Giáo án Hình học lớp 7 - Trần văn Hồng - Tiết 18: Tổng ba góc của một tam giác (tiếp)

Giáo án Hình học lớp 7 - Trần văn Hồng - Tiết 18: Tổng ba góc của một tam giác (tiếp)

A/ Mục tiêu: (Như tiết 17)

B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, thước đo góc

C/Tiến trình dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi baíng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học lớp 7 - Trần văn Hồng - Tiết 18: Tổng ba góc của một tam giác (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết: 	18
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp)
A/ Mục tiêu: (Như tiết 17)
B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, thước đo góc
C/Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi baíng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác.
- Tính các số đo x, y ở hình sau: 
Hoạt động 2: 1. Áp dụng vào tam giác vuông 
- GV yêu cầu học sinh đọc định nghĩa tam giác vuông.
- GV giới thiệu: cạnh huyền, cạnh góc vuông.
- GV: Hãy tính: B + C = ?
Þ Phát biểu định lí, ghi GT, KL.
- HS đọc định nghĩa, vẽ tam giác vuông ABC (Â = 900)
HS tính: 
 Â + = 1800
 900 + = 1800 
 Þ=1800- 900 = 900
HS phát biểu định lí, ghi GT, KL
a, Định nghĩa: SGK
Âënh lyï : Mäùi goïc ngoaìi cuía mäüt tam giaïc bàòng täøng cuía hai goïc trong khäng kãö noï
Nháûn xeït : SGK
Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố
- GV: Vẽ hình và giới thiệu góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của DABC ?
- GV: ACx có quan hệ như thế nào với góc C.
- Sau đó GV cho học sinh phát biểu định nghĩa như SGK.
- GV cho HS vẽ các góc ngoài tại tại đỉnh  và ?
a, Định nghĩa: 
- HS phát biểu định nghĩa
- GV áp dụng các định lí đã học, hãy so sánh với Â+B
- GV hãy phát biểu định lí và ghi GT, KL.
- GV: Như vậy góc ngoài của tam giác có số đo như thế nào so với mỗi góc trong không kề với nó?
b, Định lí: - HS so sánh với  + 
 Â + = 1800 (định lí tổng 3 góc của tam giác)
 + = 1800 (kề bù)
 Þ = Â + 
Từ đó HS phát biểu định lí và ghi GT, KL.
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố 
Bài 1: 
a, Đọc tên các tam giác vuông trong các hình sau, chỉ số vuông tại đâu? (nếu có)/
b, Tìm các số đo x, y trên các hình.
HS trả lời: 
a, - ABC vuông tại A
 - AHB vuông tại H
 - AHC vuông tại H 
b, DABH: 
 x + = 900
 x = 900 - = 400
 DABC
 y + = 900
 y = 900 - = 400
ở hình 2: 
a, Không có tam giác vuông nào.
b, x = 430+ 700 = 1130 (đ.lí ngoài tam giác)
 y = 1800 - (700 + 430 + 430) = 240
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà 
- Nắm vững các định nghĩa, định lí trong bài.
- Làm bài tập 3, 5/108; 6,7/109 SGK 
 3, 5, 6/98 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docH18.doc