I./ Mục tiêu bài học:
Kiến thức: Nắm được các định nghĩa về tam giác cân,tam giác vuông cân ,tam giác đều và các tính chất của nó .
Kỹ năng: Sử dụng dụng cụ vẽ hình, vẽ được tam giác cân .tam giác vuông cân , tam giác đều .Biết vận dụng các tính chất để tính các số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau
Thái độ: Phán đoán, nhận xét, cẩn thận, chính xác .Kỹ năng vẽ hình,tính tóan và chứng minh đơn giản.
II./ Yêu cầu chuẩn bị bài:
°Giáo viên: giáo án;SGK; bảng phụ; phấn màu, thước chia khoảng, thước chia độ, ÊKe, compa
°Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập
III./ Hoạt động dạy và học:
Tiết: 35 Ngày soạn:21/1 Dạy 24/1/2006 § 6 / TAM GIÁC CÂN I./ Mục tiêu bài học: ØKiến thức: Nắm được các định nghĩa về tam giác cân,tam giác vuông cân ,tam giác đều và các tính chất của nó . ØKỹ năng: Sử dụng dụngï cụ vẽ hình, vẽ được tam giác cân .tam giác vuông cân , tam giác đều .Biết vận dụng các tính chất để tính các số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau ØThái độ: Phán đoán, nhận xét, cẩn thận, chính xác .Kỹ năng vẽ hình,tính tóan và chứng minh đơn giản. II./ Yêu cầu chuẩn bị bài: °Giáo viên: giáo án;SGK; bảng phụ; phấn màu, thước chia khoảng, thước chia độ, ÊKe, compa °Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập III./ Hoạt động dạy và học: Ổn định: ( 1 phút ) Kiểm tra bài cũ: ( 7phút ) *Nêu ba trường hợp bằng nhau của tam giác ? Gọi 1 hs khác sửa bài tập 45(sgk trg 125) 3.)Bài mới: ( 25 phút ) Vào bài (theo sgk ) NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 1) Định nghĩa : (sgk) Xét hình 111(sgk trang 126) AB = AC : các cạnh bên BC : cạnh đáy : Hai góc đáy . ; Góc đỉnh ?1 2) Tính chất : ?2 (sgk trang 126) Định lý 1 : Trong một tam giác cân ,hai góc ở đáy bằng nhau Giới thiệu hình 111 sgk .rABC cân Hd. hs. đọc định nghĩa ? Cạnh bên , cạnh đáy Góc đáy , góc đỉnh Hs thực hiện : ?1 Hd hs thực hiện ?2 Kết luận gì ? Định lý 1 ? Hs phát biểu định lý và ghi vào vở Định lý đảo : (sgk trang 126) * Tam giác vuông cân : (sgk trang 126) ?3 3) Tam giác đều : Định nghĩa : (sgk trang 126) ?4 a) vì rABC cân tại A vì rABC cân tại B b) Hệ quả : ( 3 hệ quả sgk trg 127 ) Hd hs giải bài tập 46-47 (sgk trang 127 ) ngay tại lớp ! Hd hs phát biểu dl đảo ? Vẽ hình 114,tam giác vuông cân . Sau đó cho hs nhận xét, Rút ra định nghĩa .? hs phát biểu đn? Hd hs thực hiện ?3 ? Vẽ hình 115,tam giác đều. Sau đó cho hs nhận xét, so sánh các cạnh ? Rút ra định nghĩa .? hs phát biểu đn? Hd hs thực hiện ?4 ? Ta có vì sao ? vì sao ? Suy ra mỗi góc bằng bao nhiêu độ.? Hd hs nêu 3 hệ quả (sgk trang 127) Hs thực hiên bài tập 46-47 HOẠT ĐỘNG NHÓM 4)Củng cố và hướng dẫn tự hoc: ( 12 phút ) a ) Củng cố: (tưng phần ) b ) Hướng dẫn tự học: °Bài vừa học: + Xem lại các bài tập đã giải . Sọan bài 48-49-50(sgk trang 127) °Bài sắp học: LUYỆN TẬP * Bổ sung: IV./ PHẦN KIỂM TRA: Tiết: 36 Ngày soạn:24 /01 Dạy 04/2/2006 LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu bài học: ØKiến thức: Luyện tập về định nghĩa và các tính chất của tam giác cân ØKỹ năng: Sử dụng dụngï cụ vẽ hình, trình bày cách chứng minh một cách thành thạo . Biết sử dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, từ đó suy ra các góc,các cạnh tương ứng còn lại bằng nhau.và kết luận về các tam giác cân,tam giác vuông ,tam giác vuông cân ,tam giác đều, ØThái độ: Phán đoán, nhận xét, cẩn thận, chính xác khi suy ra các đoạn thẳng, các góc bằng nhau dựa vào sự bằng nhau của hai tam giác,hoặc tam giác đều . II./ Yêu cầu chuẩn bị bài: °Giáo viên: giáo án;SGK; bảng phụ; phấn màu, thước chia khoảng, thước chia độ, ÊKe, compa °Học sinh: Bài cũ; bài soạn; các dụng cụ học tập III./ Hoạt động dạy và học: 1) Ổn định: ( 1 phút ) 2)Kiểm tra bài cũ: Gọi lần lượt 2 hs giải sửa bài 48-49 (sgk trang 127) 3.)Bài mới: (32 phút ) NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP Giải bài 50 (sgk trang 127) ( Hinh 119) a) Ta có Mà b) Giải tương tự ..ĩ = 400 Hd hoc sinh đọc đề ,vẽ lại hình 119 (sgk trang 127) . Nhắc lại về“Tổng 3 góc trong một r)” . Tính chất của tam giác cân ? b) hd .hs giải tương tự .. Giải bài 51 (sgk trang 128) Kl Hd.hs đọc đề ,vẽ hình,ghi gt /kl. So sánh và Xét r ABD và rACE Ta có AE = AD ( gt) chung Mặt khác AB = AC (rABC cân ) Nên rABD = rACE ( cgc ) (góc tương ứng) rIBC là tam giác gì ? Ta có (c/m trên) Nên rIBC có Vậy rIBC là tam giác cân Hd xét r ABD và rACE .Tìm các cạnh bằng nhau ? . Góc A thế nào ? Suy ra điều phải chứng minh . Xét rIBC ta có gì ? Suy ra điều phải chứng minh .! 4)Củng cố và hướng dẫn tự hoc: ( 12 phút ) a ) Củng cố: (tưng phần ) b ) Hướng dẫn tự học: °Bài vừa học : + Xem lại các bài tập đã giải . Sọan bài 52(sgk trang 128 ) Xét các rAOB và rAOC vuông .? °Bài sắp học : + § 7 . ĐỊNH LÝ PHYTAGORE * Bổ sung: IV./ PHẦN KIỂM TRA:
Tài liệu đính kèm: