I - Mục tiêu:
- Kiến thức: Từ quan sát thực tế, làm thực hành gấp giấy, HS nêu được quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
- Kĩ năng: Vận dụng được định lý để giải một số bài tập
- Tư duy: Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Nội dung kiến thức,
2. Học sinh: Kéo, giấy ô vuông
III - Phương pháp;
- Vấn đáp, hoạt động nhóm
IV - Tiến trình dạy học
1- Kiểm tra bài cũ. (5’)
- Thế nào là tam giác cân, Nêu những tính chất của tam giác cân.
2- Bài mới: (38’)
Ngày soạn : 03/03/2013 Ngày giảng: 05/03/2013 Chương III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC TIẾT 47: QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC I - Mục tiêu: - Kiến thức: Từ quan sát thực tế, làm thực hành gấp giấy, HS nêu được quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. - Kĩ năng: Vận dụng được định lý để giải một số bài tập - Tư duy: Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Nội dung kiến thức, 2. Học sinh: Kéo, giấy ô vuông III - Phương pháp; - Vấn đáp, hoạt động nhóm IV - Tiến trình dạy học 1- Kiểm tra bài cũ. (5’) - Thế nào là tam giác cân, Nêu những tính chất của tam giác cân. 2- Bài mới: (38’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Thực hành gấp giấy(12’) GV Cho HS vẽ một tam giác với điều kiện AC>AB - So sánh và em thấy góc nào lơn hơn? - Cho HS đọc yêu cầu ?2 - Yêu cầu các các nhân hoạt động độc lập cắt tam giác và gấp theo hướng dẫn câu hỏi 2. - Em hãy so sánh góc AB’M và góc C, Giải thích vì sao - HS vẽ tam giác theo yêu cầu. - HS trả lời. HS đọc đề bài. - HS thực hiện cắt giấy và gấp - HS trả lời. A 1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn. B C - Quan sát thấy > * Cắt giấy và gấp. C B A B’’’’ M - Ta thấy ( Góc ngoài tam giác) Hoạt động 2: Tìm hiểu định lý.(15’) GV Cho HS đọc nội dung định lý ?Em hãy ghi giả thiết kết luận. ?Để chứng minh được định lý ta vẽ thêm hình như thế nào? ?So sánh và B’ em có nhận xét gì? Em hãy chứng minh điều đó. - So sánh với em có kết luận gì? vì sao? - Yêu cầu HS xem thêm phần chứng minh Sgk(54) HS đọc nội dung định lý. HS ghi giả thiết kết luận HS: Trên AC ta lấy điểm B’ sao cho AB = AB’ Kẻ tia p/giác của HS trả lời - HS trả lời. 2.Định lý 1: C B A B’ M GT ABC (AC > AB ) KL > Chứng minh. Trên AC xác định B’ sao cho AB = AB’ Kẻ tia phân giác AM Xét DABM và DAB’M có: AB = AB’(cách xác định ) ;AM là cạnh chung. ÞDABM = DAB’M (c-g-c) Þ = Mà là góc ngoài DCB’M Þ > Hay > Hoạt động 3: Luyện tập(10’) - Cho HS đọc đề bài - Bài toán đã cho biết những gì và yêu cầu làm gì? - Gọi HS lên bảng trình bày - Gọi HS nhận xét đánh giá. - Bài toán cho một tam giác đã biết độ dài 3 cạnh. yêu cầu tìm thứ tự các góc. - HS lên bảng trình bày. dưới lớp làm vào vở. 3. Luyệntập Bài 1 Sgk /55. Cho DABC biết AB = 2 cm; BC = 4cm ; AC = 5 cm - Áp dụng định lý ta có: > > 3. Củng cố (2’) - Phát biểu về quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác? Và ngược lại 4. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học thuộc định lý, xem lại cách chứng minh. - Giải các bài tập 2; 3 Sgk /55,56
Tài liệu đính kèm: