I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-ta-go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.
2. Kỹ năng : Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau.
3. Thái độ : Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Thước thẳng, êke vuông.
- HS : Thước thẳng, êke vuông.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. ổn định tổ chức : (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
- Kiểm tra quá trình làm bài 62
3. Bài mới :
Ngày soạn : 03/02/2012 Ngày dạy : 09/02/2012 Tiết 40: Đ8. các trường hợp bằng nhau của Tam giác vuông i. Mục tiêu: 1. Kiến thức : Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-ta-go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau. 3. Thái độ : Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải. ii. Chuẩn bị: - GV : Thước thẳng, êke vuông. - HS : Thước thẳng, êke vuông. iii. tiến trình bài dạy: 1. ổn định tổ chức : (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (3') - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. - Kiểm tra quá trình làm bài 62 3. Bài mới : Hoạt động của gv và hs tg Nội dung Hoạt động 1 ? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông mà ta đã học. (Giáo viên gợi ý các phát biểu) - Học sinh có thể phát biểu dựa vào gợi ý . - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, chia lớp thành 9 nhóm, 3 nhóm làm 1 hình. Hoạt động 2 - BT: ABC, DEF có BC = EF; AC = DF, Chứng minh ABC = DEF. - Học sinh vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của học sinh. ? Nêu thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau. - Học sinh: AB = DE, hoặc , hoặc . - Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách đặt. - Giáo viên dẫn dắt học sinh phân tích lời giải. sau đó yêu cầu học sinh tự chứng minh. AB = DE GT GT 15’ 20’ 1. Các trường hợp bằng nhau cả tam giác vuông. - TH 1: c.g.c - TH 2: g.c.g - TH 3: cạnh huyền - góc nhọn. ?1 . H143: ABH = ACH Vì BH = HC, , AH chung . H144: EDK = FDK Vì , DK chung, . H145: MIO = NIO Vì , OI huyền chung. 2. Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông. a) Bài toán: A C B E F D GT ABC, DEF, BC = EF; AC = DF KL ABC = DEF Chứng minh: . Đặt BC = EF = a AC = DF = b . ABC có:, DEF có: . ABC và DEF có AB = DE (CMT) BC = EF (GT) AC = DF (GT) ABC = DEF b) Định lí: (SGK-tr135) 4.Luyện tập và Củng cố: (4') - Làm ?2 ABH, ACH có = 900 AB = AC (GT) AH chung ABH = ACH (Cạnh huyền - cạnh góc vuông) - Phát biểu lại định lí . - Tổng kết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà làm bài tập 63 64 SGK tr137 HD 63 a) ta cm tam giác ABH = ACH để suy ra đpcm HD 64 C1: ; C2: BC = EF; C3: AB = DE
Tài liệu đính kèm: