I. MỤC TIÊU
- Cũng cố các định lí về tính chất ba đường phân giác của tam giác , tính chất đường phân giác của một
góc , tính chất đường phân giác của tam giác cân ,tam giác đều .
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình , phân tích chứng minh bài toán . Chứng minh dấu hiệu nhận biết tam giác
cân ,thấy được ứng dụng thực tế của ba đường phân giác của tam giác ,của một góc .
II .CHUẨN BỊ
- GV : Thước thẳng ,compa,êke ,thước hai lề ,phấn màu .
- HS : Thước thẳng ,compa,êke ,thước hai lề .On tập các định lí về tính chất tia phân giác củamột góc ,
tính chất đường phân giác của một tam giác ,tíng chất tam giác cân ,tam giác đều .
Ngày soạn : 19/4 /2006 Ngày giảng: 21/4/2006 Tiết : 58 TUẦN 31 § LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Cũng cố các định lí về tính chất ba đường phân giác của tam giác , tính chất đường phân giác của một góc , tính chất đường phân giác của tam giác cân ,tam giác đều . - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình , phân tích chứng minh bài toán . Chứng minh dấu hiệu nhận biết tam giác cân ,thấy được ứng dụng thực tế của ba đường phân giác của tam giác ,của một góc . II .CHUẨN BỊ - GV : Thước thẳng ,compa,êke ,thước hai lề ,phấn màu . - HS : Thước thẳng ,compa,êke ,thước hai lề .Oân tập các định lí về tính chất tia phân giác củamột góc , tính chất đường phân giác của một tam giác ,tíng chất tam giác cân ,tam giác đều . III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 LUYỆN TẬP Bài tập 38 /72 SGK . Cho hình 38 a) Tính góc KOL . b) Kẻ tia IO , hãy tính góc KIO . c) Điểm O có cách đều ba cạnh của tam giác IKL khong ? tại sao ? Bài tập 39 /73 SGK . Cho hình 39 . a) Chứng minh ABD = ACD . b) So sánh và . Điểm D có cách đều ba cạnh của tam giác ABC hay không ? Bài tâïp 40 /73 SGK . Cho ABC cân tại A . Gọi G là trọng tâm , I là điểm nằm trong và cách đều ba cạnh của tam giác đó. Chứng minh rằng ba điểm A,G,I thẳng hàng . - Trọng tâm của tam giác là gì? Làm thế nào để xác định được G ? - Còn I được xác định như thế nào ? Bài tập 42/73 SGK . Chứng minh định lí : Nếu tam giác có có một đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác thì tan giác đó là một tam giác cân . HD : Kéo dài AD một đoạn DA’ = AD Phân tích bài toán . (do ADB = A’DC) CAA’ cân A’C = AC AB = AC ABC cân Bài tập 38 /72 SGK . a) Xét IKL có : (tổng 3 góc của tam giác ) Có Xét OKL : b) Vì O là giao điểm của hai đường phân giác xuất phát từ K và L nên IO là phân giác của góc I ( tính chất ba đường phân giác của tam giác ) c) Theo chứng minh trên , có O là điểm chung của ba đường phân giác của tam giác nên O cách đều ba cạnh của tam giác . Bài tập 39 /73 SGK . Chứng minh : a) Xét ABD và ACD có : AB = AC (gt) , (gt) ,AD chung ABD = ACD (c.g.c) (1) b) Từ (1) BD = CD (cạnh tương ứng ) DBC cân (tính chất tam giác cân ) Điểm D chỉ nằm trên phân giác của góc A , không nằm trên phân giác góc B và C nên không cáchđều ba cạnh của tam giác . Bài tập 40 /73 SGK . -Trọng tâm của tam giác làgiao điểm ba đường trung tuyến của tam giác . để xác định G ta vẽ hai trung tuyến của tam giác , giao điểm của chúng là G . -Ta vẽ hai phân giác của tam giác ,giao của chúng là I -Vì ABC cân tại A nên phân giác AM của đồng thời là trung tuyến . ( theo tính chất tam giác cân ) - G là trọng tâm của tam giác nên G nằm trên AM (vì AM là trung tuyến ) ,I là giao điểm của các đường phân giác nên I cũng thuộc AM (vì AM là phân giác ) A,G,I thẳng hàng vì cùng thuộc AM . Bài tập 42/73 SGK . Chứng minh : Xét ADB và A’DC có : AD = A’D (cách vẽ) , (đối đỉnh) ,BD = DC (gt) ADB = A’DC (c.g.c) (góc tương ứng) và AB = A’C (cạnh tương ứng) . Xét CAA’ có : () CAA’ cân AC = A’C (đ/n cân ) Mà A’C = AB (cmt) AC = AB ABC cân . Hoạt động 2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học ,ôn các định lí về tính chất đường phân giác của tam giác , của góc , tính chất về dấu hiệu nhận biết tam giác cân , định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng . - Bài tập 49, 50 ,51 tr29 SBT.
Tài liệu đính kèm: