh giá sự tiếp thu kiến thức chương I , kĩ năng trỡnh bày lời giải , vẽ hỡnh , lập luận giải toỏn .
2. Kỹ năng:Rèn kĩ năng vẽ hỡnh, vận dụng tớnh toỏn.
3. Thái độ:Rèn tính cẩn thận chính xác, tự giác vượt khó .
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Ôn tập kiến thức Chương I
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. ổn định tổ chức : ( 1)
2. Kiểm tra : (43)
Ngày soạn : 07/10/2010 Ngày dạy : 16/10/2010 Tiết 15 : kiểm tra chương i I. Mục tiêu : 1. Kiến thức:Đỏnh giỏ sự tiếp thu kiến thức chương I , kĩ năng trỡnh bày lời giải , vẽ hỡnh , lập luận giải toỏn . 2. Kỹ năng:Rốn kĩ năng vẽ hỡnh, vận dụng tớnh toỏn. 3. Thỏi độ:Rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc, tự giỏc vượt khú . II. chuẩn bị : - GV : Đề kiểm tra - HS : Ôn tập kiến thức Chương I III. Tiến trình bài dạy : 1. ổn định tổ chức : ( 1’) 2. Kiểm tra : (43’) A. Đề bài Cõu 1:(2điểm) Điền Đ (đỳng), S (sai) vào ụ trống cuối mỗi cõu mà em chọn: a, Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng khụng cắt nhau b, Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trờn hai đường thẳng song song c, Nếu c cắt a và b và trong cỏc gúc tạo thành cú một cặp gúc đồng vị bằng nhau thỡ a// b d, Cú duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Cõu 2: (2 điểm) Ghi giả thiết và kết luận của định lớ minh hoạ bởi hỡnh vẽ sau: a) b) Cõu 3:(2 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hóy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Núi rừ cỏch vẽ. Cõu 4:(4 điểm) Cho hỡnh vẽ Biết a//b, = 300, = 450 Tớnh số đo của B. đáp án và thang điểm Cõu Phần Nội dung Điểm 1 a S 0.5 b Đ 0.5 c Đ 0.5 d S 0.5 2 a GT a // b ; c// b KL a // c 1 b GT a c ; b c KL a // b 1 3 Vẽ hỡnh đỳng 1 Nờu rừ cỏch vẽ - Xác định trung điểm O của đoạn thẳng AB - Vẽ đường thẳng xy vuông góc với AB tại O - Ta có xy là đường trung trực của AB 1 4 -Kẻ tia Oc // a Oc // b Ta cú = (cặp gúc so le trong, Oc // a) = 300 = ( cặp gúc so le trong, Oc // b) = 450 Do đú = + = 300 + 450 = 750 Hay = 750 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 3. Hướng dẫn học ở nhà : (1’) - Đọc trước bài tổng ba góc của một tam giác
Tài liệu đính kèm: